Câu 1 - Các số đặc biệt Tên tệp chương trình : CAU1.PASĐịnh nghĩa: - Một số được gọi là đối xứng, nếu đọc từ bên trái sang bên phải hoặc từ bên phải sang trái đều được cùng một số. Ví dụ: số 75457 là số đối xứng.- Số chính phương là số bằng bình phương đúng của một số nguyên. Ví dụ số 256 là số chính phương (vì 256162)Cho 2 số tự nhiên M và N (M, N trong khoảng từ 10 đến 100000 và M N).Yêu cầu:a) Liệt kê và đếm xem có bao nhiêu số đối xứng nằm trong khoảng [M,N]b) Liệt kê và...
Đọc tiếp
Câu 1 - Các số đặc biệt Tên tệp chương trình : CAU1.PAS
Định nghĩa:
- Một số được gọi là đối xứng, nếu đọc từ bên trái sang bên phải hoặc từ bên phải sang trái đều được cùng một số. Ví dụ: số 75457 là số đối xứng.
- Số chính phương là số bằng bình phương đúng của một số nguyên. Ví dụ số 256 là số chính phương (vì 256=162)
Cho 2 số tự nhiên M và N (M, N trong khoảng từ 10 đến 100000 và M <N).
Yêu cầu:
a) Liệt kê và đếm xem có bao nhiêu số đối xứng nằm trong khoảng [M,N]
b) Liệt kê và đếm xem có bao nhiêu số chính phương nằm trong khoảng [M,N]
c) Liệt kê và đếm xem có bao nhiêu số đối xứng chính phương trong khoảng [M,N]
Dữ liệu vào là 2 số tự nhiên M và N nhập từ bàn phím. Kết quả in ra màn hình .