tên chim | môi trường sống | cánh | cơ ngực | chân | số ngón | màng bơi của ngón chân |
đà điểu | ||||||
chim cánh cụt |
Nhóm Chim chạy khác với nhóm Chim bay và nhóm Chim bơi ở những đặc điểm như: |
| A. cánh dài, yếu; chân cao, to, khỏe, 2-3 ngón. |
| B. cánh dài, yếu; chân cao, to, khỏe, 4 ngón. |
| C. cánh ngắn, yếu; chân cao, to, khỏe, 4 ngón. |
| D. cánh ngắn, yếu; chân cao, to, khỏe, 2-3 ngón. |
Nhóm Chim chạy khác với nhóm Chim bay và nhóm Chim bơi ở những đặc điểm như: |
| A. cánh dài, yếu; chân cao, to, khỏe, 2-3 ngón. |
| B. cánh dài, yếu; chân cao, to, khỏe, 4 ngón. |
| C. cánh ngắn, yếu; chân cao, to, khỏe, 4 ngón. |
| D. cánh ngắn, yếu; chân cao, to, khỏe, 2-3 ngón |
chúc em học tốt nhé
@Admin
Đặc điểm cấu tạo của chim cánh cụt thích nghi với đời sống bơi lội là: |
| A. cánh ngắn khỏe, chân có màng bơi. |
| B. cánh dài khỏe, chân có màng bơi. |
| C. lông dày, ngắn, thấm nước. |
| D. cánh dài khỏe, chân không có màng bơi. |
Chi của chim bồ câu có đặc điểm gì khác so với chi của ếch đồng? A. Chi sau có màng bơi căng giữa các ngón, có vuốt B.Chi trước là cánh chim, chi sau có 3 ngón trước 1 ngón sau C. Chi trước là cánh chim, chi sau yếu có vuốt sắc D. Chi trước là cánh chim, chi sau có màng bơi căng giữa các ngón.
Chi của chim bồ câu có đặc điểm gì khác so với chi của ếch đồng? A. Chi sau có màng bơi căng giữa các ngón, có vuốt B.Chi trước là cánh chim, chi sau có 3 ngón trước 1 ngón sau C. Chi trước là cánh chim, chi sau yếu có vuốt sắc D. Chi trước là cánh chim, chi sau có màng bơi căng giữa các ngón.
Chim thuộc nhóm Chim bay gồm: |
| A. chim cánh cụt, đà điểu. | B. hải âu, thiên nga. |
| C. hải âu, chim cánh cụt. | D. hải âu, đà điểu. |
Cánh phát triển, chân có 4 ngón không có màng bơi là đặc điểm của loài nào sau đây?
A.Đà điểu
B.Gà.
C.Chim cánh cụt.
D.Vịt.
Phần II: Điền từ (2 điểm) Đà điểu Phi, đà điểu Mĩ và đà điểu Úc là các đại diện thuộc nhóm (1)..................... Chim hoàn toàn không biết (2) ............, có cánh ngắn, yếu, (3) .........cao, to, khỏe, có ba hoặc bốn ngón, thích nghi với tập tính (4)............... trên thảo nguyên và sa mạc khô nóng. Ếch có hệ tuần hoàn kín gồm hai vòng tuần hoàn: (5) ..................... và (6) ....................,tim ba ngăn (7) ... tâm nhĩ và (8) ... tâm thất, máu đi nuôi cơ thể là máu pha
cho mình hỏi bạn đang thi đúng không ạ?
Đà điểu Phi, đà điểu Mĩ và đà điểu Úc là các đại diện thuộc nhóm (1)...chim chạy.................. Chim hoàn toàn không biết (2) ....bay........, có cánh ngắn, yếu, (3) ..chân.......cao, to, khỏe, có ba hoặc bốn ngón, thích nghi với tập tính (4)....chạy nhanh........... trên thảo nguyên và sa mạc khô nóng. Ếch có hệ tuần hoàn kín gồm hai vòng tuần hoàn: (5) .......vòng tuần hoàn phổi.............. và (6) ......vòng tuần hoàn với tim.............,tim ba ngăn (7) ..2.. tâm nhĩ và (8) ..1. tâm thất, máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
Đặc điểm chi của đà điểu, chim cánh cụt, gà, vịt
- Nhóm chim chạy: Đà điểu út, Đà điểu Phi
- Nhóm chim bay: Chim sáo, gà, vịt, ngan, chim công. vẹt
- Nhóm chim bơi: Chim cánh cụt
Học tốt nhé ^^
Nhóm chim chạy: chim cánh cụt, đà điểu Úc, gà, vịt, ngan, chim công, đà điểu Phi.
Nhóm chim bay: chim sáo, vẹt.
Hãy nêu sự di chuyển, kiếm ăn, sinh sản của ngỗng, chim cánh cụt, chim ruồi, đà điểu, chim vẹt, diều hâu, chim cò, chim chiến, chim đại bàng, chim kền, quạ đen
Tham khảo:
Lớp chim có các hình thức di chuyển khá đa dạng, song có thể chia thành 3 hình thức chính:
- Chạy : thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên và hoang mạc khô nóng đại diện chính là các loài đà điểu ở Châu Phi, Châu Mĩ và Châu Đại Dương.
- Bơi : thích nghi với đời sống bơi lội trong nước, đại diện chính là các loài chim cánh cụt ở Nam Bán cầu.
- Bay : thích nghi với đời sống bay ở các mức độ khác nhau. Thuộc nhóm chim bay gồm các loài chim bay vỗ cánh (đại diện là chim bồ câu, chim se, cú, quạ) và các loài chim bay lượn (đại diện là chim hải âu).
Câu 1. Trong các loài động vật sau đây, loài nào thuộc lớp thú?
A. Chim cánh cụt. B. Dơi. C. Chim đà điểu. D. Cá sấu.
Câu 2. Cơ quan sinh sản của dương xỉ là
A. nón. B. hoa. C. túi bào tử. D. bào tử.
Câu 3. Để tiến hành quan sát nguyên sinh vật cần chuẩn bị những dụng cụ, thiết bị gì?
A. Kính hiển vi, lam kính, lamen, ống nhỏ giọt, giấy thấm, cốc thủy tinh.
B. Kính hiển vi, lam kính, kim mũi mác, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
C. Kính lúp, kẹp, panh, lam kính, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
D. Kính hiển vi, lam kính, lamen, dao mổ, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
Câu 4. Sự đa dạng sinh học được thể hiện rõ nét nhất ở
A. số lượng cá thể. B. môi trường sống.
C. số lượng loài sinh vật. D. sự thích nghi của sinh vật.
Câu 5. Chọn phát biểu không đúng.
A. Nấm thường sống ở nơi ẩm ướt.
B. Nấm có cấu tạo cơ thể giống vi khuẩn.
C. Nhiều loại nấm được sử dụng làm thức ăn.
D. Một số loại nấm là cơ thể đơn bào.
Câu 6. Rêu thường chỉ sống được ở nơi ẩm ướt vì:
A. kích thước cơ thể nhỏ. B. không có mạch dẫn.
C. cơ quan sinh sản là túi bào tử. D. rễ giả; thân, lá thật
Câu 7. Địa y được hình thành do sự cộng sinh giữa:
A. nấm và công trùng. B. nấm và thực vật.
C. nấm và vi khuẩn. D. nấm và tảo.
Câu 8. Đặc điểm nào của nấm khác thực vật?
A. Không có diệp lục. B. Sinh sản bằng bào tử.
C. Có thành tế bào. D. Có hình thức sinh sản hữu tính.
Câu 9. Bộ phận nào dưới đây chỉ xuất hiện ở ngành Hạt trần mà không xuất hiện ở các ngành khác?
A. Hoa. B. Quả. C. Nón. D. Rễ.
Câu 10. Thực vật Hạt kín khác các ngành thực vật khác bởi:
A. hệ mạch. B. rễ thật.
C. sống trên cạn. D. hạt nằm trong quả.
Câu 1. Trong các loài động vật sau đây, loài nào thuộc lớp thú?
A. Chim cánh cụt. B. Dơi. C. Chim đà điểu. D. Cá sấu.
Câu 2. Cơ quan sinh sản của dương xỉ là
A. nón. B. hoa. C. túi bào tử. D. bào tử.
Câu 3. Để tiến hành quan sát nguyên sinh vật cần chuẩn bị những dụng cụ, thiết bị gì?
A. Kính hiển vi, lam kính, lamen, ống nhỏ giọt, giấy thấm, cốc thủy tinh.
B. Kính hiển vi, lam kính, kim mũi mác, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
C. Kính lúp, kẹp, panh, lam kính, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
D. Kính hiển vi, lam kính, lamen, dao mổ, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
Câu 4. Sự đa dạng sinh học được thể hiện rõ nét nhất ở
A. số lượng cá thể. B. môi trường sống.
C. số lượng loài sinh vật. D. sự thích nghi của sinh vật.
Câu 5. Chọn phát biểu không đúng.
A. Nấm thường sống ở nơi ẩm ướt.
B. Nấm có cấu tạo cơ thể giống vi khuẩn.
C. Nhiều loại nấm được sử dụng làm thức ăn.
D. Một số loại nấm là cơ thể đơn bào.
Câu 6. Rêu thường chỉ sống được ở nơi ẩm ướt vì:
A. kích thước cơ thể nhỏ. B. không có mạch dẫn.
C. cơ quan sinh sản là túi bào tử. D. rễ giả; thân, lá thật
Câu 7. Địa y được hình thành do sự cộng sinh giữa:
A. nấm và công trùng. B. nấm và thực vật.
C. nấm và vi khuẩn. D. nấm và tảo.
Câu 8. Đặc điểm nào của nấm khác thực vật?
A. Không có diệp lục. B. Sinh sản bằng bào tử.
C. Có thành tế bào. D. Có hình thức sinh sản hữu tính.
Câu 9. Bộ phận nào dưới đây chỉ xuất hiện ở ngành Hạt trần mà không xuất hiện ở các ngành khác?
A. Hoa. B. Quả. C. Nón. D. Rễ.
Câu 10. Thực vật Hạt kín khác các ngành thực vật khác bởi:
A. hệ mạch. B. rễ thật.
C. sống trên cạn. D. hạt nằm trong quả.