tìm từ đồng nghĩa với từ tím trên 3 từ
a)tìm 3 từ đồng nghĩa với từ rộng lớn
b)tìm 2 từ đồng nghĩa với từ yên tĩnh
a) - Mênh mông
- Bao la
- Kỳ vĩ
b) - Im lặng
- Yên lặng
a.bao la, mênh mông, bát ngát
b.thanh bình, yên ổn
a) bao la ,thênh thang ,mênh mông.
b) tĩnh lặng , yên lặng ,im lặng
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "đi" trái nghĩa với từ "trở lại"
Tìm từ 1 đồng nghĩa với từ "già" trái nghĩa với từ "trẻ"
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "cúi " trái nghĩa với từ ngẩng
Tìm những từ đồng nghĩa liên qua tới chủ đề học tập(ít nhất 10 từ)
Tìm 3 từ láy có thanh ngã
Đặt câu với 3 từ trên.
-Chăm chỉ,chăm học, học tập,học hành, học hỏi, học việc, học nghề, học,..........
-Bỡ ngỡ, bẽn lẽn, nghĩ ngợi, nhã nhặn,cãi cọ, dễ dàng, giãy giụa, gỡ gạc, lẫm chẫm, khẽ khàng, lõa xõa v.v…
- Vừa bước vào tiểu học, em bỡ ngỡ núp sau áo mẹ.
- Sau 1 hồi nghĩ ngợi, cuối cùng em cũng giải được bài toán khó.
- Làm bài toán này thật dễ dàng.
Tk cho mn nha!
tìm một từ đồng nghĩa , trái nghĩa với từ cao trong câu:"Rồi từ trên chót vót cao, vàng anh trông cất tiếng hót".
TL :
Từ đồng nghĩa : chót vót - cao
Từ trái nghĩa : trông - cất
HT
TL:
ĐỒNG NGHĨA:chót vót/cao
TRÁI NGHĨA:trông/cất
HT
1) tìm từ đồng nghĩa của mỗi từ sau
a) cho :
chết:
bố:
b) đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở trên
2) tìm từ đồng nghĩa với từ đen dùng để nói về:
con mèo:
con chó:
con ngựa:
đôi mắt:
a)cho:tặng
chết:mất
bố:ba
b)con chó:chó mực
con ngựa:ngựa ô
đôi mắt:đen láy
đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nhgia tìm được ở câu a giúp mình với
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
3. Tìm hiểu về từ đồng nghĩa
a) ĐỌc lại bản dịch Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh của Lí Bạch, dựa vào kiến thức đã học ở Tiểu học, hãy timg những từ đồng nghĩa với mỗi từ: rọi, nhìn
b) Từ nhìn trong bài Cảm nghĩ đêm thanh tĩnh có thể hiểu là " đưa mắt về một hướng nào đó để thấy". ngoài nghĩa đó ra, từ nhìn còn có những nghĩa sau:
-Để mắt tới, quan tâm tới
-Xem xét để thấy và biết được
TÌm các từ đồng nghĩa với mỗi nghĩa trên của từ nhìn
a, Rọi: chiếu,.........
Nhìn: ngó, xem, ngắm,............
b, Đồng nghĩa với từ nhìn: ngó, xem, soi, ngắm, ..........
a)Rọi:chiếu,soi,...
Nhìn:ngó,trông,ngắm...
b)Đồng nghĩa với từ nhìn:ng,xem,soi,ngắm,trông,...
Đồng nghĩa với từ''nhìn'':ngó,nghắm,trông,liếc,lườm,...
1, tìm 3 từ đồng nghĩa với các từ : a, cho : .................................................... : b, trẻ em : ................................................... : c, đặt câu với 1 cặp từ đồng nghĩa có trong phần a hoăc b
a) dâng, biếu, hiến, tặng
b) thiếu nhi, nhi dồng
c) - Thi đua lập công dâng Đảng.
-Mẹ tặng em một chiếc váy.
-Bác rất hi vọng vào các thế hệ thiếu niên, nhi đồng
a, cho: tặng
b, trẻ em: con nít, em bé,...
c, Em bé nhà em rất ngoan.
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan .................................... ...............................
chậm chạp ......................... .............................
đoàn kết ................................ .......................
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan yêu đời, tích cực bi quan, tiêu cực
chậm chạp uể oải, lề mề nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết đồng lòng, gắn kết chia rẽ, mất đoàn kết