viết công thức 3 loại điều kiện . cho VD
Viết mẫu câu công thức điều kiện loại 1 loại 2 lấy ví dụ
Câu điều kiện loại 1: diễn tả điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
If + S + V (ở thì hiện tại), S + will / can / shall / may + V
Example: If he does not come, we will go home. (Nếu cậu ta không đến, chúng ta sẽ đi về nhà.)
If it is hot tomorrow, we will not go camping.
Câu điều kiện loại 2: diễn tả điều không có khả năng xảy ra ở hiện tại.
If + S + V-ed (động từ ở thì quá khứ), S + would / could / should / might + V
Example: If I were you, I would attend an English class. (Nếu mình là bạn, mình sẽ tham gia lớp học tiếng Anh.)
If you studied harder, you would pass the exam.
Viết mẫu câu công thức điều kiện loại 1 loại 2 lấy ví dụ
- Ví dụ: If the weather is nice, I will go swimming tomorrow.
Câu điều kiện loại 2If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should…+ V
- Ví dụ: If I were you, I would follow her advice.
Mệnh đề điều kiện | Mệnh đề chính |
If + S + V (s/es) | S + will + V (nguyên mẫu) |
If + thì hiện tại đơn | S + will + động từ nguyên mẫ |
Tham khảo :Ví dụ: If I get up early, I'll go to work on time. (Nếu tôi dậy sớm, tôi sẽ đi làm đúng giờ.)
Ví dụ: If you don't do your homework, you will be penalized by the teacher. (Nếu bạn không làm bài tập, bạn sẽ bị giáo viên phạt.)
câu đk loại 1 : S + Vs,es + O , S + will/can + Vbare +O
câu đk loại 2 : S + Ved/c2 + O , S + would/could + Vbare + O
Viết công thức câu điều kiện loại I. Nêu ví dụ.
Công thức: If + S + V (hiện tại), S + will + V (nguyên mẫu)
Ví dụ: If it is sunny, I will go fishing.
If + S + V (hiện tại), S + will + V (nguyên mẫu)
IF + Chủ ngữ 1 + Động từ chia ở thì hiện tại đơn + Bổ ngữ, Chủ ngữ 2 + WILL + Động từ nguyên mẫu + Bổ ngữ (nếu có).
VD: If the weather is hot, I will go swimming.
Công thức : If+ S1+V1, S2+will, can, shall, might...+Vo
Ví dụ : If you call me, I will go. ( nếu bạn gọi tôi, tôi sẽ đi làm )
sự khác nhau về ý nghĩa giữa câu điều kiện loại 2 và loại 3. cho vd, phân tích vd cụ thể một chút ạ !
cảm ơn nhiều !
Câu điều kiện loại 2:
-Diễn tả điều không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
-Cấu trúc: If + S + V(quá khứ đơn), S + would/could + V(infinitive)
-Ví dụ:
+If people didn't throw garbage on this street, it would look much more beautiful.
+Nghĩa: Nếu người ta không vứt rác trên con đường này, nó sẽ trông đẹp hơn rất nhiều. Thực tế người ta vứt rác trên con đường nay và nó không trông đẹp hơn.
-Ví dụ2:
+If I were you, I wouldn't behave so disrespectfully to your mother.
+Nghĩa: Nếu tôi là bạn, thì tôi sẽ không chấp nhận lời mời của cô ta. Thực tế là "bạn" hành xử thiếu lễ phép với mẹ và "tôi" không thể là "bạn" được. Cấu trúc (If I were you) này thường được dùng để khuyên ai đó 1 cái gì.
*"Be" trong câu điều kiện loại 2 được dùng là "were" với mọi chủ ngữ, cách dùng "was" cũng được chấp nhận.
Câu điều kiện loại 3:
-Diễn tả điều không thể xảy ra ở quá khứ.
-Cấu trúc: If + S + V(quá khứ hoàn thành), S + would/could + have PII
-Ví dụ:
+If you had taken a map with you, you wouldn't have got lost.
+Nghĩa: Nếu mà bạn đã mang cái bản đồ theo, thì bạn đã không bị lạc. Thực tế thì "bạn" đã không mang cái bản đồ và đã bị lạc.
-Ví dụ2:
+If John hadn't bullied his friends, he wouldn't have been punished
+Nghĩa: Nếu John đã không bắt nạt bạn của anh ta, thì anh ta đã không bị phạt. Thực tế là John đã bắt nạt những người bạn của anh ta và anh ta đã bị phạt.
các ban cho mình 12 VD về câu điều kiện loại 1 nha
If i have much time, i will go out with you
If i don't do homework, i will go to bed
If i have free time, i will play game
If I get up early in the morning, i will go to school on time
If it rains, i will stay at home
1. If it rains, I will get wet.
2. If I am hungry, I will get something to eat.
3. If I don't see him, I will phone him.
4. If John has money, he will buy a house.
5. She will be cold if she doesn't wear a coat.
6. If it doesn't rain tomorrow, we will go fishing.
7. If you get a high score, I will give you a present.
8. If I have time, I will finish this test.
9. If she invites me to the party, I will go.
10. If you ask more politely, I will give you more food.
11. If you have a temperature, you will see the doctor.
12. If we take the bus, we won't be late.
công thức câu điều kiện loại 1 , 2 (bao gồm công thức khẳng định , phủ định , câu hỏi và đảo ngữ )
viết 16 nguyên tố kim loại dưới dạng công thức hóa học:
VD: Berioxit: BeO
Li2O; Na2O ; CaO; FeO ; Fe2O3 ; Al2O3; MgO; ZnO; K2O ; CuO; Ag2O ; BaO; còn thiếu cái j tự tìm tiếp nha
Chúc bạn học tốt!
- Natrioxit : NaO
- Manganoxit : MnO
- Cromoxit : CrO
- Magieoxit : MgO
- Canxioxit : CaO
- Kalioxit : KO
- LiO
- Al2O
- AuO
- FeO
- HgO
- ZnO
- PbO
- AgO
...
1.Viết câu điều kiện loại 1: Leave home early or you will miss the flight *
2.Viết câu điều kiện loại 1: Don’t be outside in the rain or you will get wet. *
3.Viết câu điều kiện loại 1: Walk faster or you will miss the bus. *
4.Viết câu điều kiện loại 1: Pay or they will cut off the electricity. *
5.Viết câu điều kiện loại 1: Don’t touch that wire or you may get an electric shock. *
1. If you don't leave home early, you will miss the flight.
2. If you be outside in the rain, you will get wet.
3. If you don't walk faster, you will miss the bus.
4. If you don't pay, they will cut off the electricity.
5. If you touch that wire, you will get an electric shock.
Điều kiện có công cơ học? Những trường hợp nào không có công cơ học? Cho ví dụ?
b. Viết công thức tính công cơ học, giải thích tên, đơn vị của các đại lượng có trong công thức
Công cơ học xuất hiện khi có 1 lực tác dụng vào vật làm vật di chuyển theo phương không vuông góc
\(A=F.s=P.h=F.l\)
Trong đó :
\(A\) là công thực hiện được ( đơn vị \(J-1kJ=1000J\))
\(F\) là lực tác dụng vào vật (\(N\))
\(s\) là quãng đường vật di chuyển (\(m\))
\(P\) là trọng lượng của vật (\(N\))
\(h\) là độ cao đưa vật đi lên (\(m\))
\(l\) là chiều dài mặt phẳng nghiêng