Tìm m để:
a) f(x) = m.x2 + 5.x - 2. Có 1 nghiệm bằng -1.
b) f(x) = m.x3 + x2 + x + 1. Có 1 nghiệm bằng -1.
c) f(x) = x4 + m2.x3 + m.x2 + m.x - 1. Có nghiệm là 1.
d) f(x) = x2 - 2x2 - m. Có nghiệm là -3.
Tìm m để:
a) f(x) = m.x2 + 5.x - 2. Có 1 nghiệm bằng -1.
b) f(x) = m.x3 + x2 + x + 1. Có 1 nghiệm bằng -1.
c) f(x) = x4 + m2.x3 + m.x2 + m.x - 1. Có nghiệm là 1.
d) f(x) = x2 - 2x2 - m. Có nghiệm là -3.
Cho f(x)=1/3(m-1)x³-mx²+(m+2)x-5. Tìm m để a)f'(x) lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x b)f'(x) nhỏ hơn hoặc bằng 0 với mọi x c)f'(x)=0 có 2 nghiệm cùng âm d)f'(x)=0 có nghiệm thỏa mãn x1+2x2=1
1. Cho f(x)= x3 - 2x2 + 3x + 1; g(x)+ x3 + x - 1; h(x)= 2x2 -1
a) Tính f(x) - g(x) + h(x)
b) Tìm x sao cho f(x) - g(x) + h(x) = 0
2. Tìm nghiệm của
a) 5x + 3 (3x + 7) - 35
b) x2 + 8x - (x2 + 7x + 8) - 9
3. Tìm f(x) = x3 + 4x2 - 3x + 2; g(x) = x2 (x+4) + x - 5
Tìm x sao cho f(x) = g(x)
4. Tìm m sao cho k(x)= mx2 - 2x + 4 có nghiệm là -2
1.Tìm nghiệm đa thức
1)6x3 - 2x2
2)|3x + 7| + |2x2 - 2|
2.Chứng minh đa thức ko có nghiệm
1)x2 + 2x + 4
2)3x2 - x + 5
3.Tìm các hệ số a, b, c, d của đa thức f(x) = ax3 + bx2+ cx + d
Biết f(0)=5; f(1)=4; f(2)=31; f(3)=88
Bài 1:
1.
$6x^3-2x^2=0$
$2x^2(3x-1)=0$
$\Rightarrow 2x^2=0$ hoặc $3x-1=0$
$\Rightarrow x=0$ hoặc $x=\frac{1}{3}$
Đây chính là 2 nghiệm của đa thức
2.
$|3x+7|\geq 0$
$|2x^2-2|\geq 0$
Để tổng 2 số bằng $0$ thì: $|3x+7|=|2x^2-2|=0$
$\Rightarrow x=\frac{-7}{3}$ và $x=\pm 1$ (vô lý)
Vậy đa thức vô nghiệm.
Bài 2:
1. $x^2+2x+4=(x^2+2x+1)+3=(x+1)^2+3$
Do $(x+1)^2\geq 0$ với mọi $x$ nên $x^2+2x+4=(x+1)^2+3\geq 3>0$ với mọi $x$
$\Rightarrow x^2+2x+4\neq 0$ với mọi $x$
Do đó đa thức vô nghiệm
2.
$3x^2-x+5=2x^2+(x^2-x+\frac{1}{4})+\frac{19}{4}$
$=2x^2+(x-\frac{1}{2})^2+\frac{19}{4}\geq 0+0+\frac{19}{4}>0$ với mọi $x$
Vậy đa thức khác 0 với mọi $x$
Do đó đa thức không có nghiệm.
Bài 3:
$f(0)=a.0^3+b.0^2+c.0+d=d=5$
$f(1)=a+b+c+d=4$
$a+b+c=4-d=-1(*)$
$f(2)=8a+4b+2c+d=31$
$8a+4b+2c=31-d=26$
$4a+2b+c=13(**)$
$f(3)=27a+9b+3c+d=88$
$27a+9b+3c=88-d=83(***)$
Từ $(*); (**); (***)$ suy ra $a=\frac{1}{3}; b=13; c=\frac{-43}{3}$
Vậy.......
Bài 2. Tìm m để các đa thức
a) f(x)= m.x3+x2+x+1 có nghiệm là -1
b)g(x)= x4+m2.x3+m.x2+m.x-1 có nghiệm là 1
c) h(x)= x3-2x2+m có nghiệm là -3
a,Ta có:
\(f\left(-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow m.\left(-1\right)^3+\left(-1\right)^2+\left(-1\right)+1=0\)
\(\Leftrightarrow m.\left(-1\right)+1-1+1=0\)
\(\Leftrightarrow-m+1=0\)
\(\Leftrightarrow-m=-1\)
\(\Leftrightarrow m=1\)
Vậy \(m=1\)thì đa thức có nghiệm là -1
b,Ta có:
\(g\left(1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow1^4+m^2.1^3+m.1^2+m.1-1=0\)
\(\Leftrightarrow1+m^2+m+m-1=0\)
\(\Leftrightarrow m^2+2m=0\)
\(\Leftrightarrow m.\left(m+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}m=0\\m+2=0\end{cases}\Leftrightarrow}\orbr{\begin{cases}m=0\\m=-2\end{cases}}\)
Vậy \(m=\left\{0,-2\right\}\)thì đa thức có nghiệm là 1
c, Ta có:
\(h\left(-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(-3\right)^3-2.\left(-3\right)^2+m=0\)
\(\Leftrightarrow-27-2.9+m=0\)
\(\Leftrightarrow-27-18+m=0\)
\(\Leftrightarrow-45+m=0\)
\(\Leftrightarrow m=45\)
Vậy \(m=45\)thì đa thức có nghiệm là -3
a) f(x) = m.x3 + x2 + x + 1
f(x) có nghiệm x = -1
=> f(-1) = m(-1)3 + (-1)2 + (-1) + 1 = 0
=> -m + 1 - 1 + 1 = 0
=> -m + 1 = 0
=> -m = -1
=> m = 1
Vậy với m = 1 , f(x) có nghiệm x = -1
b) g(x) = x4 + m2.x3 + m.x2 + m.x - 1
g(x) có nghiệm x = 1
=> g(1) = 14 + m2.13 + m.12 + m.1 - 1 = 0
=> 1 + m2 + m + m - 1 = 0
=> m2 + 2m = 0
=> m( m + 2 ) = 0
=> m = 0 hoặc m + 2 = 0
=> m = 0 hoặc m = -2
Vậy với m = 0 hoặc m = -2 , g(x) có nghiệm x = 1
c) h(x) = x3 - 2x2 + m
h(x) có nghiệm x = -3
=> h(-3) = (-3)3 - 2(-3)2 + m = 0
=> -27 - 18 + m = 0
=> -45 + m = 0
=> m = 45
Vậy với m = 45 , h(x) có nghiệm x = -3
a,\(f\left(x\right)\)có nghiệm là -1
\(< =>m.x^3+x^2+x+1=0\)
\(< =>m\left(-1\right)^3+\left(-1\right)^2-1+1=0\)
\(< =>-m+1=0< =>m=1\)
b,\(g\left(x\right)\)có nghiệm là 1
\(< =>x^4+m^2.x^3+m.x^2+m.x-1=0\)
\(< =>1^4+m^2.1^3+m.1^2+m.1-1=0\)
\(< =>m^2+m+m=0< =>m^2+2m=0\)
\(< =>m\left(m+2\right)=0< =>\orbr{\begin{cases}m=0\\m=-2\end{cases}}\)
Cho f(x) = \(\dfrac{1}{3}\)x3 - (m - 2)x2 - 2mx + 6. Tìm tham số m để phương trình f'(x) = 0 có 2 nghiệm x1,x2 thoả mãn: x2 - x1 = x12
Cho hàm số F(x) = (m + 1)x2 - 2mx + m - 2 (m là tham số). a) Tìm m để phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm trái dấu? b) Tìm m để bất phương trình f(x) < 0 có một nghiệm đúng với mọi x.
Với thì PT có nghiệm (chọn)
Với thì là đa thức bậc 2 ẩn
có nghiệm khi mà
Tóm lại để có nghiệm thì
Cho hàm số g ( x ) = x 2 + 1 và hàm số f ( x ) = x 3 - 3 x 2 + 1 . Tìm m để phương trình f ( g ( x ) ) - m = 0 có 4 nghiệm phân biệt.
A. - 3 < m < 1
B. - 3 < m ≤ 1
C. - 3 ≤ m ≤ - 1
D. m > - 1
Cho f(x)=x^2 -2(m-2)x+m+10. Định m để:
a. Phương trình f(x)=0 có một nghiệm x= 1 và tính nghiệm kia
b. Phương trình f(x)=0 có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
c. Tìm m để phương trình f(x)=0 có 2 nghiệm âm phân biệt.
d. Tìm m để f(x)<0 có nghiệm đúng với mọi xϵR
a.
\(f\left(x\right)=0\) có nghiệm \(x=1\Rightarrow f\left(1\right)=0\)
\(\Rightarrow1-2\left(m-2\right)+m+10=0\)
\(\Rightarrow m=15\)
Khi đó nghiệm còn lại là: \(x_2=\dfrac{m+10}{x_1}=\dfrac{25}{1}=25\)
b.
Pt có nghiệm kép khi: \(\Delta'=\left(m-2\right)^2-\left(m+10\right)=0\)
\(\Rightarrow m^2-5m-6=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}m=-1\\m=6\end{matrix}\right.\)
Với \(m=-1\) nghiệm kép là: \(x=-\dfrac{b}{2a}=m-2=-3\)
Với \(m=6\) nghiệm kép là: \(x=-\dfrac{b}{2a}=m-2=4\)
c.
Pt có 2 nghiệm âm pb khi:
\(\left\{{}\begin{matrix}\Delta'=m^2-5m-6>0\\x_1+x_2=2\left(m-2\right)< 0\\x_1x_2=m+10>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left[{}\begin{matrix}m< -1\\m>6\end{matrix}\right.\\m< 2\\m>-10\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow-10< m< -1\)
d.
\(f\left(x\right)< 0;\forall x\in R\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=1< 0\left(\text{vô lý}\right)\\\Delta'=m^2-5m-6< 0\end{matrix}\right.\)
Không tồn tại m thỏa mãn