Cho P= \(\dfrac{5}{7}x^5y-xy+y^2+2\).Tìm Q sao cho P+Q là đa thức không
Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đa thức một biến:
M = 3; N = 7x; P = \(10 - {y^2} + 5y\); Q = \(\dfrac{{4t - 7}}{3}\); R = \(\dfrac{{2x - 5}}{{1 + {x^2}}}\)
Các đa thức một biến là : M, N, P, Q
Cho đa thức \(P = 3{x^2}y - 2x{y^2} - 4xy + 2\).
a) Tìm đa thức \(Q\) sao cho \(Q - P = - 2{x^3}y + 7{x^2}y + 3xy\)
b) Tìm đa thức \(M\) sao cho \(P + M = 3{x^2}{y^2} - 5{x^2}y + 8xy\)
\(a,Q=\left(-2x^3y+7x^2y+3xy\right)+P=\left(-2x^3y+7x^2y+3xy\right)+\left(3x^2y-2xy^2-4xy+2\right)\\ =-2x^3y+7x^2y+3xy+3x^2y-3xy^2-4xy+2\\ =-2x^3y^2+10x^2y-3xy^2-xy+2\)
\(b,M=\left(3x^2y^2-5x^2y+8xy\right)-P\\ =\left(3x^2y^2-5x^2y+8xy\right)-\left(3x^2y-2xy^2-4xy+2\right)\\ =3x^2y^2-5x^2y+8xy-3x^2y^2+2xy^2+4xy-2\\ =-3x^2y+12xy-2\)
Tìm đa thức P và đa thức Q,biết:
a) P+(x^2-2y^2)=x^2-y^2+3y^2-1
b) Q-(5y^2-xyz)=xy+2x^2-3xyz+5
a)P+x2-2y2=x2-y2+3y2-1
=>P=x2-x2+2y2-y2+3y2-1
=>P=4y2-1
b)Q-(5y2-xyz)=xy+2x2-2xyz+5
=>Q=xy+2x2-2xyz-xyz+5y2+5
=>Q=2x2+5y2-3xyz+xy+5
1:\(M=3x^2-5y^3\)
+\(N=2x^2+y^3-1\)
Tính M+N;M-N.
2:Tính tổng giá trị của đa thức
a) \(5x^5+6xy-\dfrac{-3}{2}xy^4-xy^2+7xy^4-10x^5y+\dfrac{9}{2}xy^4\);tại x=1;y=2-1
3:Tìm đa thức Q biết.
\(Q=\left(5x^3+2y^2\right)=3x^3-2x^2\)
\(M+N=3x^2-5y^3+2x^2+y^3-1\)
\(=\left(3x^2+2x^2\right)+\left(-5y^3+y^3\right)-1\)
\(=5x^3-4y^3-1\)
\(M-N=3x^2-5y^3-2x^2-y^3+1\)
\(=\left(3x^2-2x^2\right)+\left(-5y^3-y^3\right)+1\)
\(=x^2-6y^3+1\)
a, Cho đa thức P=x\(^2\)y-x\(^2\)+3xy. Tìm đa thức Q sao cho P+Q=\(X^2Y\)+2\(Y^2\)
b, Tìm nghiệm của đa thức: f(x)=(3x-5)-2(x+3)
c, Cho đơn thức M=\(\frac{1}{3}xy\)(-3)(xy)\(^2\). Thu gọn M rồi cho biết hệ số và phần biến của đơn thức.
Cho x-y=1. chứng minh rằng: giá trị của mỗi đa thức sau là một hằng số:
P=x^2-xy+xy^2-y^3-y^2+5
Q=x^3-x^2y-x^2+xy^2-y^3-y^2+5x-5y-2x+2
Kiểm tra xem:
a) \(x = 2,x = \dfrac{4}{3}\) có là nghiệm của đa thức \(P(x) = 3x - 4\) hay không;
b) \(y = 1,y = 4\) có là nghiệm của đa thức \(Q(y) = {y^2} - 5y + 4\) hay không.
a) Thay \(x = 2\) vào đa thức \(P(x) = 3x - 4\) ta được: \(P(2) = 3.2 - 4 = 6 - 4 = 2\).
Thay \(x = \dfrac{4}{3}\) vào đa thức \(P(x) = 3x - 4\) ta được: \(P(\dfrac{4}{3}) = 3.\dfrac{4}{3} - 4 = 4 - 4 = 0\).
Vậy x = 2 không là nghiệm của đa thức \(P(x) = 3x - 4\); \(x = \dfrac{4}{3}\)là nghiệm của đa thức \(P(x) = 3x - 4\).
b)Thay \(y = 1\) vào đa thức \(Q(y) = {y^2} - 5y + 4\) ta được: \(Q(1) = {1^2} - 5.1 + 4 = 1 - 5 + 4 = 0\).
Thay \(y = 4\) vào đa thức \(Q(y) = {y^2} - 5y + 4\) ta được: \(Q(4) = {4^2} - 5.4 + 4 = 16 - 20 + 4 = 0\).
Vậy \(y = 1,y = 4\)là nghiệm của đa thức \(Q(y) = {y^2} - 5y + 4\).
câu 1. (1,5đ) cho hai đa thức sau: P=x^2y+2x^3-xy^2+5 Q=x^3+xy^2-2x^2y-6 a) tính tổng của đa thức p và q. b) tìm đa thức n sao cho q = p + n.
a) P + Q = (x² + 2x³ - xy² + 5) + (x³ + xy² - 2x²y - 6)
= x² + 2x³ - xy² + 5 + x³ + xy² - 2x²y - 6
= (2x³ + x³) + x² + (-xy² + xy²) - 2x²y + (5 - 6)
= 3x³ + x² - 2x²y - 1
b) Q = P + N
N = Q - P
= (x³ + xy² - 2x²y - 6) - (x² + 2x³ - xy² + 5)
= x³ + xy² - 2x²y - 6 - x² - 2x³ + xy² - 5
= (x³ - 2x³) + (xy² + xy²) - 2x²y - x² + (-6 - 5)
= -x³ + 2xy² - 2x²y - x² - 11
Vậy N = -x³ + 2xy² - 2x²y - x² - 11
Tính tổng hai đa thức P và Q rồi tìm bậc của đa thức tổng
Cho x-y=1 chứng minh đa thức sau là hằng số.
a. P=x^2-xy-x-xy^2-y^3-y^2+5
b. Q= x^3-x^2y-x^2+xy^2-y^3-y^2+5x-5y-2015