đốt cháy hết 6,72 lít khí metan(CH4) ở đktc trong khí oxi. Tính thể tích khí cacbonic tạo ra?
Đốt cháy hết 4,8 g khí metan (CH4) trong khí oxi (O2) sinh ra khí cacbonic (CO2) và nước.
A/ Viết PTHH.
B/ Tính thể tích khí oxi phản ứng (đktc).
C/ Tính khối lượng nước tạo thành
\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\\
pthh:CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
0,2 0,4 0,4
\(V_{O_2}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\\
m_{H_2O}=0,4.18=7,2\left(g\right)\)
a) PTHH: \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
b+c)
Vì trong chất khí, tỉ lệ số mol cũng chính là tỉ lệ về thể tích
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{CO_2}=V_{CH_4}=11,2\left(l\right)\\V_{O_2}=2V_{CH_4}=22,4\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
bài 3. Đốt cháy hết 3,2g khí metan (CH4) trong khí oxi ( O2) sinh ra khí cacsbonic (CO2) và nước.
A/ Viết PTHH
B/ Tính thể tích khí oxi phản ứng ( đktc)
C/ Tính khối lượng kí cacbonic tạo thành
CẦN GẤP !!!!!!!!
\(n_{CH_4}=\dfrac{3,2}{16}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O
0,2--->0,4--------->0,2
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{O_2}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\\m_{CO_2}=0,2.44=8,8\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Đốt cháy 6,72 lít khí metan (CH4) trong không khí . Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết lượng metan trên ( biết rằng trong không khí oxi chiếm 21%)
nCH4 = 6,72/22,4 = 0,3 (mol)
PTHH: CH4 + 2O2 -> (t°) CO2 + 2H2O
Mol: 0,3 ---> 0,6
Vkk = 0,6 . 22,4 : 21% = 64 (l)
Đốt cháy 4,48l metan CH4 (đktc) trong bình chứa khí oxi a) tính thể tích khí oxi b) tính thể tích khí cacbonic
a) \(n_{CH_4}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O
0,2-->0,4--------->0,2
=> VO2 = 0,4.22,4 = 8,96 (l)
b) VCO2 = 0,2.22,4 = 4,48 (l)
CH4 (0,2 mol) + 2O2 (0,4 mol) \(\underrightarrow{t^o}\) CO2 (0,2 mol) + 2H2O.
a) Thể tích khí oxi là 0,4.22,4=8,96 (lít).
b) Thể tích khí cacbonic là 0,2.22,4=4,48 (lít).
a) cho 6,72 lít khí CH4 (đktc) phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbon đioxit và hơi nước. Tính thể tích khí oxi cần dùng(đktc) ?
b) đốt cháy 3,1 g photpho trong bình chứa oxi, tạo ra điphotpho pentaoxit. Tính khối lượng oxit thu được?
a.\(n_{CH_4}=\dfrac{V_{CH_4}}{22,4}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3mol\)
\(CH_4+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2+2H_2O\)
0,3 0,6 ( mol )
\(V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=0,6.22,4=13,44l\)
b.
\(n_P=\dfrac{m_P}{M_P}=\dfrac{3,1}{31}=0,1mol\)
\(4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\)
0,1 0,05 ( mol )
\(m_{P_2O_5}=n_{P_2O_5}.M_{P_2O_5}=0,05.142=7,1g\)
đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít khí metan . hãy tính thể tích oxi cần dùng và thể tích khí cacbonic tạo thành . biết các thể tích các khí đó ở đktc
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
0.15 0.3 0.15
\(n_{CH_4}=\dfrac{3.36}{22.4}=0.15mol\)
\(V_{O_2}=0.3\times22.4=6.72l\)
\(V_{CO_2}=0.15\times22.4=3.36l\)
Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí metan a) viết phương trình hóa học của phản ứng b )tính thể tích khí oxi và thể tích khí cacbonic tạo thành (ở đktc)
\(n_{CH_4}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1mol\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
0,1 0,2 0,1
\(V_{O_2}=0,2\cdot22,4=4,48l\)
\(V_{CO_2}=0,1\cdot22,4=2,24l\)
Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí metan. Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí cacbonic tạo thành. Biết các thể tích khí đó ở đktc ( mink đag cần gấp)
nCH4 = 2.24/22.4 = 0.1 (mol)
CH4 + 2O2 -to-> CO2 + 2H2O
0.1____0.2______0.1
VO2 = 0.2*22.4 = 4.48 (l)
VCO2 = 0.1*22.4=2.24 (l)
\(CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\\ V_{O_2} = 2V_{CH_4} = 2,24.2 = 4,48(lít)\\ V_{CO_2} = V_{CH_4} = 2,24(lít)\)
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
\(n_{CH4}\)=\(\dfrac{n_{CH4}}{22.4}=\)\(\dfrac{2.24}{22.4}=0.1\)mol
\(n_{O2}=\dfrac{0,1.2}{1}=0.2\)mol
\(V_{O2}=n_{O2}.22,4=0,2.22,4=4.48\)l
\(n_{CO2}=\dfrac{0,1.1}{1}0.1\)mol
\(V_{CO2}=n_{CO2}.22,4=0,1.22,4=2.24\)l
Khí metan tan cháy trong oxi tạo thành khí cacbonic và hơi nước
a.tính thể tích oxi cần thiết để đốt cháy 11,2 lít metan
b.tính thể tích khí cacbonic tạo thành trong phản ứng trên (các thể tích khí được đo ở dktc)