Những câu hỏi liên quan
camcon
Xem chi tiết
Kochou Shinobu
13 tháng 8 2021 lúc 9:36

ờ limdim

Bình luận (0)
camcon
Xem chi tiết
Toge Inumaki
Xem chi tiết
Thu Hồng
25 tháng 9 2021 lúc 23:06

Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.

Ví dụ: 

She was nice to me in the past. (Cô ấy đã từng rất tốt với tôi hồi trước.)They were nice to me in my last holiday.I was not obedient when I was a child. (Tôi đã không vâng lời khi tôi còn là một đứa trẻ.)We were very obedient children when we were young.Were they invited to your party last Sunday? (Họ có được mời đến bữa tiệc của bạn vào Chủ nhật tuần trước không?)Was Peter an interesting person? (Peter có phải là một người thú vị không?)We went fishing yesterday. (Ngày hôm qua chúng tôi đã đi câu cá.)She didn’t come to school last week. (Tuần trước bạn nữ ấy không đến trường.)Did they enjoy the film? (Họ có thích bộ phim không?)
Bình luận (0)
Hân Trần
Xem chi tiết
Gia Linh
30 tháng 8 2023 lúc 10:28

1. I am a teacher.

2. He is my father.

3. She is in the living room.

4. You are my best friend.

5. That film starts at 7:45 p.m.

6. She often does her homework in the library.

7. We go to school every day.

8. They never go to school by bus.

Bình luận (0)
Lê Huỳnh Ngân Phương
Xem chi tiết
Phương Trần Lê
Xem chi tiết
Bich Nga Lê
Xem chi tiết
lê phương
Xem chi tiết
Hquynh
6 tháng 8 2021 lúc 15:52

1 have already traveled

2 haven't been

3 haven't bought

4 Have you ever seen

Bình luận (0)
Khinh Yên
6 tháng 8 2021 lúc 15:52

have already travelled

haven't been

haven't bought

have you ever seen

Bình luận (0)
Hoaa
6 tháng 8 2021 lúc 15:52

đặt động từ vào thì đúng (quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn)

but i (already/travel)     HAVE ALREADY TRAVELLED       to london a couple of time

i(not/be)           HAVEN'T BEEN    to canada so far

i can't take any pictures because i (not/bought)        HAVEN'T BOUGHT       a new film yet

(you/ever/see)      HAVE YOU EVER SEEN      a whole?

Bình luận (0)
Chira Nguyên
Xem chi tiết
Hoaa
2 tháng 8 2021 lúc 8:53

Exercise 4: Past Perfect Continuous or Past Simple? Chia

động từ ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn hoặc quá khứ

đơn. Chú ý thì của hai động từ trong một câu là khác nhau.

1. I (wait)________HAD BEEN WAITING____________ for hours so I was really glad when the bus finally (arrive)_____ARRIVED_______________.

2. Why (be)_________WAS___________ the baby's face so dirty? He (eat)___________ATE_________ chocolate.

3. I (see)_______SAW_____________ John yesterday, but he (run)________HAD BEEN RUNNING____________ so he was too tired to chat.

4. It (rain)_____HAD BEEN RAINING_______________ and the pavement (be)______WAS______________ covered with puddles.

5. When I (arrive)______ARRIVED______________ it was clear she (work)_______HAD BEEN WORKING_____________. There were papers all over the floor and books everywhere.

6. They (study)_______HAD  BEEN STUDYING_____________ all day so when we (meet)________MET____________ they were exhausted.

7. The boss (talk)_______HAD BEEN TALKING_____________ to clients on Skype for hours so she (want)____WANTED________________ a break.

8. I (drink)__________HAD BEEN DRINKING__________ coffee all morning. By lunchtime, I

(feel)________FELT____________ really strange!

9. Lucy (hope)_____HOPED_______________ for a new car, so she was really pleased when she (get)_______GOT_____________ one.

10. I (dream)__________DREAMT__________ about a holiday in Greece. I couldn't believe it when my husband (book)_____BOOKED_______________ one as a surprise!

Bình luận (0)