Bài 1.Tính giá trị của biểu thức:
P=9\(x^2+7xy-\dfrac{1}{4}y^3\) tại x=\(\dfrac{1}{3};y=-6\)
rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
\(\dfrac{3x^2-12x+12}{x^2-4}\) tại x=\(-\dfrac{1}{4}\)
\(\dfrac{x^2-5x-6}{x^2-9}\) tại x=-1
\(\dfrac{x^2-9y^2}{x^2-6xy+9y^2}\) tại x=1, y=-\(\dfrac{2}{3}\)
a) Ta có: \(\dfrac{3x^2-12x+12}{x^2-4}\)
\(=\dfrac{3\left(x^2-4x+4\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
\(=\dfrac{3\left(x-2\right)^2}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
\(=\dfrac{3\left(x-2\right)}{x+2}\)
\(=\dfrac{3\cdot\left(\dfrac{-1}{4}-2\right)}{\dfrac{-1}{4}+2}=-\dfrac{27}{7}\)
b) Ta có: \(\dfrac{x^2-5x-6}{x^2-9}\)
\(=\dfrac{\left(x-6\right)\left(x+1\right)}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{\left(-1-6\right)\left(-1+1\right)}{\left(-1-3\right)\left(-1+3\right)}\)
=0
rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
\(\dfrac{3x^2-12x+12}{x^2-4}\) tại x= -\(\dfrac{1}{4}\)
\(\dfrac{x^2-5x+6}{x^2-9}\) tại x= -1
\(\dfrac{x^2-9y^2}{x^2-6xy+9y^2}\) tại x=1, y =-\(\dfrac{2}{3}\)
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau tại: |x| = \(\dfrac {1}{3}\); |y| = 1
a) A= 2x2 - 3x + 5 b) B= 2x2 - 3xy + y2
Bài 2: Tính giá trị các biểu thức A sau biết x + y +1 = 0:
A= x (x + y) - y2 (x + y) + x2 - y2 + 2 (x + y) + 3
Bài 3: Cho x.y.z = 2 và x + y + z = 0. Tính giá trị biểu thức:
A= (x + y)(y + z)(z + x)
Bài 4: Tìm các giá trị của các biến để các biểu thức sau có giá trị bằng 0:
a) |2x - \(\dfrac {1}{3}\)| - \(\dfrac {1}{3}\) b) |2x - \(\dfrac {1}{3}
\)| - \(\dfrac {1}{3}\) c) |3x + 2\(\dfrac {1}{3}
\)| + |y + 2| = 0 d) (x - 2)2 + (2x - y + 1)2 = 0
Bài 1:
|\(x\)| = 1 ⇒ \(x\) \(\in\) {-\(\dfrac{1}{3}\); \(\dfrac{1}{3}\)}
A(-1) = 2(-\(\dfrac{1}{3}\))2 - 3.(-\(\dfrac{1}{3}\)) + 5
A(-1) = \(\dfrac{2}{9}\) + 1 + 5
A (-1) = \(\dfrac{56}{9}\)
A(1) = 2.(\(\dfrac{1}{3}\) )2- \(\dfrac{1}{3}\).3 + 5
A(1) = \(\dfrac{2}{9}\) - 1 + 5
A(1) = \(\dfrac{38}{9}\)
|y| = 1 ⇒ y \(\in\) {-1; 1}
⇒ (\(x;y\)) = (-\(\dfrac{1}{3}\); -1); (-\(\dfrac{1}{3}\); 1); (\(\dfrac{1}{3};-1\)); (\(\dfrac{1}{3};1\))
B(-\(\dfrac{1}{3}\);-1) = 2.(-\(\dfrac{1}{3}\))2 - 3.(-\(\dfrac{1}{3}\)).(-1) + (-1)2
B(-\(\dfrac{1}{3}\); -1) = \(\dfrac{2}{9}\) - 1 + 1
B(-\(\dfrac{1}{3}\); -1) = \(\dfrac{2}{9}\)
B(-\(\dfrac{1}{3}\); 1) = 2.(-\(\dfrac{1}{3}\))2 - 3.(-\(\dfrac{1}{3}\)).1 + 12
B(-\(\dfrac{1}{3};1\)) = \(\dfrac{2}{9}\) + 1 + 1
B(-\(\dfrac{1}{3}\); 1) = \(\dfrac{20}{9}\)
B(\(\dfrac{1}{3};-1\)) = 2.(\(\dfrac{1}{3}\))2 - 3.(\(\dfrac{1}{3}\)).(-1) + (-1)2
B(\(\dfrac{1}{3}\); -1) = \(\dfrac{2}{9}\) + 1 + 1
B(\(\dfrac{1}{3}\); -1) = \(\dfrac{20}{9}\)
B(\(\dfrac{1}{3}\); 1) = 2.(\(\dfrac{1}{3}\))2 - 3.(\(\dfrac{1}{3}\)).1 + (1)2
B(\(\dfrac{1}{3}\); 1) = \(\dfrac{2}{9}\) - 1 + 1
B(\(\dfrac{1}{3}\);1) = \(\dfrac{2}{9}\)
Bài 2:
\(x+y+1=0\Rightarrow x+y=-1\)
A = \(x\)(\(x+y\)) - y2.(\(x+y\)) + \(x^2\) - y2 + 2(\(x+y\)) + 3
Thay \(x\) + y = -1 vào biểu thức A ta có:
A = \(x\).( -1) - y2 .(-1) + \(x^2\) - y2 + 2(-1) + 3
A = -\(x\) + y2 + \(x^2\) - y2 - 2 + 3
A = \(x^2\) - \(x\) + 1
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
a) A= 2x mũ 2 - \(\dfrac{1}{3}\)y, tại x=2;y=9 b) B= \(\dfrac{1}{2}\)a mũ 2-3b mũ 2 tại a=-2; b=\(\dfrac{-1}{3}\)\(^{ }\)
a: \(A=2\cdot2^2-\dfrac{1}{3}\cdot9=8-3=5\)
b: \(B=\dfrac{1}{2}a^2-3b^2=\dfrac{1}{2}\cdot4-3\cdot\dfrac{1}{9}=2-\dfrac{1}{3}=\dfrac{5}{3}\)
Thay x = 2 và y=9
A = 2.22 -\(\dfrac{1}{3}\).9
= 2.4 -\(\dfrac{1}{3}.9\)
= 8 - 3
= 5
Thay a = -2 và b = \(-\dfrac{1}{3}\)
B = \(\dfrac{1}{2}.\left(-2\right)^2-3.\left(\dfrac{-1}{3}\right)^2\)
B = \(\dfrac{1}{2}.4-3.\dfrac{1}{9}\)
B = \(2-\dfrac{1}{3}\)
B = \(\dfrac{5}{3}\)
Bài 1. Cho biểu thức: \(\dfrac{x+2}{x+3}-\dfrac{5}{x^2+x-6}+\dfrac{1}{2-x}\)
a) Tìm điều kiện xác định của P
b) Rút gọn biểu thức P
c) Tìm x để P = \(\dfrac{-3}{4}\)
d) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P cũng có giá trị nguyên
e) Tính giá trị của biểu thức P khi \(x^2-9=0\)
Bài 1: ĐKXĐ:`x + 3 ne 0` và `x^2+ x-6 ne 0 ; 2-x ne 0`
`<=> x ne -3 ; (x-2)(x+3) ne 0 ; x ne2`
`<=>x ne -3 ; x ne 2`
b) Với `x ne - 3 ; x ne 2` ta có:
`P= (x+2)/(x+3) - 5/(x^2 +x -6) + 1/(2-x)`
`P = (x+2)/(x+3) - 5/[(x-2)(x+3)] + 1/(2-x)`
`= [(x+2)(x-2)]/[(x-2)(x+3)] - 5/[(x-2)(x+3)] - (x+3)/[(x-2)(x+3)]`
`= (x^2 -4)/[(x-2)(x+3)] - 5/[(x-2)(x+3)] - (x+3)/[(x-2)(x+3)]`
`=(x^2 - 4 - 5 - x-3)/[(x-2)(x+3)]`
`= (x^2 - x-12)/[(x-2)(x+3)]`
`= [(x-4)(x+3)]/[(x-2)(x+3)]`
`= (x-4)/(x-2)`
Vậy `P= (x-4)/(x-2)` với `x ne -3 ; x ne 2`
c) Để `P = -3/4`
`=> (x-4)/(x-2) = -3/4`
`=> 4(x-4) = -3(x-2)`
`<=>4x -16 = -3x + 6`
`<=> 4x + 3x = 6 + 16`
`<=> 7x = 22`
`<=> x= 22/7` (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy `x = 22/7` thì `P = -3/4`
d) Ta có: `P= (x-4)/(x-2)`
`P= (x-2-2)/(x-2)`
`P= 1 - 2/(x-2)`
Để P nguyên thì `2/(x-2)` nguyên
`=> 2 vdots x-2`
`=> x -2 in Ư(2) ={ 1 ;2 ;-1;-2}`
+) Với `x -2 =1 => x= 3` (thỏa mãn ĐKXĐ)
+) Với `x -2 =2 => x= 4` (thỏa mãn ĐKXĐ)
+) Với `x -2 = -1=> x= 1` (thỏa mãn ĐKXĐ)
+) Với `x -2 = -2 => x= 0`(thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy `x in{ 3 ;4; 1; 0}` thì `P` nguyên
e) Từ `x^2 -9 =0`
`<=> (x-3)(x+3)=0`
`<=> x= 3` hoặc `x= -3`
+) Với `x=3` (thỏa mãn ĐKXĐ) thì:
`P = (3-4)/(3-2)`
`P= -1/1`
`P=-1`
+) Với `x= -3` thì không thỏa mãn ĐKXĐ
Vậy với x= 3 thì `P= -1`
Bài 1: Cho biểu thức \(A=\dfrac{x+2\text{√}x-10}{x-\text{√}x-6}-\dfrac{1}{\text{√}x+2}-\dfrac{\text{√}x-2}{\text{√}x-3}\) với x ≥ 0 và x ≠ 9
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của A khi x = 9-4√5
c) Tìm giá trị của x để A = \(\dfrac{1}{3}\)
Cho biểu thức : B= \(\dfrac{2x}{x+3}+\dfrac{x+1}{x-3}+\dfrac{7x+3}{9-x^2}\)
a) Rút gọn B.
b) Tính giá trị của biểu thức B tại x thoả mãn: |2x + 1| = 7
c) Tìm x để B = \(-\dfrac{3}{5}\)
d) Tìm x nguyên để biểu thức B nhận giá trị nguyên.
a)B = \(\dfrac{2x}{x+3}+\dfrac{x+1}{x-3}+\dfrac{7x+3}{9-x^2}\left(ĐK:x\ne\pm3\right)\)
= \(\dfrac{2x}{x+3}+\dfrac{x+1}{x-3}-\dfrac{7x+3}{x^2-9}\)
= \(\dfrac{2x\left(x-3\right)+\left(x+1\right)\left(x+3\right)-7x-3}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)
= \(\dfrac{3x^2-9x}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}=\dfrac{3x}{x+3}\)
b) \(\left|2x+1\right|=7< =>\left[{}\begin{matrix}2x+1=7< =>x=3\left(L\right)\\2x+1=-7< =>x=-4\left(C\right)\end{matrix}\right.\)
Thay x = -4 vào B, ta có:
B = \(\dfrac{-4.3}{-4+3}=12\)
c) Để B = \(\dfrac{-3}{5}\)
<=> \(\dfrac{3x}{x+3}=\dfrac{-3}{5}< =>\dfrac{3x}{x+3}+\dfrac{3}{5}=0\)
<=> \(\dfrac{15x+3x+9}{5\left(x+3\right)}=0< =>x=\dfrac{-1}{2}\left(TM\right)\)
d) Để B nguyên <=> \(\dfrac{3x}{x+3}\) nguyên
<=> \(3-\dfrac{9}{x+3}\) nguyên <=> \(9⋮x+3\)
x+3 | -9 | -3 | -1 | 1 | 3 | 9 |
x | -12(C) | -6(C) | -4(C) | -2(C) | 0(C) | 6(C) |
Tính giá trị của biểu thức sau:
A=\(\dfrac{2}{3}\) x\(^2\)y\(^3\)-\(\dfrac{5}{3}\) x\(^2\)y\(^3\)+\(\dfrac{7}{2}\) x\(^{ }\)\(^2\)y\(^3\)+5 tại x=-1,y=-1
Thay x=-1, y=-1 vào A ta có:
\(A=\dfrac{2}{3}x^2y^3-\dfrac{5}{3}x^2y^3+\dfrac{7}{2}x^2y^3+5\\
=\dfrac{5}{2}x^2y^3+5\\
=\dfrac{5}{2}.\left(-1\right)^2.\left(-1\right)^3+5\\
=\dfrac{5}{2}.1.\left(-1\right)+5\\
=\dfrac{-5}{2}+5\\
=\dfrac{5}{2}\)
Bài 1 tính giá trị của biểu thức:
c)P= 2x mũ 2 +3xy+y mũ 2 tại x=\(\dfrac{-1}{2}\);y=\(\dfrac{2}{3}\)
d) Q=\(\left(\dfrac{-1}{2}xy^2\right)\). \(\left(\dfrac{2}{3}x^3\right)\) tại x=2;y=\(\dfrac{1}{4}\) dấu chấm là dấu nhân nha các bạn
a: \(P=2x^2+3xy+y^2=\left(2x+y\right)\left(x+y\right)\)
\(=\left(2\cdot\dfrac{-1}{2}+\dfrac{2}{3}\right)\left(\dfrac{-1}{2}+\dfrac{2}{3}\right)\)
\(=\dfrac{-1}{3}\cdot\dfrac{1}{6}=-\dfrac{1}{18}\)
d: \(Q=\dfrac{-1}{3}x^4y^2=\dfrac{-1}{3}\cdot16\cdot\dfrac{1}{16}=-\dfrac{1}{3}\)