1.xét tính đúng sai của mệnh đề "∃n ∈ N:n2-2n-2=0 "
2. viết tập hợp sau dưới dạng liệt kê phần tử
B={n∈Z: (2x+5)/(n+1)∈N}
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp sau :
A = { 3n² - 2n +1 | n ≤ 3 , n ∈ N* }
B = { x ∈ Z | ( 3x + 6 ) ( 2x² - 3x + 1 ) = 0 }
\(A=\left\{2;9;22\right\}\)
\(B=\left\{-2;1\right\}\)
\(B=\left\{-2;1;\dfrac{1}{2}\right\}\)
Bài 1. Viết lại các tập hợp sau dưới dạng liệt kê tất cả các phần tử của nó:
a)A={n\(\in\)N|n(n+1)\(\le\)15}
b)B={3k-1|k\(\in\)Z, -5\(\le\)k\(\le\)3}
c)C={x\(\in\)Z||x|<10}
d)D={x\(\in\)Q|x2-3x+1=0}
e)E={x\(\in\)Z|2x3-5x2+2x=0}
f)F={x\(\in\)N|x<20 và x chia hết cho 3}
Bài 2.Viết lại các tập hợp sau bằng cách chỉra tính chất đặc trưng của chúng:
a)A={1;3;5;7;...}
b)B={0;2;4;6;8}
c)C=\(\left\{\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{4};\dfrac{1}{8};\dfrac{1}{16};...\right\}\)
d)D={2,6,12,20,30}
e)E={-1+\(\sqrt{3}\);-1-\(\sqrt{3}\)}
Bài 3.Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A gồm các số chính phương không vượt quá 100.
a: A={0;1;2;3}
b: B={-16;-13;-10;-7;-4;-1;2;5;8}
c: C={-9;-8;-7;...;7;8;9}
d: \(D=\varnothing\)
Cho tập hợp A = { x<7 ; x= 2n+1, n€N}
a) viết tập hợp A dưới dạng liệt kê phần tử
b) viết tất cả các tập hợp con của A
Cho tập hợp A= { x<7 ; x= 2n+1, n€N}
a) Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê phần tử
b) Viết tất cả các tập hợp con của A.
ta có : 2n + 1 là các số lẻ
a) theo trên ta có: A là tập hợp các số lẻ nhỏ hơn 7.
=> A = { 1 ; 3 ; 5 }
b) các tập hợp con của A là :
{1} {3} {5} {1;3} {1;5} {3;5} {1;3;5}
cho A ={ x thuộc N / x=4n+3 và x<50, n thuộc N}
B = {x thuộc N / x = 2n +1 và x < hoặc =30, n thuộc N}
1- Viết tập hợp A , B dưới dạng liệt kê các phần tử
2- Viết 3 tập hợp con có 3 phần tử của A
3- Viết tập hợp D gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B
1) A ={3; 7; 11; 15; 19; 23; 27; 31; 35; 39; 43; 47;}
B = {1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19; 21; 23; 25; 27; 29}
2) tập hợp con có 3 phần tử của A là: {3;5;7} ; {7;11;15}; {11;15;19}
3) D = {31; 35; 39; 43; 47}
1) A = {3;7;11;.......;47}
B = {1;3;5;.....;29}
Bài 1:Cho mệnh đề:"∀x∈R,x+3>0"(1). Hãy xét tính đúng sai (có giải thích) và lập mệnh đề phủ định của mệnh đề (1)
Bài 2:
a)CM định lý sau bằng phản chứng :" Với mọi số tự nhiên n, nếu 5n+3 chia hết cho 3 thì n chia hết cho 3 "
b)Hãy quy tròn số gần đúng của \(\sqrt{10}\) đến hàng phần nghìn
Bài 3:Hãy viết tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử
A={x∈R|\(x^3-7x^2+2x+16=0\)}
Câu 4: Cho các tập hợp B={x∈R|x≤3}
C={x∈R|-2≤x≤4}
a)Hãy viết các tập hợp B,C dưới dạng khoảng, nửa khoảng hoặc nửa đoạn
b)Tìm B giao C, B hợp C, B\C , CRC
c)Cho tập hợp E={x∈R| |2x-1| >1}. Tìm CR (E giao C)
Câu 5:Cho tập hợp D={x∈R| x+\(\sqrt{2x-1}\) =2(x-3)2. Hãy viết tập hợp D dưới dạng liệt kê các phần tử
Viết các tập hợp sau đây dưới dạng liệt kê các phần tử:
a) \(A = \{ x \in \mathbb{Z}|\;|x|\; < 5\} \)
b) \(B = \{ x \in \mathbb{R}|\;2{x^2} - x - 1 = 0\} \)
c) \(C = \{ x \in \mathbb{N}\;|x\) có hai chữ số\(\} \)
a) A là tập hợp các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 5.
\(A = \{ - 4; - 3; - 2; - 1;0;1;2;3;4\} \)
b) B là tập hợp các nghiệm thực của phương trình \(2{x^2} - x - 1 = 0.\)
\(B = \{ 1; - \frac{1}{2}\} \)
c) C là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số.
\(C = \{ 10;11;12;13;...;99\} \)
1)Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử:
a)A={x N/2 <10} d)D={x Z / 9 x<26}
b)B={x Z/|x|<5} e) E={x Q/x2-x+1=0}
c)C={x R/(x+2)(x-3)(x2-5x+6)=0} f) F={3+2k/k N,k<5}
Cho tập hợp A =\(\hept{ }x< 7;x=2n+1,n\in N\)
a) Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê phần tử
b) Viết tất cả các tập hợp con của A