Lập bảng tính chất hóa học và điều chế H, O2, H2O
Có những chất sau: Zn, Cu, Al, H2O, C12H12O11, KMnO4, HCl, KClO3, KNO3, H2SO4 loãng, MnO2 a,Những chất nào dùng để điều chế H2, O2 b,Viết các phương trình hóa học xảy ra khi điều chế những chất khí nói trên
Zn + 2HCl => ZnCl2 + H2
2Al + 6HCl => 2AlCl3 + 3H2
2H2O -dp-> 2H2 + O2
2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2
KNO3 -to-> KNO2 + 1/2O2
Zn + H2SO4 => ZnSO4 + H2
2Al + 3H2SO4 => Al2(SO4)3 + 3H2
kẻ bảng so sánh tính chất vật lý tính chất hóa học ứng dụng và điều chế hidro và oxi
Từ các chất sau: FeS2,O2,H2O,Na,Cu. Hãy viết các phương trình hóa học điều chế :
a)H2SO4,NaOH
b) CuSO4,Fe2(SO4)3
c) Cu(OH)2,Fe(OH)3
a) Na + H2O --------> NaOH + 1/2 H2
4FeS2 + 11O2 ---to----> 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2 ----to, V2O5----> 2SO3
SO3 + H2O -------> H2SO4
b) 2Cu + O2 ----to----> 2CuO
4FeS2 + 11O2 ---to----> 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2 ----to, V2O5----> 2SO3
SO3 + H2O -------> H2SO4
H2SO4 + CuO -----> CuSO4 + H2O
Fe2O3 + H2SO4---------> Fe2(SO4)3 + H2O
c) Na + H2O --------> NaOH + 1/2 H2
2Cu + O2 ----to----> 2CuO
4FeS2 + 11O2 ---to----> 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2 ----to, V2O5----> 2SO3
SO3 + H2O -------> H2SO4
H2SO4 + CuO -----> CuSO4 + H2O
Fe2O3 + H2SO4---------> Fe2(SO4)3 + H2O
CuSO4 + 2NaOH -------> Cu(OH)2 + Na2SO4
Fe2(SO4)3 + 6NaOH --------->2 Fe(OH)3 + 3Na2SO4
Tính chất hóa học của O2 , H2? Điều chế O2, H2 ?
GIÚP MIK VỚI NHA. CẢM ƠN CÁC BẠN :3
Tính chất hóa học của O2 :
rất hoạt động ở nhiệt độ cao , có thể tác dụng với phi kim kim loại và hợp chất
VD :td với pk S+O2-t-> SO2
td với kl 2Cu + O2 --> 2CuO
td với hợp chất CH4 + 2O2 --> CO2+ 2H2O
tính chất hóa học của H2 :Ở nhiệt độ thích hợp , Hi đro không những kết hợp được với Oxi mà còn có thể kết hợp được với nguyên tố O2 trong một số Oxit kim loại , Hi đro có tính khử
Tính chất hóa học bạn tự học SGK
Điều chế:
- O2:
2H2O -> (đp) 2H2 + O2
2KNO3 -> (t°) 2KNO2 + O2
2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2
2KClO3 -> (t°, MnO2) 2KCl + 3O2
- H2:
H2SO4 + Fe -> FeSO4 + H2
Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
2H2O -> (đp) 2H2 + O2
C + 2H2O -> (t°) CO2 + 2H2
nung hoàn toàn a gam KClO3 để điều chế O2 cho 3 gam Al tác dụng hết với dung dịch HCl ta được AlCl3 và H2 a lập phương trình hóa học b tính tỉ lệ a / b Nếu khối lượng hai chất bằng nhau. CẦN GẤP
Đề đang lỗi nhiều chổ, bạn cập nhật đầy đủ câu hỏi nha
Cho các chất sau: PbO, H2O, S, Na2O, Zn, KClO3, HCl, CaCO3, Ag.
Hãy dùng các chất ở trên để viết phương trình hóa học điều chế các chất sau:
a. H2 b. O2 c. H2SO3 d. Pb e. Ca(OH)2 g. H2CO3
\(a,2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(b,2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\\ 2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)
\(c,S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\ SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
\(d,PbO+H_2\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\\ e,CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
e, làm ròi
1. Cho các chất Na, H2O, CaCO3, KClO3, P và các điều kiện cần thiết. Viết phương trình hóa học điều chế: NaOH, CO2, O2, H3PO4.
2. Nêu hiện tượng của các thí nghiệm sau:
a. Cho kim loại kẽm vào dung dịch axit clohidric
b. Dẫn luồng khí hidro đi qua ống sứ đựng bột đồng (II) oxit nung nóng
1)
- NaOH
2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
- CO2
CaCO3 --to--> CaO + CO2
- O2
2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
- H3PO4
4P + 5O2 --to--> 2P2O5
3H2O + P2O5 --> 2H3PO4
2)
a) Kim loại kẽm tan dần vào dd, có khí không màu thoát ra
Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
b) Chất rắn màu đen dần chuyển sang màu đỏ
CuO + H2 --to--> Cu + H2O
1)
- NaOH
2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
- CO2
CaCO3 --to--> CaO + CO2
- O2
2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
- H3PO4
4P + 5O2 --to--> 2P2O5
3H2O + P2O5 --> 2H3PO4
2)
a) Kim loại kẽm tan dần vào dd, có khí không màu thoát ra
Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
b) Chất rắn màu đen dần chuyển sang màu đỏ
CuO + H2 --to--> Cu + H2O
Hoàn thành bảng sau: (viết các PTHH minh họa, ghi rõ điều kiện)
Nguyên tố Halogen | Flo | Clo | Brom | Iot | |
Tính chất vật lí | |||||
Độ âm điện | |||||
Tính oxi hóa | |||||
Tính chất hóa học ( tác dụng với: kim loại, hidro, nước) | |||||
Điều chế (trong phòng TN và trong công nghiệp) |
Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống và lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau:
a) ....... + O2 MgO b) H2 + O2 ……….
c) …... + FexOy Fe + H2O d) Al + HCl à AlCl3 + ……..
a) 2Mg + O2 --to--> 2MgO
b) 2H2 + O2 --to--> 2H2O
c) yH2 + FexOy --to--> xFe + yH2O
d) 2Al +6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
Bài 2:
Lập sơ đồ nguyên tử và cho biết số phân tử mỗi chất sau phản ứng hóa học Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a.Na + O2 → Na2O
b.P2O5 + H2O → H3PO4
c.HgO → Hg + O2
d.Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
a)
$4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O$
Tỉ lệ Số nguyên tử Natri : số phân tử $O_2$ : số phân tử $Na_2O$ là 4 : 1 : 2
b)
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
Tỉ lệ Số phân tử $P_2O_5$ : số phân tử $H_2O$ : số phân tử $H_3PO_4$ là 1 : 3 : 2
c)
$2HgO \xrightarrow{t^o} 2Hg + O_2$
Tỉ lệ số phân tử $HgO$ : số nguyên tử $Hg$ : số phân tử $O_2$ là 2 : 2 : 1
d)
$2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O$
Tỉ lệ số phân tử $Fe(OH)_3$ : số phân tử $Fe_2O_3$ : số phân tử $H_2O$ là 2 : 1 :3