Phương pháp giải bài toán SO2 tác dụng với bazơ
Bài 2: Có những muối sau : CaCO3, CuSO4, MgCl2 Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phương pháp sau : a) Axit tác dụng với bazơ. b) Axit tác dụng với kim loại. c) Muối tác dụng với muối. d) Oxit bazơ tác dụng với oxit axit. Viết các phương trình hocj
hepl me!!
Bài 1. Có những bazơ sau: Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH. Hãy cho biết những bazơ nào: a) Tác dụng với dung dịch HCl
b) Tác dụng với khí SO2 c) Bị nhiệt phân hủy.
d) Làm phenolphtalein không màu hóa hồng
Viết các phương trình hóa học để minh họa cho câu trả lời.
Bài 1 :
a) Tác dụng với dung dịch HCl : Fe(OH)3 , Ca(OH)2 , KOH
Pt : \(Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
b) Tác dụng với khí SO2 : Ca(OH)2 , KOH
Pt : \(Ca\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)
\(2KOH+SO_2\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)
c) Bị nhiệt phân hủy : Fe(OH)3
Pt : \(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+H_2O\)
d) Làm phenolplatein không màu hóa hồng : Ca(OH)2 , KOH
Chúc bạn học tốt
Bài 1. Cho những bazơ sau: KOH; Fe(OH)2 và Cu(OH)2. Hãy cho biết những bazơ nào:
a. Tác dụng được với dung dịch HCl?
b. Bị phân hủy bởi nhiệt?
c. Làm đổi màu chất chỉ thị?
d. Tác dụng được với SO2?
Viết các phương trình phản ứng xảy ra
a) Tác dụng được với dung dịch HCl : KOH , Fe(OH)2 , Cu(OH)2
Pt : \(KOH+HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
\(Fe\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+2H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
b) Bị phân hủy bởi nhiệt : Fe(OH)2 , Cu(OH)2
Pt : \(Fe\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}FeO+H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
c) Làm đổi màu chất chỉ thị : KOH (làm quỳ tím hóa xanh)
d) Tác dụng được với SO2 : KOH
Pt : \(2KOH+SO_2\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
a) tất cả
KOH+HCl-> KCl + H2O
Fe(OH)2 + 2HCl -> FeCl2 + 2H2O
Cu(OH)2 + 2HCl -> CuCl2 + 2H2O
b) Fe(OH)2 và Cu(OH)2
Fe(OH)2 -> FeO + H2O
Cu(OH)2 -> CuO + H2)
c) tất cả
d) KOH
2KOH + SO2 -> K2SO3 +H2O hoặc KOH + SO2 -> KHSO3
Có những muối sau : CaCO 3 , CuSO 4 , MgCl 2 Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phương pháp sau : Axit tác dụng với bazơ. Viết các phương trình hoá học.
Axit tác dụng với bazơ : CaCO 3 , CuSO 4 , MgCl 2
H 2 CO 3 + Ca OH 2 → CaCO 3 + 2 H 2 O
Cu OH 2 + H 2 SO 4 → CuSO 4 + 2 H 2 O
Mg OH 2 + 2HCl → MgCl 2 + 2 H 2 O
Có những muối sau : CaCO 3 , CuSO 4 , MgCl 2 Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phương pháp sau : Oxit bazơ tác dụng với oxit axit. Viết các phương trình hoá học.
Oxit bazơ tác dụng với oxit axit: CaCO 3
CaO + CO 2 → CaCO 3
Bài tập: Cho NaOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2. Bazơ nào a) Tác dụng SO2, CO2, viết PTHH? b) Tác dụng HNO3, HCl, viết PTHH? c) Bị nhiệt phân hủy, viết PTHH?
a)
$2NaOH + CO_2\to Na_2CO_3 + H_2O$
$2NaOH + SO_2 \to Na_2SO_3 + H_2O$
$Ba(OH)_2 + CO_2 \to BaCO_3 + H_2O$
$Ba(OH)_2 + SO_2 \to BaSO_3 + H_2O$
b)
$NaOH + HCl \to NaCl + H_2O$
$NaOH + HNO_3 \to NaNO_3 + H_2O$
$Mg(OH)_2 + 2HCl \to MgCl_2 + 2H_2O$
$Mg(OH)_2 + 2HNO_3 \to Mg(NO_3)_2 + 2H_2O$
$Ba(OH)_2 + 2HCl \to BaCl_2 + 2H_2O$
$Ba(OH)_2 + 2HNO_3 \to Ba(NO_3)_2 + 2H_2O$
$Cu(OH)_2 + 2HCl \to CuCl_2 + 2H_2O$
$Cu(OH)_2 + 2HNO_3 \to Cu(NO_3)_2 + 2H_2O$
$Al(OH)_3 + 3HCl \to AlCl_3 + 6H_2O$
$Al(OH)_3 + 3HNO_3 \to Al(NO_3)_3 + 6H_2O$
c)
$Mg(OH)_2 \xrightarrow{t^o} MgO + H_2O$
$2Al(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Al_2O_3 + 3H_2O$
$Cu(OH)_2 \xrightarrow{t^o} CuO + H_2O$
giúp em câu này với:
Trong các chất sau
CaO, CuO, SO2, CO2, P2O5, Na2O, FeO
Chất nào tác dụng với dung dịch bazơ
CaO + H2O ---> Ca(OH)2
Na2O + H2O ---> 2NaOH
Nước tác dụng với chất nào sau đây không tạo thành bazơ?
A. K.
B. SO2.
C. BaO.
D. Na2O.
B. \(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\left(axit\right)\)
Chỉ ra ( ít nhất hai phương pháp thuyết minh ) mà tác giả sử dụng trong văn bản bài toán dân số