Viết các công thức :
-chia 2 lũy thừa cùng cơ số ?
-Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số khác 0 ?
Lũy thừa của 1 lũy thừa ?
Lũy thừa của 1 tích ?
Lũy thừa của một thương ?
Viết các công thức :
- Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0
- Lũy thừa của một lũy thừa
- Lũy thừa của một tích
- Lũy thừa của một thương
Các công thức lần lượt là:
♦ \(a^m.a^n=a^{m+n}\)
♦ \(a^m:a^n=a^{m-n}\)
♦ \(\left(a^m\right)^n=a^{m.n}\)
♦ \(\left(m.n\right)^a=m^a.n^a\)
♦ \(\left(\dfrac{m}{n}\right)^a=\dfrac{m^a}{n^a}\)
Lần lượt :
a) am.an = am+n
b) am : an = am-n (m≥n , a≠0)
c) (an)m = am.n
d) (a.b)m = am.bm
e- (\(\dfrac{a}{b}\))m = \(\dfrac{^{a^m}}{b^m}\)
am.an =am+n
am:an=am-n
(am)n=amn
.....................
Viết các công thức: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Lũy thừa của: Lũy thừa, một tích, một thương.
\(a^m:a^n=a^{m-n}\)
\(a^m\cdot a^n=a^{m+n}\)
\(\left(a^m\right)^n=a^{mn}\)
1. Viết công thức:
- Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Lũy thừa của 1 lũy thừa
- Lũy thừa của một tích
- Lũy thừa của một thương
2. Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ ? Cho ví dụ
1. Viết công thức:
- Nhân hai lũy thừa cùng cơ số: tổng 2 số mũ
xm . xn = xm+n
- Chia hai lũy thừa cùng cơ số: hiệu 2 số mũ
xm : xn = xm - n (x # 0, lớn hơn hoặc bằng n)
- Lũy thừa của 1 lũy thừa: Tích 2 số mũ
(xm )n = xm.n
- Lũy thừa của một tích: tích các lũy thừa
(x . y)n = xn . yn
- Lũy thừa của một thương: thương các lũy thừa
2. Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ ? Cho ví dụ
- Số hữu tỉ là số viết đc dưới dạng phân số \(\frac{a}{b}\)
Vd: \(\frac{3}{4}\); 18
Viết các công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số và lũy thừa của lũy thừa
\(a^m\cdot a^n=a^{m+n}\left(m,n\in N\right)\\ a^m:a^n=a^{m-n}\left(m>n;m,n\in N\right)\)
am . an = am + n
am : an = am : n
(am)n = am . n
Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số : \(a^n.a^m=a^{n+m}\)
Chia 2 lũy thừa cùng cơ số : \(a^n:a^m=a^{n-m}\)\(a^n:b^n=\left(a:b\right)^n\)
Nhân 2 lũy thừ cùng số mũ : \(a^n.b^n=\left(a.b\right)^n\)
Chia 2 lũy thừ cùng số mũ :
-Chia 2 lũy thừa cùng cơ số.
-Nhân 2 lũy thừa cùng số mũ.
-Chia 2 lũy thừa cùng số mũ.
-Lũy thừa của 1 lũy thừa.
Chứng minh 4 công thức trên bằng định nghĩa.
VIẾT HỘ MÌNH NHA, Cảm ơn các bn.
Phát biểu bằng lời, viết công thức tổng quát của:
-Chia 2 lũy thừa cùng cơ số.
-Nhân 2 lũy thừa cùng số mũ.
-Chia 2 lũy thừa cùng số mũ.
-Lũy thừa của 1 lũy thừa.
Chứng minh 4 công thức trên bằng định nghĩa.
VIẾT HỘ MÌNH NHA, Cảm ơn các bn.
Công thức 1 : \(a^m:a^n=a^{m-n}\)với \(m\ge n\)
Công thức 2 : \(a^n\cdot b^n=\left(a\cdot b\right)^n\)
Công thức 3 : \(\frac{a^n}{b^n}=\left(\frac{a}{b}\right)^n\)
Công thức 4 : \(\left(a^m\right)^n=a^{m\cdot n}\)
1)nêu 3 cách viết của số hữu tỉ \(-\frac{3}{5}\) và biểu diễn số hữuu tỉ đó trên trục số
2)đinh nghĩa lũy thừa vs số mũ tự nhiên của một số hữuu tỉ
3) viếtcác công thức
- x 2 lũy thừa cùng cơ số
- : 2 lũy thừa cùng cơ số khác 0
-lũy thừa của 1 tích
-lũy thừa của 1 thương
3
\(x^m.x^n=x^{m+n}\)
\(x^m:x^n=x^{m-n}\)
\(x^m.y^m=\left(x.y\right)^m\)
\(x^m:y^m=\left(\frac{x}{y}\right)^m\)
2, Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiện \(^{x^n}\), là tích của n thừa số x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1)
1
\(\frac{-3}{5}=\frac{-6}{10}=\frac{-9}{15}\)
Viết công thức tính nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, tính lũy thừa của lũy thừa?
\(x^m\cdot x^n=x^{m+n}\left(m,n\in N\right)\\ x^m:x^n=x^{m-n}\left(m>n;m,n\in N\right)\\ \left(x^m\right)^n=x^{m\cdot n}\)
Viết công thức tính nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, tính lũy thừa của lũy thừa?