Bài 1: Tính khối lượng của 1 mol Cl2, CH4 , CO2 , K2O , Fe2O3, CuSO4, NaOH, Fe(NO3)2 , Fe(OH)2 , K NO3, Tính khối lượng của 0,1 mol CaCO3 ; 0,5 mol H2O ; 0,15 mol CuO.
Bài 4. Tính thể tích (đo ở đktc) của: a) 0,5 mol SO2 b) 3,2 g CH4 c) 0,9.1023 phân tử khí N2
Bài 5. Tính khối lượng của: a) 0,1 mol Al b) 0,3 mol Cu(NO3)2 ; c) 1,2.1023 phân tử Na2CO3 d) 8,96 lít CO2 (đktc) ; e) Mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol K2CO3
cứu mình cần gấp
4.
a) \(V_{SO_2}=0.5\cdot22.4=11.2\left(l\right)\)
b) \(V_{CH_4}=\dfrac{3.2}{16}\cdot22.4=4.48\left(l\right)\)
c) \(V_{N_2}=\dfrac{0.9\cdot10^{23}}{6\cdot10^{23}}\cdot22.4=3.36\left(l\right)\)
5.
a) \(m_{Al}=0.1\cdot27=2.7\left(g\right)\)
b) \(m_{Cu\left(NO_3\right)_2}=0.3\cdot188=56.4\left(g\right)\)
c) \(m_{Na_2CO_3}=\dfrac{1.2\cdot10^{23}}{6\cdot10^{23}}\cdot106=21.2\left(g\right)\)
d) \(m_{CO_2}=\dfrac{8.96}{22.4}\cdot44=17.6\left(g\right)\)
e) \(m_K=0.5\cdot2\cdot39=39\left(g\right)\\ m_C=0.5\cdot12=6\left(g\right)\\ m_O=0.5\cdot3\cdot16=24\left(g\right)\)
a. Tính số mol của : 14g Fe, 20g Ca, 25g CaCO3, 4g NaOH, 1,5.1023phân tử H2O
b. Tính khối lượng của: 0,25mol ZnSO4, 0,2 mol AlCl3, 0,3 mol Cu; 0,35mol Fe2(SO4)3.
c. Tính thể tích của các chất khí ở đktc: 0,2mol CO2; 0,15mol Cl2; 0,3mol SO2; 0,5mol CH4.
a)
\(n_{Fe}=\dfrac{14}{56}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{Ca}=\dfrac{20}{40}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{25}{100}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=\dfrac{4}{40}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{1,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,25\left(mol\right)\)
b)
\(m_{ZnSO_4}=0,25.161=40,25\left(g\right)\)
\(m_{AlCl_3}=0,2.133,5=26,7\left(g\right)\)
\(m_{Cu}=0,3.64=19,2\left(g\right)\)
\(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,35.400=140\left(g\right)\)
c)
\(V_{CO_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
\(V_{Cl_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
\(V_{SO_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
\(V_{CH_4}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
a: \(n_{Fe}=\dfrac{14}{56}=0.25\left(mol\right)\)
\(n_{Ca}=\dfrac{20}{40}=0.5\left(mol\right)\)
Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau: 0,1 mol Fe; 2,15 mol Cu; 0,8 mol H 2 S O 4 ; 0,5 mol C u S O 4 .
1) Hỗn hợp gồm 0,15 mol CO2 và 0,05 mol CO. Tính tỉ khối của hỗn hợp so với không khí
2) Tính khối lượng của các chất
a) 3,675g CaCl2 . 2H2O
b) 19,98g CuCO3 . CU(OH)2 (quặng mabchit)
c) 11,1g Mg (NO3)2
d) 14,4g FeS2
không phải là tính khối lượng chất mà là Tính số mol nha mọi người
Hãy cho biết khối lượng của những lượng chất sau:
a) 0,5 mol nguyên tử N; 0,01 mol nguyên tử Cl; 3 mol nguyên tử O;
b) 0,5 mol phân tử N2; 0,10 mol phân tử Cl2 ; 3 mol phân tử O2
c) 0,1 mol Fe ; 2,15 mol Cu, 0,8 mol H2SO4 ; 0,5 mol CuSO4
a) mN = 0,5 .14 = 7g.
mCl = 0,1 .35.5 = 3.55g
mO = 3.16 = 48g.
b) mN2 = 0,5 .28 = 14g.
mCl2 = 0,1 .71 = 7,1g
mO2 = 3.32 =96g
c) mFe = 0,1 .56 =5,6g mCu = 2,15.64 = 137,6g
mH2SO4 = 0,8.98 = 78,4g.
mCuSO4 = 0,5 .160 = 80g
Tính :
a) khối lượng của 0,025 mol FeCl3; 0,5 mol H2O; 0,35 mol Cu(NO3)2
b) Thể tích ở đktc của: 0,3 mol khí H2 ; 16 gam khí SO2 ; 26,4 gam CO2
a)
\(m_{FeCl_3}=0,025\cdot162,5=4,0625\left(g\right)\)
\(m_{H_2O}=0,5\cdot18=9\left(g\right)\)
\(m_{Cu\left(NO_3\right)_2}=0,35\cdot188=65,8\left(g\right)\)
b)
\(V_{H_2}=0,3\cdot22,4=6,72\left(l\right)\)
\(n_{SO_2}=\dfrac{16}{64}=0,25\left(mol\right)\) \(\Rightarrow V_{SO_2}=0,25\cdot22,4=5,6\left(l\right)\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{26,4}{44}=0,6\left(mol\right)\) \(\Rightarrow V_{CO_2}=0,6\cdot22,4=13,44\left(l\right)\)
Cho 13,0 gam bột Zn vào dung dịch có chứa 0,1 mol Fe(NO3)3 ; 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol AgNO3. Khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng ?
A. 17,2 gam
B. 14,0 gam
C. 19,07 gam
D. 16,4 gam
Chọn đáp án A
Với bài toán kim loại tác dụng với muối các bạn cứ quan niệm là kim loại mạnh nhất sẽ đi nuốt anion của thằng yếu nhất trước.
Ta có
lượng NO3 này sẽ phân bổ dần cho:
Đầu tiên
Và Cu + Ag bị cho ra ngoài hết
a. Tính số mol của : 14g Fe, 25g CaCO3, 4gNaOH, 1,5.1023phân tử
b. Tính khối lượng của: 0,25 mol ZnSO4,0,2 mol AICI3, 0,3 mol Cu; 0,35 mol Fe2(SO4)3
c. Tính thể tích của các chất khí ở đktc: 0,2 mol CO2; 0,15 mol CI2; 0,3 mol SO2
a) \(n_{Fe}=\dfrac{14}{56}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{25}{100}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=\dfrac{4}{40}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{...}=\dfrac{1,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,25\left(mol\right)\)
b)
\(m_{ZnSO_4}=0,25.161=40,25\left(g\right)\)
\(m_{AlCl_3}=0,2.133,5=26,7\left(g\right)\)
\(m_{Cu}=0,3.64=19,2\left(g\right)\)
\(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,35.400=140\left(g\right)\)
d) \(V_{CO_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
\(V_{Cl_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
\(V_{SO_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
1. Cho 222g Canxi hiđroxit Ca(OH2) tác dụng hoàn toàn với 325g sắt (III) clorua FeCl2. Sau phản ứng thứ được 214g sắt(III) hiđroxit Fe(OH)3 và x (g) canxi clorua CaCl2
a) Lập PTHH; b) Xác định x
2. Tính khối lượng mol của các chất khí có tỉ khối số với khí hiđro lần lương là: 16,8,14,35,5,22
3. Cho chất khí A có tỉ khối hơi đối với khí metan CH4 bằng 2,74. Tìm khối lượng mol của chất khí B, biết rằng tỉ khối hơi của chất khí B số với chất khí A bằng 1,4545
4. Tìm ng.tố X biết 18×10^22 nguyên tử X có khối lượng 19,5g
5. Số mol của
a) 25g CaCO3; b) 4g NaOH; c) 1,5×10^23 phân tử H2O
Khối lượng của
a) 0,25 mol ZnSO4; b) 0,2 mol AlCl3; c) Hỗn hợp gồm: 0,5 mol Ca(OH)2 - 0, 35 mol Fe2(SO4) 3
Thế tích của các chất khí ở ĐTC của
a) 0,2 mol CO2; b) 0,15 mol Cl2; c) Hỗm hợp khí: 0,3 mol SO2 - 0,5 mol CH4
1. Cho 222g Canxi hiđroxit Ca(OH2) tác dụng hoàn toàn với 325g sắt (III) clorua FeCl2. Sau phản ứng thứ được 214g sắt(III) hiđroxit Fe(OH)3 và x (g) canxi clorua CaCl2
a) Lập PTHH; b) Xác định x
(Bạn viết sai đề : Sắt (III) clorua là: \(FeCl_3\) )
-Giải:
a.PTHH: \(3Ca\left(OH\right)_2+2FeCl_3\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3CaCl_2\)
b. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
\(m_{Ca\left(OH_{ }\right)_2}+m_{FeCl_3}=m_{Fe\left(OH\right)_3}+m_{CaCl_2}\)
\(\Rightarrow m_{CaCl_2}=m_{Ca\left(OH\right)_2}+m_{FeCl_3}-m_{Fe\left(OH\right)_3}\)
\(m_{CaCl_2}=222+325-214=333\left(g\right)\)
Vậy khối lượng \(CaCl_2\) là 333g hay x = 333g
Bài 5:
GIẢI:
* TÍNH SỐ MOL:
a. \(n_{CaCO_3}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{25}{100}=0,25\left(mol\right)\)
b. \(n_{NaOH}=\dfrac{4}{40}=0,1\left(mol\right)\)
c. \(n_{H_2O}=\dfrac{1,5\times10^{23}}{6\times10^{23}}=0,25\left(mol\right)\)
* KHỐI LƯỢNG:
\(a.m_{ZnSO_4}=n.M=0,25.161=40,25\left(g\right)\)
b. \(m_{AlCl_3}=0,2.133,5=26,7\left(g\right)\)
c. \(m_{hh}=0,5.74+0,35.400=37+140=177\left(g\right)\)
* THỂ TÍCH:
a. \(V_{CO_2}=n.22,4=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
b. \(V_{Cl_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
c. \(V_{hh}=\left(0,3+0,5\right).22,4=17,92\left(l\right)\)