1.Tìm các số lớn nhất trong các số sau 682,468,593,891.
2.kết quả của phép tính 120+ 235 =
A = 300 B. 355. C.= 315. D= 320
Câu 6: Kết quả của phép tính sau: 56−93
A) −37 B) 37 C) −149 D) −149
Câu 7: Kết quả của phép tính sau: 34.35
A) 320 B) 35 C) 39 D) 99
Câu 8: Kết quả của phép tính sau: 59:53
A) 527 B) 56 C) 53 D) 13
Câu 9: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
A) B)
C) D)
Câu 10: Trong các số sau, số chia hết cho 3,5 và 9 là:
A) 2016 B) 2015 C) 114 D) 1125
Câu 6: Kết quả của phép tính sau: 56−93
Câu 10: Trong các số sau, số chia hết cho 3,5 và 9 là:
A) 2016 B) 2015 C) 114 D) 1125
Câu 6: Kết quả của phép tính sau: 56−93
A) −37 B) 37 C) −149 D) −149
Câu 7: Kết quả của phép tính sau: 34.35
A) 320 B) 35 C) 39 D) 99 ???
Câu 8: Kết quả của phép tính sau: 59:53
A) 527 B) 56 C) 53 D) 13 hớ hớ
Câu 9: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
A) B) why??
C) D)
Câu 10: Trong các số sau, số chia hết cho 3,5 và 9 là:
A) 2016 B) 2015 C) 114 D) 1125
âu 6: Kết quả của phép tính sau: 56−93
A) −37 B) 37 C) −149 D) −149
Câu 10: Trong các số sau, số chia hết cho 3,5 và 9 là:
A) 2016 B) 2015 C) 114 D) 1125
Câu 6: Kết quả của phép tính sau: 56−93 A) −37 B) 37 C) −149 D) −149 Câu 7: Kết quả của phép tính sau: 34.35 A) 320 B) 35 C) 39 D) 99 Câu 8: Kết quả của phép tính sau: 59:53 A) 527 B) 56 C) 53 D) 13 Câu 9: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: A) B) C) D) Câu 10: Trong các số sau, số chia hết cho 3,5 và 9 là: A) 2016 B) 2015 C) 114 D) 1125
Câu 6. A
Còn mấy câu sau hình như thiếu đề hay sao í.
Câu 5: Kết quả của phép tính 315 : 35 là :
A. 13 B. 310 C. 320 D. 33
1) Trong các số sau, số chia hết cho 2 là:...a/ 5734; b/ 1243 ; c/ 3281 ; d/ 2485.
2) Trong các số sau, số chia hết cho 3 là:...a/ 2653; b/ 5215 ; c/ 1825 ; d/ 8514.
3) Trong các số sau, số chia hết cho 5 là:...a/ 1508; b/ 3506 ; c/ 7920 ; d/ 5552.
4) Trong các số sau, số chia hết cho 9 là:...a/ 281618; b/ 139374 ; c/ 196827; d/ 224139.
5) Một tích 127504, biết thừa số thứ hai bằng 613. Tìm thừa số thứ nhất.
a/ 208 ; b/ 190 ; c/ 218 ; d/ 208.
6) Một tích bằng 41 300, biết thừa số thứ nhất bằng 236. Tìm thừa số thứ hai là: ...
a/ 175 ; b/ 165 ; c/ 195 ; d/ 185.
7) Trong các số: 12; 40; 60; 75; 84; 90; 135; 144; 150; 270; 366. Tất cả có bao nhiêu số chia hết cho cả 2; 3 và 5? Có tất cả là: ...a/ 3 số; b/ 5 số; c/ 6 số; d/ 4 số.
8) Trong các số: 24 ; 25 ; 40 ; 51 ; 55 ; 82 ; 87 ; 90 ; 95 ; 106 ; 130. Tất cả có bao nhiêu số chia hết cho cả 2 và 5? Có tất cả là: ...a/ 3 số; b/ 9 số; c/ 5 số; d/ 8 số.
9) Trong các số: 12 ; 25 ; 27 ; 315 ; 393 ; 486 ; 714 ; 736. Tất cả có bao nhiêu số chia hết cho cả 9? Có tất cả là: ...a/ 6 số; b/ 5 số; c/ 3 số; d/ 4 số.
10) Trong các số: 91 ; 102 ; 154 ; 258 ; 278 ; 395 ; 417. Tất cả các số chia hết cho 3 là :.... a/ 102 ; 258 ; 395; b/ 102 ; 258 ; 417; c/ 154 ; 178; 417; d/ 102; 178; 395
Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ:
1) Tính: 75828 : 178 . Kết quả là: ........ ; 2) Tính: 75828 : 178 . Kết quả là: ........
3) Trung bình cộng của hai số bằng 1500, biết số bé là số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau. Vậy số lớn là:......................................
4) Một phép chia có số bị chia bằng 169456, thương bằng 238. Vậy số chia của phép chia đó là: .................................
5) Một phép chia có số bị chia bằng 74620 và số chia bằng 205. Khi đó thương của phép chia đó bằng:................
6) Cho 2 số có tổng bằng 277, biết số lớn bằng 89. Tìm số bé.
7) Trung bình cộng của 3 số lẻ liên tiếp bằng 95 thì số lớn nhất trong ba số đó là ..............
8) Một hình chữ nhật có diện tích 12250 cm , chiều dài bằng 125 cm. Vậy chiều rộng của hình chữ nhật là: .................................
9) Huy và Thành có tất cả 56 viên bi. Nếu Huy cho Thành 6 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Vậy Huy có ............................... viên bi.
10) Một nhà máy sản xuất trong một năm được 58590 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm nhà máy đó làm việc 315 ngày. Trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được ...................... sản phẩm.
1a
2d
3c
4b
5d
6a
7d
8a
9c
10b
Bài 2: 1, 426
2, 426
3, 2013
4, 712
5, 364
6, 188
7, 97
8, 98
9, 34
10, 186
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Thực hiện phép tính được kết quả là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Kết quả của phép tính nhân là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Tính ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Tính ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Điền số thích hợp trong phép tính là:
A. -27 B. 27
C. 9 D. -9
Câu 6: Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2 là
A. 3xy2 B. -3x2y
C. 5xy D. 15xy2
Câu 7: Cho phân thức
a) Tìm điều kiện của x để phân thức xác định
A. x = 2
B. x ≠ 2
C. x > 2
D. x < 2
Câu 8: Phân thức là kết quả của phép tính nào dưới đây?
Câu 9: Kết quả của phép nhân là
Câu 10: Chọn khẳng định đúng. Muốn chia phân thức
Câu 11: Hãy chọn câu sai.
A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi
C. Hình bình hành có đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi
Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy các điểm M, N sao cho BM= CN. Tứ giác BMNC là hình gì?
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình thang vuông
D. Hình bình hành
Câu 13: Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau?
A. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.
C. Hình chữ nhật là tứ giác có hai góc vuông.
D. Các phương án trên đều không đúng.
Cau 14: Hãy chọn câu sai.
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
B. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Hai bình hành có hai cặp cạnh đối song song
Câu 15: Hình vuông là tứ giác có
A. Có bốn cạnh bằng nhau
B. Có bốn góc bằng nhau
C. Có 4 góc vuong và bốn cạnh bằng nhau
Câu 16: Hãy chọn câu sai:
A. Điểm đối xứng với điểm M qua M cũng chính là điểm M
B. Hai điểm A và B gọi là đói xứng với nhau qua điểm O kkhi O là trung điểm của đoạn thẳng AB
C. Hình bình hành có một tâm đối xứng
D. Đoạn thẳng có hai tâm đối xứng
Câu 17: Hãy điền đúng, sai:
A. Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông
B. Diện tích hình chữ nhật bằng nửa tích hai kích thước của nó
C. Diện tích hình vuông có cạnh a là 2a
D. Diện tích tam giác bằng nửa tích đáy với đường cao
Câu 18: Cho hình chữ nhật ABCD có AC là đường chéo. Chọn câu đúng.
A. SABCD = AB
B. SABCD = DA. DC
C. SABC = AB.BC
D. SADC = AD. DC
Câu 19: Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng
A. 24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2
B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1
C. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2
D. -24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x2
Câu 20: Chọn câu đúng.
A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
B. (A + B)2 = A2 + AB + B2
C. (A + B)2 = A2 + B2
D. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2
Câu 21: Khai triển theo hằng đẳng thức ta được
Câu 22: Thương của phép chia (-xy)6 : (2xy)4 bằng:
A. (-xy)2 B. (xy)2
C. (2xy)2 D. (4xy)2
Câu 23. Thương của phép chia (-12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (-4x)2 bằng
A. -3x2y + x – 2y2 B. 3x4y + x3 – 2x2y2
C. -12x2y + 4x – 2y2 D. 3x2y – x + 2y2
Câu 24. Thương bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 25. Phân thứcxác định khi
A. x = -3
B. x ≠ 3
C. x ≠ 0
D. x ≠ -3
Câu 26. Kết quả thu gọn nhất của tổng là?
Câu 27. Chọn câu đúng?
Câu 28. Kết quả gọn nhất của tích là
Câu 29. Chọn câu đúng.
A. Đường trung bình của hình thang là đường nối trung điểm hai cạnh đáy hình thang.
B. Đường trung bình của tam giác là đoạn nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình.
D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện.
Câu 30: Tính x, y trên hình vẽ, trong đó AB // EF // GH // CD. Hãy chọn câu đúng.
A. x = 15; y = 17
B. x = 11; y = 17
C. x = 12; y = 16
D. x = 17; y = 11
Câu 31: Cho tam giác ABC, đường cao AH = 9 cm, cạnh BC = 12 cm. Diện tích tam giác là:
A. 108 cm2
B. 72 cm2
C. 54 cm2
D. 216 cm2
B. 102 C. 122 D. 202
Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ hình chữ nhât ABDC. Biết diện tích của tam giác vuông là 140 cm2. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:
A. 70 cm2 B. 280 cm2 C. 300 cm2 D. 80 cm2
Câu 33: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Câu 34:
a/ Thực hiện phép tính:
Câu 35:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm D trên cạnh BC, vẽ DM vuông góc với AB tại M, DN vuông góc với AC tại N.
a) Tứ giác AMDN là hình gì? Vì sao?
b/ Tính diện tích tứ giác AMDN biết AM = 3cm, AD = 5cm.
Câu 36:
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) . M là trung điểm cạnh BC. Vẽ MD vuông góc với AB tại D và ME vuông góc với AC tại E.
a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật.
b) Chứng minh E là trung điểm của đoạn thẳng AC và tứ giác CMDE là hình bình hành.
c) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Chứng minh tứ giác MHDE là hình thang cân
c35:
a,tứ giác AMDN là hình chữ nhật vì
góc DMA=MAN=DNA=90\(^o\)
b,
áp dụng đl pytago vào tam giác vuông DMA có:
\(MD^2=DA^2-AM^2\\ MD=\sqrt{5^2-3^2}=4cm\)
\(S_{DMA}=\dfrac{MD.AM}{2}=\dfrac{4.3}{2}=6cm^2\)
vì AMDN là hình chữ nhật nên:
AM=DN=3cm
\(S_{AND}=\dfrac{DN.AN}{2}=6cm^2\)
\(S_{AMDN}=S_{AMD}+S_{AND}=6+6=12cm^2\)
C36:
a, xét tứ giác ADME có:
góc MDA=DAE=MEA=90\(^o\)
nên ADME là hình chữ nhật
b, xét tam giác ABC có:
\(ME\perp AC\\ AB\perp AC\\ \Rightarrow ME//AB\)
mà M là trung điểm BC nên :
E là trung điểm AC
\(MD\perp AB\\ AC\perp AB\\ \Rightarrow MD//AC\)
mà M là trung điểm BC nên:
D là trung điểm AB
xét tam giác ABC có đường t/b DE nên:
DH//EC và DH=EC
=>CMDE là hình bình hành
c,ta có:
DE là đường t/b của ABC nên:
DE//HM
=>MHDE là hình thang(1)
ta có:
góc BDH+HDE+EDA=180\(^o\)
góc DEA+MED+MEC=180\(^o\)
(BDH+HDE+EDA=DEA+MED+MEC=180\(^o\))
mà BDH+EDA=MEC+DEA(gt)
=>HDE=MED(2)
từ (1)và (2) suy ra:
tứ giác MHDE là hình thang cân
Câu 1: Tìm số liền trước của số tự nhiên chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau. a) 98762 b) 98765 c) 99997 d) 98763
Câu 2: Hoa tính tổng tất cả các số chẵn từ 2 đến 100. Lan tính tổng tất cả các số lẻ từ 1 đến 99. Sau đó Mai lấy kết quả của Hoa trừ đi kết quả của Lan. Hỏi Mai sẽ nhận được kết quả là bao nhiêu? a) 50 b) 5080 c) 2500 d) 2550
Câu 1 D (98764 là số chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau)
Câu 2 A. Tổng Hoa - Tổng Lan = (2+4+6+...+100) - (1+3+5+...+99) = 2-1+4-3+...+100-99 = 1+1+1+...+1 (50 số 1)
Câu 2 ) Bài giải:
Số các số chẵn từ 2 đến 100 là:
( 100 – 2 ) : 2 + 1 = 50 (số hạng)
Số các số lẻ từ 1 đến 99 là:
( 99 – 1 ) : 2 + 1 = 50 (số hạng)
Tổng của tất cả các số chẵn từ 2 đến 100 là:
( 100 + 2 ) x ( 50 : 2 ) = 2550
Tổng của tổng tất cả các số lẻ từ 1 đến 99 là:
(1 + 99 ) x ( 50 : 2 ) = 2500
Mai lấy kết quả của Hoa trừ đi kết quả của Lan là:
2550 - 2500 = 50
Đáp số: .................
P/s vậy chọn đáp án A
Câu 16. Kết quả của phép tính 1 1 1 3 6 3 − là: A. 1 2 3 − B. 1 2 3 C. 1 2 6 D. 1 2 6 − Câu 17. Phân số 2 n 1+ có giá trị là số nguyên thì tập hợp n là: A. 0;2 B. 0; 2;1 − C. 0; 2;1; 3 − − D. − − 1; 2;1 Câu 18. Số lớn nhất trong các phân số 15 10 1 3 3 12 ; ; ; ; ; 7 7 2 7 4 7 − − − là: 3 2 A. 15 7 − B. 3 4 C. 12 7 − − D. 10
Hãy tính nhẩm BCNN của các số sau bằng cách nhân số lớn nhất laanflwowtj với 1 , 2 , 3 , ... cho đến khi được kết quả là một số chia hết cho các số còn lại :
a) 30 và 150
b) 40 , 28 , 140
c) 100 , 120 , 200
Hãy tính nhẩm BCNN của các số sau bằng cách nhân số lớn nhất lần lượt với 1, 2, 3, ...cho đến khi được kết quả là một số chia hết cho các số còn lại :
a) 30 và 150
b) 40, 28, 140
c) 100, 120, 200
a) BCNN (30, 150) = 150 vì 150 chia hết cho 30;
b) 140 . 2 = 280. Vì 280 chia hết cho cả 40 và 28 và 140 nên 280 = BCNN (40, 28, 140).
c) 200 không chia hết cho 120; 200 . 2 = 400 cũng không chia hết cho 120, nhưng 200 . 3 = 600 chia hết cho cả 100 và 120 nên BCNN (100, 120, 200) = 600.
a) BCNN (30, 150) = 150 vì 150 chia hết cho 30;
b) 140 . 2 = 280. Vì 280 chia hết cho cả 40 và 28 và 140 nên 280 = BCNN (40, 28, 140).
c) 200 không chia hết cho 120; 200 . 2 = 400 cũng không chia hết cho 120, nhưng 200 . 3 = 600 chia hết cho cả 100 và 120 nên BCNN (100, 120, 200) = 600.