Đốt cháy 16g cacbon trong oxi thu dược 27g co2.Tính khối lượng tham gia phản ứng
Câu 1: Đốt cháy 16g khí metan CH4 trong bình đựng khí oxi, thu được 44g khí cacbon đioxit CO2 và 36g nước.
a) Viết phản ứng hóa học
b) Viết công thức khối lượng và tính khối lượng khí oxi cần dùng?
a) PƯHH: \(CH_4+2O_2\xrightarrow[]{t^0}CO_2\uparrow+2H_2O\)
b) Theo định luật bảo toàn khối lượng, ta có:
\(m_{CH_4}+m_{O_2}=m_{CO_2}+m_{H_2O}\)
\(\Rightarrow m_{O_2}=m_{CO_2}+m_{H_2O}-m_{CH_4}=44+36-16=64\) (g)
Đốt cháy hoàn toàn 7gam Cacbon trong bình chứa oxi thu được 15gam cacbon đi oxit . Khối lượng oxi tham gia phản ứng là
Theo ĐLBTKL, ta có:
mCa + m\(O_2\) = m\(CO_2\)
\(\Rightarrow m_{O_2}=15-7=8g\)
cho 1.2 gam cacbon cháy hết trong khí oxi sau phản ứng thu được khi cacbondioxit (co2)
theo sơ đồ phản ứng : C + O2 ---> CO2
a. lập phương trình phản ứng
b. tính khối lượng cacbondioxit (CO2) tạo thành
c. tính thể tích O2 tham gia phản ứng (đktc)
Cacbon cháy trong bình đựng khí oxi tạo thành khí cacbonic. Viết PTHH và tính khối lượng khí cacbonic sinh ra trong mỗi trường hợp sau: a. Khi có 6,4g khí oxi tham gia phản ứng b. Khi có 0,3 mol cacbon tham gia phản ứng c. Khi đốt 0,3 mol cacbon trong bình đựng 0,2 mol khí oxi d. Khi đốt 6gam cacbon trong bình đựng 19,2 gam khí oxi
Cacbon cháy theo phản ứng hoá học: cacbon+Khí oxi -> khí cacbonic Cho biết khối lượng cacbon là 24(g), khối lượng cacbonic thu được là 88(g). Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng
BTKL
m C + m O2 = m CO2
=> 24 + m O2 = 88
=> m O2 = 64 ( g )
Bài 1 :Đốt cháy 16g cacbon trong oxi rhu được 27g CO2 . Tính khối lượng oxi phản ứng.
Bài 2 : Hòa tan hoàn toàn 50g muối ăn vào 200g nước tính nồng đđộphaanf trăm dung dịch thu được
Bài 3 : Trộn 2l dung dịch hcl 4M vào 4l dubg dịch Hcl 0,25 M . Tính nồng độ mol của dung dịch mới
Bài4 Khử 12g Sắt 3 Oxit bằng khí hidro tính thể tích khí hidro ở đktc . Giúp mình vs mai ktra rồi
-Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1.9926.10-23g.Khối lượng gam của nguyên tử đồng là?
-Đốt cháy 6g C sinh ra 22g CO2.Khối lượng của oxi tham gia phản ứng là?
- 1 đvC = \(\dfrac{1}{12}.m_C=\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}=0,16605.10^{-23}\left(g\right)\)
\(NTK_{Cu}=64dvC=>m_{Cu}=64.0,16605.10^{-23}=10,6272.10^{-23}\left(g\right)\)
- Theo ĐLBTKL: mC + mO2 = mCO2
=> mO2 = 22 - 6 = 16 (g)
Đốt cháy 12g bột than(cacbon) trong không khí sau phản ứng thu được 49g cacbonnic A, Viết PTPU,cân bằng? B, Khối lượng oxi tham gia PV?
\(a.C+O_2-^{t^o}\rightarrow CO_2\\b. m_C+m_{O_2}=m_{CO_2}\\ \Rightarrow m_{O_2}=49-12=37\left(g\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 6 gam cacbon trong oxi tạo thành cacbon đioxit. Khối lượng oxi tham gia phản ứng là: Cho C=12, O=16
\(n_C=\dfrac{6}{12}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: C + O2 --to--> CO2
0,5->0,5
=> mO2 = 0,5.32 = 16 (g)