Cho \(|x|=\left|y\right|\) và x<0, y>0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Giải thích.
a)x2y>0
b)x+y=0
c)xy<0
d)\(\dfrac{1}{x}-\dfrac{1}{y}=0\)
e)\(\dfrac{x}{y}+1=0\)
Đồ thị hàm số y = f ( x ) = a x 2 + b x + c được cho trong hình 47. Kí hiệu Δ = b 2 - 4 a c là biệt số của f(x). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. a, b trái dấu
B. f(x) ≤ 0, ∀x
C. a < 0, c < 0
D. Δ = 0, a < 0
Xét các khẳng định sau
i) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp hai trên R và đạt cực tiểu tại x = x 0 thì f ' x 0 = 0 f ' ' x 0 > 0
ii) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp hai trên R và đạt cực đại tại x = x 0 thì f ' x 0 = 0 f ' ' x 0 < 0
iii) Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp hai trên R và f ' ' x 0 = 0 thì hàm số không đạt cực trị tại x = x 0
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho |x| = |y| và x<0 , y<0 . Trong các khẳng định sâu , khẳng định nào sai
a ) \(x^2y>0\)
b ) x+y = 0
c ) \(xy< 0\)
d ) \(\frac{1}{x}-\frac{1}{y}=0\)
e \(\frac{x}{y}+1=0\)
2 . Rút gọn biểu thức
a ) \(3\left(x-1\right)-2\left|x+3\right|\)
b ) \(2\left|x-3\right|-\left|4x-1\right|\)
2.
a) \(3.\left(x-1\right)-2.\left|x+3\right|\)
TH1: \(x\ge-3.\)
\(3.\left(x-1\right)-2.\left|x+3\right|\)
\(=3x-3-2.\left(x+3\right)\)
\(=3x-3-\left(2x+6\right)\)
\(=3x-3-2x-6\)
\(=x-9.\)
TH2: \(x< -3.\)
\(3.\left(x-1\right)-2.\left|x+3\right|\)
\(=3.\left(x-1\right)-2.\left[-\left(x+3\right)\right]\)
\(=3x-3-2.\left(-x-3\right)\)
\(=3x-3-\left(-2x-6\right)\)
\(=3x-3+2x+6\)
\(=5x+3.\)
Chúc bạn học tốt!
Trong không gian Oxyz, cho d là đường thẳng đi qua điểm M 0 ( x 0 ; y 0 ; z 0 ) và có vectơ chỉ phương là u → , với a, b, c khác 0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:
B. Phương trình tham số của đường thẳng d là: x = x 0 + at , y = y 0 + bt , z = z 0 + ct
C. Đường thẳng d nằm trong hai mặt phẳng :(P): b( x - x 0 ) - a ( y - y 0 ) = 0 và (Q): c ( x - x 0 ) - a ( z - z 0 ) = 0
D. Phương trình đường thẳng d là: a ( x - x 0 ) + b ( y - y 0 ) + c ( z - z 0 ) = 0
Cho tam thức f(x) = \(2x^2-3x+1\) . Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng ?
A,f(x) > 0 với \(\forall x\in\left(\dfrac{1}{2};1\right)\)
B,\(f\left(x\right)>0\) với \(\forall x\in\left(-\infty;1\right)\)
C, f(x) < 0 với \(\forall x\in\left(-\infty;1\right)\cup\left(2;+\infty\right)\)
D,f(x) >0 với \(\forall x\in\left(-\infty;\dfrac{1}{2}\right)\cup\left(1;+\infty\right)\)
\(\text{f(x)}\)\(\text{>0}\)\(\text{⇔}\)\(\text{2x}\)2\(\text{-3x+1}\)\(>0\)⇔\(\left\{{}\begin{matrix}x>1\\x< \dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
⇒x∈(−∞;\(\dfrac{1}{2}\))∪(1;+∞)
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. |x| ≥ 0, ∀ x B. |x| + x ≥ 0, ∀ x
C. |x| ≥ a, ⇒ x ≥ a D. |x| - x ≥ 0, ∀ x
A, B, D đúng theo các tính chất của giá trị tuyệt đối, do đó C sai.
Đáp án: C
Cho a;b;c >0 và a , b ≠ 1 , Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. a log a b = b
B. log a b = log a c ⇔ b = c
C. log b c = log a c log a b
D. log a b > log a c ⇔ b > c
Cho a, b, c > 0 và a, b ≠ 1, Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. a log a b = b
B. log a b = log a c ⇔ b = c
C. log b c = log a c log a b
D. log a b > log a c ⇔ b > c
Câu D sai, vì khẳng định đó chỉ đúng khi a > 1
Và khi 0 < a < 1 ⇒ logab > logac ⇔ b < c
Chọn D.
Cho a, b, c > 0 và a, b ≠ 1, Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. a log a b = b
B. log a b = log a c ⇔ b = c
C. log b c = log a c log a b
log a b > log a c ⇔ b > c
Câu D sai, vì khẳng định đó chỉ đúng khi a > 1, còn khi 0 < a < 1 ⇒ logab > logac ⇔ b < c
Chọn D.