Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Mộng Thi Võ Thị
Xem chi tiết
ngAsnh
4 tháng 12 2021 lúc 18:54

AaBb có Aa không phân li PBI, PBII bình thường tạo 4 loại giao tử, AaB, Aab, B, b

P: AaBb( xám, thẳng ) x aabb (đen, cong)

G AaB, Aab, B, b            ab

Fa: AaaBb : Aaabb: aBb : abb

KH: 1xám, thẳng: 1 xám, cong: 1 đen, thẳng : 1 đen, cong

Chanh Xanh
4 tháng 12 2021 lúc 18:49

Tham khảo

 

- F2 thu được kết quả là 70,5% thân xám,cánh dài ; 4,5% thân xám, cánh cụt ; 4,5 % thân đen, cánh dài ; 20,5 % thân đen, cánh cụt à xảy ra hiện tượng hoán vị gen.

Đen, cụt = aabb = 20,5% = 41% x 50% (do chỉ hoán vị bên cái)

Tần số hoán vị = 18%

(1). Hiện tượng hoán vị đã xảy ra ở 1 bên hoặc bố hoặc mẹ với tần số 18% à sai, chỉ hoán vị ở 1 bên và đó là bên mẹ.

(2). Ở F1 cả bố và mẹ đều có kiểu gen dị hợp tử đều vì F1 đồng loạt giống nhau và một trong 2 bên P mang kiểu hình 2 tính trạng trội. à đúng

(3). Ở F2, tỷ lệ kiểu gen đồng hợp trội 2 locus bằng tỷ lệ kiểu gen đồng hợp lặn 2 locus và bằng một nửa tỷ lệ kiểu gen dị hợp 2 locus. à đúng

(4). Chỉ có 1 loại kiểu gen dị hợp tử 2 locus được tạo ra ở F2 trong phép lai này.

Mộng Thi Võ Thị
Xem chi tiết
Nguyên Khôi
4 tháng 12 2021 lúc 18:38

+ KG của ruồi giấm dị hợp tử 2 cặp gen là: AaBb

+ AaBb giảm phân

- Cặp Aa ko phân li trong GPI tạo ra giao tử: Aa và O

- Cặp Bb phân li bình thường tạo giao tử: B, b

+ Kết thúc giảm phân tế bào sinh trứng thu được 4 giao tử là: AaB, OB, Ob, Aab

Chanh Xanh
4 tháng 12 2021 lúc 18:39

+ KG của ruồi giấm dị hợp tử 2 cặp gen là: AaBb

+ AaBb giảm phân

- Cặp Aa ko phân li trong GPI tạo ra giao tử: Aa và O

- Cặp Bb phân li bình thường tạo giao tử: B, b

+ Kết thúc giảm phân tế bào sinh trứng thu được 4 giao tử là: AaB, OB, Ob, Aab

ngAsnh
4 tháng 12 2021 lúc 18:47

Ruồi DHT 2 cặp gen: AaBb

Aa không phân li PB1 tạo 2 loại giao tử: Aa và O

Bb phân li bình thường tạo 2 loại giao tử: B và b

1 tế bào GP tạo 2 loại giao tử

AaB và b

hoặc Aab và B

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
18 tháng 6 2017 lúc 3:21

Đáp án : C

Quy ước

A – xám >> a- đen

D- dài >> d – ngắn

P : Ad/Ad x aD/aD

F1 : Ad /aD

Lai phân tích  F1 : Ad /aD x ad/ad ( f = 18 cM )

Ta có Ad /aD => Giao tử liên kết : Ad = aD = 0,5 – 0,18 : 2 = 0,41

=>  Giao tử hoán vị là : AB = ad = 0,18 :2 = 0,09

=>  Tỉ lệ các loại giao tử lần lượt là : Ad : aD : AB : ab = 0,41 : 0,41 : 0,09 : 0,09

Ta có ab/ab = 1 ab

=>  Tỉ lệ kiểu hình của phép lai phân tích là 

=>  Ad/ad: aD/ad: AB/ad : ab/ad = 0,41 : 0,41 : 0,09 : 0,09

Nguyễn Huy Hoàng
Xem chi tiết
scotty
7 tháng 11 2023 lúc 19:59

a) Lai P ruồi giấm đen, dài với ruồi xám, ngắn thu được F1 100% đen, dài

=> Đen trội so với xám  /  Dài trội so với ngắn

-> P thuần chủng

b) 

+ Trường hợp 1 : Các gen PLĐL 

=> Sđlai : 

Ptc :  AABB      x      aabb

G :       AB                   ab

F1 ;   100% AaBb    (100% đen, dài)

F1xF1 :   AaBb        x         AaBb

G :  AB;Ab;aB;ab          AB;Ab;aB;ab

F2 : KG : 1AABB : 2AaBB : 2AABb : 4AaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb

       KH : 9 đen, dài : 3 đen, ngắn : 3 xám, dài : 1 xám, ngắn

+ Trường hợp 2 : Các gen DTLK    

=> P có KG :  \(\dfrac{AB}{AB}\text{ x }\dfrac{ab}{ab}\)

Sđlai : 

P :   \(\dfrac{AB}{AB}\text{ x }\dfrac{ab}{ab}\)

G :  \(\dfrac{AB}{ }\)        \(\dfrac{ab}{ }\)

F1 :     100% \(\dfrac{AB}{ab}\)

F1 x F1 :  \(\dfrac{AB}{ab}\)       x       \(\dfrac{AB}{ab}\)

G :        \(\dfrac{AB}{ };\dfrac{ab}{ }\)         \(\dfrac{AB}{ };\dfrac{ab}{ }\)

F2 :    \(1\dfrac{AB}{AB}:2\dfrac{AB}{ab}:1\dfrac{ab}{ab}\)   (3 đen, dài : 1 xám, ngắn)

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
25 tháng 3 2019 lúc 18:11

Đáp án A

Ta có kiểu hình ở ở Fb thu được 41% mình xám, cánh ngắn; 41% mình đen, cánh dài; 9% mình xám, cánh dài; 9% mình đen, cánh ngắn

→ Ab = aB = 0.41 ; ab = AB = 0.09 

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
28 tháng 2 2019 lúc 7:57

Đáp án A

Ta có kiểu hình ở ở Fb thu được 41% mình xám, cánh ngắn; 41% mình đen, cánh dài; 9% mình xám, cánh dài; 9% mình đen, cánh ngắn

→ Ab = aB = 0.41 ; ab = AB = 0.09

→ kiểu gen của ruồi cái là  A B a B

Tần số hoán vị gen được tính bằng tổng các kiểu hình giống bố mẹ

Tần số hoán vị gen là : 9 + 9 = 18 %.

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
16 tháng 2 2018 lúc 18:01

Chọn C

- Xét phép lai P: XDXd x XDY, F1 cho ruồi mắt đỏ chiếm tỉ lệ 75%. Như vậy phép lai AB//ab x AB//ab cho F1 thân xám, cánh cụt chiếm tỉ lệ là 3,75% : 75% = 5%.

- Ta có 5% = 10% Ab x 50% ab nên ruồi cái P khi giảm phân đã có hoán vị gen xảy ra với tần số f = 20%.

Ruồi thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ là 40% x 50% x 75% = 15%  => ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 15% : 3 = 5%

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
6 tháng 6 2018 lúc 3:22

Chọn C

- Xét phép lai P: XDXd x XDY, F1 cho ruồi mắt đỏ chiếm tỉ lệ 75%. Như vậy phép lai AB//ab x AB//ab cho F1 thân xám, cánh cụt chiếm tỉ lệ là 3,75% : 75% = 5%.

- Ta có 5% = 10% Ab x 50% ab nên ruồi cái P khi giảm phân đã có hoán vị gen xảy ra với tần số f = 20%.

Ruồi thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ là 40% x 50% x 75% = 15%  => ruồi đực thân đen, cánhcụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 15% : 3 = 5%.

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
28 tháng 1 2018 lúc 3:23

Đáp án B

F1 đồng hình → P thuần chủng: 

- F1 × F1: (Aa,Bb)XDXd  ×  (Aa,Bb)XDY →  F2: (A-,B-)XD- + (A-,bb)XdY = 0,5125.

→  F2: (A-,B-)XD- + (A-,bb)XdY = 0,5125.

I đúng, aa,bb = ♀ab × ♂ab = 0,15 = 0,3 × 0,5 → ♀ab = 0,3 (giao tử liên kết).

→ Tần số hoán vị gen f = 1 – 2 × 0,3 = 0,4 (40%).

II đúng: Tỉ lệ con cái F2 dị hợp 3 cặp gen  A B a b

XDXd = (0,3 × 0,5 × 2) × 1/4 = 7,5% = 3/40

III đúng: Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở F2:

(A-,B-) XdY + (A-,bb + aa,B-)XD- = 0,65 × 1/4 + (0,1 + 0,1) × 3/4 = 31,25% = 5/16

IV đúng: Ở F2:

- Trong số các cá thể (A-,B-)XD-, tỉ lệ cá thể  tỉ lệ cá thể không phải 

- Xác suất = (1/13)1 × (12/13)1 ×  = 24/169

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
17 tháng 8 2019 lúc 8:23

Chọn B

Cây thân thấp hoa đỏ có kiểu gen aaBb hoặc aaBB

Có 4 trường hợp có thể xảy ra:

TH1: 3 cây có kiểu gen aaBB → 100% Thân thấp hoa đỏ

TH2: 3 cây có kiểu gen aaBb → 3 thân thấp hoa đỏ: 1 thân thấp hoa vàng

TH3: 2 Cây có kiểu gen aaBb, 1 cây có kiểu gen aaBB →5 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng

TH4: có 2 cây kiểu hình aaBB, 1 cây có kiểu gen aaBb → 11 cây thân thấp, hoa đò : 1 cây thân thấp, hoa vàng.