phát âm 's',A. lamps B. faces C. hates D. pens
S/es 1. A. cups B. stamps C. books D. pens 2. A. houses B. faces C. hates D. places 3. A. dates B. bags C. photographs D. speaks 4. A. parents B. brothers C. weekends D. feelings 5. A. dishes B. oranges C. experiences D. chores
1. A. cups B. stamps C. books D. pens
2. A. houses B. faces C. hates D. places
3. A. dates B. bags C. photographs D. speaks
4. A. parents B. brothers C. weekends D. feelings
5. A. dishes B. oranges C. experiences D. chores
I. Choose the word which has the different pronunciation (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với với từ còn lại)
1. A. study B. lunch C. computer
2. A. books B. pens C. lamps
3. A. compass B. homework C. wonderful
4. A. noisy B. cheap C. clean
5. A. wish B. special C. shopping
khoanh tròn đáp án có phát âm khác với 3 từ còn lại
1, A pens B books C pencils D rulers
2, A city B by C country D family
3, A pens B wall C cooks D tables
4, A evening B exciting C city D join
Chọn từ gạch chân được phát âm khác
1 A look B wooden C cook D food
Gạch chân 2 chữ (o )
2 A plumber B debt C gourbage D doubt
gạch chân chữ (b )
3 A weather B wealthy C ethnic D both
gạch chân chữ (th)
4 A lamps B crops C halls D flutes
gạch chân chữ (s)
5 A watched B minssted C played B looked
Gạch Chân Chữ (ed)
Cứu em với ạ :((
anh mới giải ở câu hỏi mới nhất của e rùi nha
Chọn từ gạch chân được phát âm khác
1 A look B wooden C cook D food
Gạch chân 2 chữ (o )
2 A plumber B debt C gourbage D doubt
gạch chân chữ (b )
3 A weather B wealthy C ethnic D both
gạch chân chữ (th)
4 A lamps B crops C halls D flutes
gạch chân chữ (s)
5 A watched B minssted C played B looked
Gạch Chân Chữ (ed)
Cứu em với ạ :((
E ơi, lưu ý chỉ đăng câu hỏi 1 lần thui nha, sẽ có ng giải đáp cho e nè
Chọn từ gạch chân được phát âm khác
1 A look B wooden C cook D food
Gạch chân 2 chữ (o )
2 A plumber B debt C gourbage D doubt
gạch chân chữ (b )
3 A weather B wealthy C ethnic D both
gạch chân chữ (th)
4 A lamps B crops C halls D flutes
gạch chân chữ (s)
5 A watched B minssted C played B looked
Gạch Chân Chữ (ed)
Cứu em với ạ :((
I) Khoanh tròn một từ trong số a,b,c,d có cách phát âm khác các từ còn lại :
1: a. students b. desks c. lamps d.erasers
2: a. windows b. books c. tables d. boards
3: a. bench b. pen c. desk d. eraser
4: a. this b. there c. these d. three
5: a. watches b. goes c. boxes d. bruhes
1d
Âm /z/ còn lại âm /s/
2b
Âm /s/ còn lại âm /z/
3d
Âm /e/ còn lại âm /ɪ/
4d
Âm /θ/ còn lại âm /ð/
5b
Âm /z/ còn lại âm /iz/
Chọn các từ phát âm khác:
1. A. schools B. shops C. pets D. carts
2. A. pens B. closets C. sweets D. lamps
3. A. rulers B. pencils C. bags D. books
4. A. matches B. makes C. brushes D. peaches
5. A. bees B. cupboards C. watches D. bedrooms
6. A. feast B. seat C. bread D. heat
7. A. peanut B. cut C. shut D. put
8. A. what B. flat C. sand D. Saturday
9. A. hike B. beside C. hide D. picnic
10. A. washed B. sacred C. booked D. hoped
11. A. forms B. chairs C. seats D. keys
12. A. papers B. bosses C. brushes D. foxes
13. A. cats B. dogs C. phones D. drawers
14. A. pigs B. plants C. tables D. computers
15. A. beaches B. watches C. sinks D. lunches
giúp em với ạ :(((
1 A
2 A
3 D
4 B
5 C
6 C
7 D
8 A
9 D
10 B
11 C
12 A
13 A
14 B
15 C
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
1. a. lamps b. books c. hates d. learns
2. a. returns b. neighbours c. computers d. students
3. a. replaces b. exchanges c. boxes d. names
4. a. explains b. repairs c. stops d. listens
5. a. countries b. changes c. cities d. parties
6. a. excited b. interested c. bored d. fascinated
7. a. decided b. looked c. stopped d. liked
8. a. enjoyed b. removed c. returned d. increased
9. a. fitted b. developed c. decorated d. celebrated
10. a. laughed b. talked c. studied d. practiced