Lập PTHH cho phản ứng sau:
FeClx+Cl2----->FeCl3
Lập PTHH của các phản ứng sau:
a. M g + O 2 → M g O
b. F e + C l 2 → F e C l 3
c. N a O H + C u C l 2 → C u ( O H ) 2 + N a C l
d. H C l + M g → M g C l 2 + ?
e. F e 2 O 3 + H C l → F e C l 3 + H 2 O
f. A l + O 2 → A l 2 O 3
âu1: (2điểm ) Lập PTHH của các phản ứng sau a. Mg + HCl MgCl2 + H2 b. Fe + Cl2 FeCl3 c. NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O d. FexOy + O2 Fe2O3
\(a,Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ b,2Fe+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2FeCl_3\\ c,2NaOH+H_2SO_4\to Na_2SO_4+2H_2O\\ d,2Fe_xO_y+\dfrac{3x-2y}{2}O_2\xrightarrow{t^o}xFe_2O_3\)
FeClx + Cl2 -> FeCl3
Lập PTHH của phản ứng và cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp, phân hủy và thế.
7.SO2+Br2+H20---->H2SO4+HBr
8.Fe3O4+HCl---->FeCl2+FeCL3+H20
9.FeS+O2---->Fe2O3+SO2
10.Fe3O4+Al----->Fe+Al2O3
11.Fe(OH)3----->Fe2O3+H20
12.KMnO4+HCl---->Cl2+KCl+MnCI2+H20
13.Zn+2HCI----->ZnCL2+H2
7.SO2+Br2+2H20->H2SO4+2HBr(phản ứng thế)
8.Fe3O4+8HCl->FeCl2+2FeCL3+4H20(phản phân huỷ)
9.4FeS+7O2->2Fe2O3+4SO2 (phản ứng thế)
10.3Fe3O4+8Al->9Fe+4Al2O3 (phản ứng thế)
11.2Fe(OH)3->Fe2O3+3H20(phản ứng phân huỷ)
12.2KMnO4+16HCl->5Cl2+2KCl+2MnCI2+8H20(phản ứng phân huỷ)
13.Zn+2HCI->ZnCL2+H2(phản ứng thế)
cáu 1:lập PTHH và phân loại phản ứng hóa học:
h. Fe + Cl2 = FeCl3 (Phản ứng ........................)
giúp em với ạ!!
\(PTHH:2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\) ( Phản ứng hóa hợp)
Lập PTHH Của các phản ứng sau Và cho biết tỉ lệ 1 cặp chất(tùy ý) 1) Zn + O2 -----> ZnO 2)Fe + Cl2 ------> FeCl3 3)CU + AgNO3 Cu(NO3)2 +Ag 4)Fe2O3 + H2 -----> Fe + H2O 5)Cu(NO3)2 -------> CuO +NO2 +O2 6)Na + H2O ------> NaOH +H2 7)Al(NO3)3 ------> AlO3 +NO2 +O2 8)KClO3 -------> KCl +O2 9)NaHCO3 ------> Na2CO3 + CO2 + H2O 10)Fe(OH)2 + O2 ------> Fe2O3 + H2O
giúp mình cân bằng phương trình này với
FeClx +Cl2--->FeCl3
. Lập pthh và cho biết tỉ lệ cácnguyên tử đơn chất với các phâ tử hợp chất trong phản ứng của sơ đồ phản ứng sau Zn + FeCl3 → ZnCl2 + Fe
\(3Zn+2FeCl_3\rightarrow3ZnCl_2+2Fe\)
Tỉ lệ số nguyên tử Zn : số phân tử FeCl3 : số phân tử ZnCl2 : số nguyên tử Fe = 3 : 2 : 3 : 2
PTHH:3Zn+2FeCl3=>3ZnCl2+2Fe
tỉ lệ phân tử Zn:nguyên tử FeCl3:nguyên tử ZnCl2:phân tử Fe là:
3:2:3:2
Lập PTHH cho các phản ứng sau và cho biết ý nghĩa của các PTHH đó:
a. Al + Cl2 → AlCl3
b. Zn + O2 → ZnO
c. Fe + O2 →
Fe2O3
d. Fe + HCl → FeCl2 + H2
e. KClO3 →
KCl + O2
f. Fe(OH)3 →
Fe2O3 + H2O
g. Mg + HCl → MgCl2 + H2
h. KOH + Al2(SO4)3 → Al(OH)3 + K2SO4
i. Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
a , 2 Al + 3 Cl 2 → 2 AlCl 3
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 2 : 3 : 2
b , 2 Zn + O 2 → 2 ZnO
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 2 : 1 : 2
c , 4 Fe + 3 O 2 − > 2 Fe 2 O 3
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 4 : 3 : 2
d , Fe + 2 HCl − > FeCl 2 + H 2
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 1 : 2 : 1 : 1
e , 2 KClO 3 − > 2 KCl + 3 O 2
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 2 : 2 : 3
f , 2 Fe (OH) 3 − > Fe 2 O 3 + 3 H 2 O
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 2 : 1 : 3
g , Mg + 2 HCl − > MgCl 2 + H 2
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 1 : 2 : 1 : 1
h , 6 KOH + Al2(SO 4)3 − > 2 Al (OH)3+ 3 K2SO4
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 6 : 1 : 2 : 3
i , Cu + 2 AgNO 3 − > Cu (NO3)2 + 2 Ag
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 1 : 2 : 1 : 2
Câu 1: Khử 48g Cu2 Oxit bằng khí Hidro thu được đồng kim loại và hơi nước.
a. Viết pthh xảy ra.
b. Tính khối lượng đồng kim loại sau phản ứng.
c. Tính thể tích Hidro đã cho.
Câu 2: Lập pthh của các sơ đồ phản ứng sau:
a. Mg+Cu(SO4)2 -> Mg(SO4)2+Cu
b. KMnO4->K2MnO4+MnO2+O2
c. Fe+Cl2->FeCl3
d. Zn+HCl->ZnCl2+H2
C1:
a)PTHH: CuO + H2 ----> Cu + H2O
b) Ta có: nCuO = 48/80 = 0,6 mol
Phản ứng: CuO + H2- t ---> Cu + H2O (1)
0,6 ---> 0,6 0,6
Từ (1) => nCuO= 0,6 (mol) =>mCu= 0,6 . 64= 38,4 (g)
b) Từ (1) => nH2= 0,6 (mol) => vH2= 0,6 . 22,4= 13,44 (lít)
Câu 1:
a, PT : \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
Số mol Cu tham gia phản ứng là:
\(n_{CuO}=\frac{48}{80}=0,6\left(mol\right)\)
Theo pt,ta có: \(n_{Cu}=n_{H_2}=n_{CuO}=0,6\left(mol\right)\)
b, Khối lượng đồng thu được sau phản ứng là:
\(m_{Cu}=0,6.64=38,4\left(g\right)\)
c,Thể tích hiđro đã cho là:
\(V_{H_2}=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\)