Cho hai đa thức:
P(x) = x^5 – 2x^2 + 7x^4 – 9x^3 – ¼ x;
Q(x) = 5x^4 – x^5 + 4x^2 – 2x^3 – 1/4
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
Bài 4: Cho hai đa thức:
P(x)= \(x^5-2x^2+7x^4-9x^3-x+2x^2-5x^4\)
Q(x)= \(5x^4-x^5+4x^2-6+9x^3-8+x^{^{ }5}\)
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tìm hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x)
a: \(P\left(x\right)=x^5+2x^4-9x^3-x\)
\(Q\left(x\right)=5x^4+9x^3+4x^2-14\)
b: Hệ số cao nhất của P(x) là 1
Hệ số tự do của P(x) là 0
`a)`
`@P(x)=x^5-2x^2+7x^4-9x^3-x+2x^2-5x^4`
`P(x)=x^5+(7x^4-5x^4)-9x^3-(2x^2-2x^2)-x`
`P(x)=x^5+2x^4-9x^3-x`
`@Q(x)=5x^4-x^5+4x^2-6+9x^3-8+x^5`
`Q(x)=(-x^5+x^5)+5x^4+9x^3+4x^2-(6+8)`
`Q(x)=5x^4+9x^3+4x^2-14`
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
`b)` Đa thức `P(x)` có:
`@` Hệ số cao nhất: `1`
`@` Hệ số tự do: `0`
Bài 4: Cho hai đa thức:
P(x)= \(x^5-2x^2+7x^4-9x^3-x+2x^2-5x^4\)
Q(x)= \(5x^4-x^5+4x^2-6+9x^3-8+x^5\)
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tìm hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x)
c)Tính M(x)=P(x)+Q(x)
d)Tính M(2), M(-2),M(\(\dfrac{1}{2}\))
Các bạn chỉ giải phần D thôi nha còn những bạn muốn giải hết thì cũng không sao
a)\(P\left(x\right)=x^5+2x^4-9x^3-x\)
\(Q\left(x\right)=5x^4+9x^3+4x^2-14\)
b) Sửa Tìm hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức Q(x)
hệ số cao nhất :9
hệ số tự do :- 14
c)\(M\left(x\right)=P\left(x\right)+Q\left(x\right)\)
\(\Leftrightarrow M\left(x\right)=x^5+2x^4-9x^3-x+5x^4+9x^3+4x^2-14\)
\(M\left(x\right)=x^5+6x^4-x-14\)
d)\(M\left(2\right)=2^5+6.2^4-2-14=32-96-2-14=-80\)
\(M\left(-2\right)=\left(-2\right)^5+6.\left(-2\right)^4+2-14=-32-96+2-14=-140\)
\(M\left(\dfrac{1}{2}\right)=\left(\dfrac{1}{2}\right)^5+6.\left(\dfrac{1}{2}\right)^4-\dfrac{1}{2}-14=\dfrac{1}{32}+\dfrac{3}{8}-\dfrac{1}{2}-14=-\dfrac{475}{32}\)
Bài 4: Cho hai đa thức:
P(x)= \(x^5-2x^2+7x^4-9x^3-x+2x^2-5x^4\)
Q(x)= \(5x^4-x^5+4x^2-6+9x^3-8+x^5\)
Tính M(\(\dfrac{1}{2}\))
Cho đa thức
\(M\left(x\right)=-2x^5+5x^2+7x^4-9x+8+2x^5-7x^4-4x^2+6\)
\(N\left(x\right)=7x+x-5x+2x-7x+5x+3\)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tìm hệ số cao nhất , hệ số tự do và bậc của đa thức M(x) , N(x)
c) Tính M(x)+N(x) , M(x)- N(x)
d) Chứng tỏ x=2 là nghiệm của đa thức M ( x) nhưng k là nghiệm của đa thức N (x) . Tìm nghiệm còn lại của M(x)
i) Tìm GTNN của N(x)
a) \(M\left(x\right)=-2x^5+5x^2+7x^4-5x+8+2x^5-7x^4-4x^2+6\)
\(=\left(-2x^5+2x^5\right)+\left(7x^4-7x^4\right)+\left(5x^2-4x^2\right)-9x+\left(8+6\right)\)
\(=x^2-9x+14\)
\(N\left(x\right)=7x^7+x^6-5x^3+2x^2-7x^7+5x^3+3\)
\(=\left(7x^7-7x^7\right)+x^6-\left(5x^3-5x^3\right)+2x^2+3\)
\(=x^6+2x^2+3\)
b) Đa thức M(x) có hệ số cao nhất là 1
hệ số tự do là 14
bậc 2
Đa thức N(x) có hệ số cao nhất là 1
hệ số tự do là 3
bậc 6
Cho 2 đa thức : P(x) = x^5 - 2x^2 + 7x^4 - 9x^3 - 1/4x ; Q(x) = 5x^4 - x^5 + 4x^2 - 2x^3 - 1/4
Tính : P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
P(x) + Q(x)= ( x^5 - 2x^2 + 7x^4 - 9x^3 - 1/4x) + ( 5x^4 - x^5 + 4x^2 - 2x^3 - 1/4)
= x^5 - 2x^2 + 7x^4 - 9x^3 - 1/4x + 5x^4 - x^5 + 4x^2 - 2x^3 - 1/4
= ( x^5 - x^5 ) - ( 2x^2 + 4x^2) + ( 7x^4 + 5x^4) - ( 9x^3 - 2x^3) - 1/4x - 1/4
= 6x^2 + 12x^4 - 6x^3 - 1/4x - 1/4
P(x) - Q(x)= ( x^5 - 2x^2 + 7x^4 - 9x^3 -1/4x) - ( 5x^4 - x^5 + 4x^2 - 2x^3 -1/4)
= x^5 - 2x^2 + 7x^4 - 9x^3 - 1/4x - 5x^4 + x^5 - 4x^2 + 2x^3 + 1/4
= ( x^5 + x^5) - ( 2x^2 - 4x^2) + ( 7x^4 - 5x^4) - ( 9x^3 + 2x^3) - 1/4x + 1/4
= 2x^5 - (-2)x^2 + 2x^4 - 11x^3 - 1/4x + 1/4
P(x)=x^5+ 7x^4- 9x^3+ 2x^2-1/4x-0
Q(x)=(-x^5+5x^4- 2x^3+ 4x^2+0x-1/4
= 12x^4-11x^3+ 6x^2-1/4x-1/4
Bài 4: Cho hai đa thức:
P(x)= \(x^5-2x^2+7x^4-9x^3-x+2x^2-5x^4\)
Q(x)= \(5x^4-x^5+4x^2-6+9x^3-8+x^5\)
c) Tính M(x)=P(x) + Q(x)
d) Tính M(2),M(-2),M(\(\dfrac{1}{2}\))
a: \(P\left(x\right)=x^5+2x^4-9x^3-x\)
\(Q\left(x\right)=5x^4+9x^3+4x^2-14\)
c:: \(M\left(x\right)=P\left(x\right)+Q\left(x\right)=x^5+7x^4+4x^2-x-14\)
d: \(M\left(2\right)=32+7\cdot16+4\cdot4-2-14=144\)
\(M\left(-2\right)=-32+7\cdot16+4\cdot4+2-14=84\)
Cho 2 đa thức : P(x) = x^5 - 2x^2 + 7x^4 - 9x^3 - 1/4x ; Q(x) = 5x^4 - x^5 + 4x^2 - 2x^3 - 1/4
Tính : P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
P(x) = x^5 - 2x^2 + 7x^4 - 9x^3 - 1/4x
=x5+7x4-9x3-2x2-1/4x
Q(x) = 5x^4 - x^5 + 4x^2 - 2x^3 - 1/4
=-x5+5x4-2x3+4x2-1/4
P(x)+Q(x)=x5+7x4-9x3-2x2-1/4x -x5+5x4-2x3+4x2-1/4
=x5-x5+7x4+5x4-9x3-2x3-2x2+4x2-1/4x-1/4
=12x4-11x3+2x2-1/4x-1/4
P(x)-Q(x)=x5+7x4-9x3-2x2-1/4x +x5-5x4+2x3-4x2+1/4
=x5+x5+7x4-5x4-9x3+2x3-2x2-4x2-1/4x-1/4
=2x5+2x4-7x3-6x2-1/4x-1/4
Cho 2 đa thức : P(x) = x^5 - 2x^2 + 7x^4 - 9x^3 - 1/4x ; Q(x) = 5x^4 - x^5 + 4x^2 - 2x^3 - 1/4
Tính : P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
Câu 1: cho 2 đa thức: P(x) = x^5 - 3x^2 + 7x^4 - 9x^3 + x^2 - 1414x Q(x) = 5x^4 - x^5 + x^2 - 2x^3 + 3x^2 - 1_4
a) sắp xếp theo các đa thức trên theo thứ tự giảm giần của biến
b)Tính P(x) + Q (x)
c)CMR: x=0 là nghiệm của đa thức P(x), nhưng không là nghiệm của đa thức Q(x)
Câu 1:
a) Ta có: \(P\left(x\right)=x^5-3x^2+7x^4-9x^3+x^2-\dfrac{1}{4}x\)
\(=x^5+7x^4-9x^3-2x^2-\dfrac{1}{4}x\)
Ta có: \(Q\left(x\right)=5x^4-x^5+x^2-2x^3+3x^2-\dfrac{1}{4}\)
\(=-x^5+5x^4-2x^3+4x^2-\dfrac{1}{4}\)
Câu 1:
b) Ta có: P(x)+Q(x)
\(=x^5+7x^4-9x^3-2x^2-\dfrac{1}{4}x-x^5+5x^4-2x^3+4x^2-\dfrac{1}{4}\)
\(=12x^4-11x^3+2x^2-\dfrac{1}{4}x-\dfrac{1}{4}\)