đổi các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn :You can play this game .
đổi các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn :You can play this game .
(+) You can play this game
(-) You cannot play this game
(?) Can you play this game?
Thể fủ định:You can not play this game
Thể nghi vấn:CAn you play thís game
đổi các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn :You can play this game
(+)You can play this game
(-)You can't play this game
(?)Can you play this game?
Thể phủ định:
You can't play this game?
Thể nghi vấn:
Can you play this game?
đổi các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn :You can play this game
(-) You can't / can not play this game.
(?) Can you play this game ?
Đổi các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn
1. You can play this game
2. My friends like bananas very much
3. He is waiting for Lan
4. Huong needs two kilos of meat
1. You can't play this game
Can you play this game?
2. My friends don't like bananas
Do your friends like bananas?
3. He isn't waiting for Lan
Is he waiting for Lan?
4. Huong doesn't need two kilos of meat
Does Huong need two kilos of meat
Sai thì sr :v
1. Can you play this game?
You can not play this game
2. My friends do not like bananas very much
Do my friends like bananas very much?
3. He is not waiting for Lan
Is he waiting for Lan?
4. Huong does not need 2 kilos of meat
Does Huong need 2 kilos of meat?
Đổi các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn. e.g l hate the noise and busy roads. -->l don't hate the noise and busy roads. -->Do you hate the noise and busy roads? 1.Video games can be addictive. --> -->
Video games can't be addictive.
Can video games be addictive?
Đổi các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn:
1.You should dress beautyully
(-)
(?)
2.He invites friends homes
(-)
(?)
3.I decorate the house
(-)
(?)
Giúp em ạ
1.You should dress beautyully
(-) You shouldn't dress beautifully
(?) Should I dress beautifully ?
2.He invites friends homes
(-) He doesn't invite friends homes
(?) Does he invite friends homes ?
3.I decorate the house
(-) I don't decorate the house
(?) Do you decorate the house ?
chuyển các câu sau sang phủ định và nghi vấn
1. This car makes a lot of noise
2.I like computer game
3.My friends are teachers
LƯU Ý
Các bạn học sinh KHÔNG ĐƯỢC đăng các câu hỏi không liên quan đến Toán, hoặc các bài toán linh tinh gây nhiễu diễn đàn. Online Math có thể áp dụng các biện pháp như trừ điểm, thậm chí khóa vĩnh viễn tài khoản của bạn nếu vi phạm nội quy nhiều lần.
Chuyên mục Giúp tôi giải toán dành cho những bạn gặp bài toán khó hoặc có bài toán hay muốn chia sẻ. Bởi vậy các bạn học sinh chú ý không nên gửi bài linh tinh, không được có các hành vi nhằm gian lận điểm hỏi đáp như tạo câu hỏi và tự trả lời rồi chọn đúng.
Mỗi thành viên được gửi tối đa 5 câu hỏi trong 1 ngày
Các câu hỏi không liên quan đến toán lớp 1 - 9 các bạn có thể gửi lên trang web h.vn để được giải đáp tốt hơn.
Chuyển đổi các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn 1.She was interested in football 2.He went jogging in the mountain last year 3.They built this house in 1990
phủ định
1 She wasn't interested in football
2 He didn't went jogging in the mountain last year
3 They didn't build this house in 1990
Nghi vấn
1was she interted in football?
2 Did he go jogging in the mountain last year?
3 Did they build this house in 1990?
1.She was interested in football
=> She wasn't interested in football.
=> Was she interested in football?
2.He went jogging in the mountain last year.
=> He didn't went jogging in the mountain last year.
=> Did he went jogging in the mountain last year?
3.They built this house in 1990
=> They didn't built this house in 1990.
=> Did they built this house in 1990?
đổi câu sau sang thể phủ định và nghi vấn : Nam and Ba like some ice-cream now.
Nam and Ba do not some ice-cream now (the phu dinh)
Do Nam and Ba some ice-cream now(the nghi van)
Thể phủ định : Nam and Ba aren't eating some ice-cream now
Nghi vấn : Are they eating some ice-cream now ?
k cho mình nhé
Phủ định: Nam and Ba don't ice-cream now.
Nghi vấn: Do Nam and Ba some ice-cream now?
Ex4) Đổi các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn.
1. We're from Canada.
2. My sister has long hair.
3. She often has some eggs for breakfast.
4. The children play badminton every afternoon.
1. Phủ định :
We aren't from Canada
Nghi vấn :
Are you from Canada ?
2, Phủ định :
My sister doesn't have long hair
Nghi vấn
Does your sister have a long hair?
3. Phủ định
She doesn't have ant eggs for breakafast
Nghi vấn
Does she often have some eggs for breakfast?
4. Phủ định
The children dont play badminton every afternoon
Nghi vấn
Do the children play badminton every afternoon?
1. We're from Canada.
- Phủ định : We're not from Canada
- Nghi vấn : Are you from Canada ?
2. My sister has long hair.
- Phủ định : My sister doesn't have long hair
- Nghi vấn : Does your sister have long hair ?
3. She often has some eggs for breakfast.
- Phủ định : She doesn't have any eggs for breakfast
- Nghi vấn : Does she have any eggs for breakfast ?
4. The children play badminton every afternoon.
- Phủ định : The children don't play badminton every afternoon .
- Nghi vấn : Do the children play badminton every afternoon ?