Từ TUYỆT có đồng nghĩa với từ ĐẸP không?
Dòng nào dưới đây là từ đồng nghĩa với từ tuệt vời? A.Tuyệt trần, tuyệt mĩ, tuyệt đối B.Tuyệt mĩ , tuyệt diệu, kì lạ C.tuyệt trần, tuyệt diệu,đẹp đẽ
Dòng nào dưới đây là từ đồng nghĩa với từ tuyệt vời?
A.Tuyệt trần, tuyệt mĩ, tuyệt đối
B.Tuyệt mĩ , tuyệt diệu, kì lạ
C.tuyệt trần, tuyệt diệu,đẹp đẽ
Dòng nào dưới đây là từ đồng nghĩa với từ tuệt vời? A.Tuyệt trần, tuyệt mĩ, tuyệt đối B.Tuyệt mĩ , tuyệt diệu, kì lạ C.tuyệt trần, tuyệt diệu,đẹp đẽ
Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ tuyệt vời?
A. tuyệt trần, tuyệt mĩ, tuyệt vời.
B. tuyệt mĩ, tuyệt diệu, diệu kì.
C. tuyệt diệu, tuyệt trần, tuyệt tác.
D. tuyệt trần, tuyệt diệu, đẹp đẽ.
lỗng lẫy có đồng nghĩa với từ xinh đẹp không?
cho mk hỏi 9/8 của 1/2 là nhiêu dạ
giúp mk đi mk gấp lắm á
cảm ơn mọi ngừi nha β
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc?
a/ đất nước b/ nước nhà c/ quốc gia d/ dân tộc
Câu hỏi 6: Trong câu "Buổi sáng tháng chín mát mẻ, dễ chịu. Đó là buổi sáng tuyệt đẹp", đại từ là từ nào?
a/ buổi sáng b/ tháng chín c/ đó d/ tuyệt đẹp
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy?
a/ rào rào b/ lất phất c/ lưa thưa d/ mặt mắt
Câu hỏi 8: Trong các từ sau từ nào có tiếng "chín" là từ đồng âm?
a/ quả chín b/ cơm chín c/ chín học sinh d/ nghĩ cho chín
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "đẹp"?
a/ tươi đẹp b/ xấu xí c/ mỹ lệ d/ xinh tươi
Câu hỏi 8: Từ đồng nghĩa với từ "Hoàn cầu" trong "Thư gửi các học sinh" của Bác Hồ là từ nào?
a/ đất đai b/ ruộng vườn c/ thế giới d/ quê hương
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
a/ nghe nhạc b/ quan nghè c/ quan ngè d/ kiến nghị
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "kiến thiết"?
a/ kiến thiết b/ xây dựng c/ dựng xây d/ kiến nghị
Câu hỏi 11: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”?
a/ lười biếng b/ lao động c/ chăm chỉ d/ quê hương
Câu hỏi 12: Từ nào đồng nghĩa với từ “học hành”?
a/ học vẹt b/ học tập c/ đi học d/ đọc sách
Câu hỏi 13: “Sông nào tàu giặc chìm sâu
Anh hùng Trung Trực đi vào sử xanh?”
a/ Bạch Đằng b/ Nhật Tảo c/ Hiền Lương d/ Kinh Thầy
Đặt câu theo mỗi yêu cầu trog các câu sau:
a,Có 2 từ đồng nghĩa với sạch.
b, Có 2 từ đồng nghĩa với đẹp.
c,Có 2 từ đồng nghĩa với giỏi.
d,Có 2 từ đồng nghĩa với vui.
a, sạch sẽ ,sạch đẹp
b,xinh đẹp, xinh xắn
c,thông minh, giỏi giang
d,vui vẻ, phấn chấn
Chúc Bạn Học Giỏi
Có mấy từ láy trong câu “Rồi những cảnh tuyệt đẹp của đất nước hiện ra: cánh đồng với những đàn trâu thung thăng gặm cỏ, dòng sông với những đoàn thuyền tấp nập ngược xuôi.”?
A. 1 từ láy
B. 2 từ láy
C. 3 từ láy
D. 4 từ láy
Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây : đẹp , to lớn , học tập và hãy đặt câu với một cặp từ đồng nghĩa
đồng nghĩa vs từ đẹp : xinh gái , dễ thương , xinh ,...
đồng nghĩa vs từ học tập : học hành , ...
đồng nghĩa vs từ to lớn : bao la , mênh mông , rộng lớn ,...
đặt câu :
Cô ấy rất dễ thương .
Mình nên học hành chăm chỉ .
Đất nước ta thật Bao la .
hok tốt
đẹp=dễ thương
to lớn=bự
học tập=học hành
bạn gái ấy rất xinh đẹp
con voi này rất bự
bạn ấy học hành rất chăm chỉ
đẹp => xấu
to lớn => nhỏ bé
học hành => học hành
tìm 2 từ đồng nghĩa với từ đẹp