CÓ MẤY DẤU HIỆU KHI CÂY BỊ BỆNH?
A:5,B:6,C:7,D:8
Câu 6: Dấu hiệu nào không phải dấu hiệu nhận biết cây trồng bị sâu bệnh hại:
A. Cành bị gãy. B. Quả chín đỏ. C. |Lá bị thủng. D. Quả biến dạng.
Câu 7: Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng:
A. Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để.
B. Phòng là chính.
C. Sử dụng tổng hợp nhiều biện pháp phòng trừ.
D. Phòng là chính. Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để. Sử dụng tổng hợp nhiều biện pháp phòng trừ.
Câu 8: Ưu điểm của cách bón phân theo hốc?
A. Cây dễ sử dụng. B. Dụng cụ đơn giản.
C. Tiết kiệm phân bón. D. Cây dễ sử dụng, dụng cụ đơn giản.
Câu 9: Nhược điểm của cách bón phân phun trên lá?
A. Tiết kiệm phân. B. Cần ít công lao động.
C. Máy móc phức tạp. D. Tiết kiệm phân, cần ít công lao động.
Câu 10: Các phương pháp chọn tạo giống cây trồng :
A. Phương pháp nuôi cấy mô. B. Phương pháp gây đột biến.
C. Phương pháp chọn lọc, lai. D. Tiết kiệm phân, chọn lọc, lai, gây đột biến.
Câu 11: Vùi lấp cỏ dại là tác dụng của biện pháp làm đất nào?
A. Cày đất. B. Bừa và đập đất. C. Lên luống. D. Làm đất.
Câu 12: Sử dụng các loại thiên địch để diệt trừ sâu bệnh hại thuộc biện pháp nào?
A. Kiểm dịch thực vật. B. Sinh học. C. Hóa học. D. Thủ công.
Câu 13: Côn trùng nào có kiểu biến thái không hoàn toàn?
A. Muỗi. B. Ruồi. C. Bọ ngựa. D. Ong vằn.
Câu 14: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, giai đoạn nào phá hoại mạnh nhất?
A. Trứng. B. Sâu non. C. Nhộng. D. Sâu trưởng thành.
Câu 15: Trồng khoai lang lấy củ thì nên làm đất theo hình thức nào?
A. Cày đất. B. Lên luống. C. Bừa đất. D. Đập đất.
1. Nêu những dấu hiệu thường gặp ở cây bị sâu, bệnh phá hoại.
A. Thay đổi về màu sắc. C. Thay đổi về hình thái các bộ phận của cây.
B. Thay đổi về cấu tạo. D. Tất cả đúng
2. Côn trùng có mấy đôi chân ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
3. Bệnh cây là _____ của cây do vi sinh vật gây hại hay điều kiện sống bất lợi gây nên.
A. Trạng thái bình thường C. Trạng thái tốt
B. Trạng thái không bình thường D. Trạng thái rất tốt.
4. Biến thái hoàn toàn, vòng đời trải qua mấy giai đoạn ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
5. Quả bị chảy nhựa là...
A. Cây phát triển bình thường. C. Cây thiếu oxy.
B. Cây thiếu chất ding dưỡng D. Cây bị sâu bệnh phá hoại.
6. Đầu của côn trùng có mấy đôi râu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
7. Cách bón nào sau đây có ưu điểm: Cây dễ sử dụng, không bị chuyển thành chất khó tan do không tiếp xúc với đất, tiết kiệm phân bón.
A. Bón theo hốc. C. Bón vãi.
B. Bón phun trên lá. D. Bón theo hàng.
8. Vai trò của giống cây trồng là:
A. Tăng năng suất cây trồng.
B.Tăng năng suất, chất lượng nông sản và thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. Tăng chất lượng nông sản.
D. Tăng năng suất, chất lượng nông sản.
9: Phân bón được chia làm mấy nhóm chính:
A.1 B.2 C. 3 D.4
10 . Bón lót là cách bón.
A. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây. C. Bón nhiều lần.
B. Bón phân vào đất trước khi gieo trồng. D. Bón sau khi gieo trồng.
11. Có mấy nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
12. Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại nào sau đây có nhược điểm “ gây ngộ độc cho người và gia súc”.
A. Biện pháp thủ công C. Biện pháp sinh học
B. Biện pháp hóa học D. Biện pháp kiểm dịch thực vật
13. Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại nào sau đây có ưu điểm “ an toàn với người lao động, không gây ô nhiễm môi trường”.
A. Biện pháp thủ công C. Biện pháp sinh học
B. Biện pháp hóa học D. Biện pháp kiểm dịch thực vật.
14. Phòng trừ sâu, bệnh hại cần đảm bảo những nguyên tắc nào sau đây.
A. Trừ sớm, trừ kịp thời, nhanh chóng và triệt để C. Phòng là chính.
B. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. D. cả 3 đáp án trên
15. Phòng trừ sâu, bệnh hại bằng cách bắt sâu , vợt, bẫy đèn là biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại nào?
A. Biện pháp thủ công C. Biện pháp sinh học
B. Biện pháp hóa học D. Biện pháp kiểm dịch thực vật.
16. Lên luống thường áp dụng cho các loại cây nào sau đây.
A. Cây ngô, lúa , khoai C. Khoai lang, đậu, cây xu hào, cải bắp...
B. Cây đậu , rau cần, cây ăn quả. D. Cả 3 đáp án trên
17. Lên luống nhằm mục đích gì ?
A. Vùi lấp cỏ dại.
B. dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tầng đất canh tác dày.
C. làm cho đất tơi xốp.
D. làm cho đất thoáng khí.
18. Người ta thường sử dụng loại phân nào để bón lót
A. Phân hữu cơ, phân lân C. Phân hữu cơ, phân đạm
B. phân lân, phân đạm D. Cả 3 đáp án trên.
19. Nước thuộc thành phần nào của đất? A. Phần khí. B. Phần lỏng. C.Phần rắn D. Cả ba đều sai.
20. Loại đất nào sau đây giữ nước tốt nhất?
A. Đất cát B. Đất sét C. Đất thịt D. Đất cát pha 21. Loại đất nào sau đây giữ nước kém nhất?
A. Đất cát B. Đất sét C. Đất thịt D. Đất cát pha 22. Phần khí của đất trồng có vai trò gì? A. Cung cấp nước cho cây C. Cung cấp oxi cho cây. B. Cung cấp chất dinh dưỡng D. Giúp cây đứng vững.
23. Biện pháp khai hoang lấn biển có mục đích gì đối với trồng trọt? A. Tăng diện tích đất ở B. Tăng sản lượng lương thực C. Tăng năng suất cây trồng D. Tăng diện tích đất trồng.
24. Công việc làm đất nào “ làm nhỏ đất , thu gom cỏ dại”
A. Cày đất B. Bừa và làm đất
C. Lên luống D. Cả 3 đáp án trên.
25. Người ta thường sử dụng loại phân nào để bón lót
A. Phân hữu cơ, phân lân B. Phân hữu cơ, phân đạm
C. phân lân, phân đạm D. Cả 3 đáp án trên.
26. Có mấy cách xử lí hạt giống ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
27. Một năm có mấy vụ gieo trồng ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
28. trong các yếu tố sau đây , yếu tố nào có tác dụng quyết định nhất đến thời vụ gieo trồng
A. Khí hậu C. Tình hình phát sinh sâu, bệnh
B. loại cây trồng. D. Cả A, B, C
29. Khoanh tròn vào loại cây nào là cây trồng ngắn ngày.
A. cây bưởi C. Cây cà phê
B. cây ngô D. Cây cao su
30. Khoanh tròn vào loại cây nào là cây trồng dài ngày.
A. cây bắp cải C. Cây lạc
B. cây ngô D. Cây chè
Câu 31: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại:
A. Cành bị gãy.
B. Cây, củ bị thối.
C. Quả bị chảy nhựa.
D. Quả to hơn.
Câu 32: Biện pháp nào được coi là biện pháp cơ sở để phòng và trừ sâu, bệnh hại?
A. Biện pháp canh tác
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 33: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là:
A. Biện pháp canh tác
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 34: Chọn câu sai khi nói về biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại:
A. Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu bệnh
B. Tháo nước cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh
C. Dùng thuốc hóa học phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu bệnh có hại cây trồng
D. Phát triển những động vật ăn thịt hay ký sinh trên trứng hay sâu non của sâu hại là biện pháp phòng trừ sâu hại cây trồng có hiệu quả.
Câu 35: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào phòng trừ có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường?
A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 31: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại:
A. Cành bị gãy.
B. Cây, củ bị thối.
C. Quả bị chảy nhựa.
D. Quả to hơn.
Câu 32: Biện pháp nào được coi là biện pháp cơ sở để phòng và trừ sâu, bệnh hại?
A. Biện pháp canh tác
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 33: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là:
A. Biện pháp canh tác
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 34: Chọn câu sai khi nói về biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại:
A. Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu bệnh
B. Tháo nước cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh
C. Dùng thuốc hóa học phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu bệnh có hại cây trồng
D. Phát triển những động vật ăn thịt hay ký sinh trên trứng hay sâu non của sâu hại là biện pháp phòng trừ sâu hại cây trồng có hiệu quả.
Câu 35: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào phòng trừ có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường?
A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Thế nào là biến thái của côn trùng?
Có mấy kiểu biến thái?
Thế nào là bệnh cây? Nêu 5 dấu hiệu thường gặp ở cây bị bệnh
HELP! ;-;
- Sự thay đổi cơ cấu hình thái của côn trùng trong vòng đời gọi là biến thái của côn trùng
- Côn trùng có hai kiểu biến thái : hoàn toàn và không hoàn toàn
- Bệnh cây là trạng thái không bình thường về chức năng sinh lí cấu tạo và hình thái của cây dưới tác động của vi sinh vật gây bệnh và điều kiện sống không thuận lợi .
- Dấu hiệu thường gặp :
+ Cành bị gãy , lá bị thủng
+ Lá quả bị biến dạng, đốm đen , nâu
+ Cây củ bị thối
+ Thân ,cành bị sần sùi
+ Quả bị chảy nhựa
~~~chúc bạn học tốt ~~~
Dấu hiệu nào là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu phá hoại: A. Cành bị gãy B. Cây, củ bị thối C. Quả bị đốm đen, đốm nâu D. Thân, cành bị sần sùi
Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại:
A. Cành bị gãy.
B. Cây, củ bị thối.
C. Quả bị chảy nhựa.
D. Quả to hơn.
Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại?
A. Cành bị gãy.
B. Cây, củ bị thối.
C. Quả bị chảy nhựa.
D. Quả to hơn.
Đáp án: D
Giải thích: (Dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại như: Cành bị gãy, cây, củ bị thối, quả bị chảy nhựa – Hình 20, SGK trang 29)
Thế nào là bệnh cây ? Em hãy nêu một số dấu hiệu khi cây bị bệnh ?
là cây kém phát kiển hoặc ko phát triển
héo lá ......
Khi sâu bệnh phá hoại cây trồng thường thay đổi:
+ Cấu tạo hình thái: Biến dạng lá,quả, gãy cành, cây củ bị thối,thân cành bị sần sùi
+ Màu sắc : Trên lá, quả có đốm đen,nâu, vàng.
+ Trạng thái: Cây bị héo rũ
Câu 47: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại:
A. Cành bị gãy.
B. Cây, củ bị thối.
C. Quả bị chảy nhựa.
D. Quả to hơn.
Câu 48: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là:
A. Biện pháp canh tác
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 49: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào phòng trừ có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường?
A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 50: Nhược điểm của biện pháp hóa học là?
A. Khó thực hiện, tốn tiền...
B. Gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái
C. Hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức tiền của
D. Ít tác dụng khi sâu, bệnh đã phát triển thành dịch
Câu 51: Chọn câu sai khi nói về biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại?
A. Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu bệnh
B. Tháo nước cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh
C. Dùng thuốc hóa học phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu bệnh có hại cây trồng
D. Phát triển những động vật ăn thịt hay ký sinh trên trứng hay sâu non của sâu hại là biện pháp phòng trừ sâu hại cây trồng có hiệu quả.
Câu 47: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại:
A. Cành bị gãy.
B. Cây, củ bị thối.
C. Quả bị chảy nhựa.
D. Quả to hơn.
Câu 48: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là:
A. Biện pháp canh tác
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 49: Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào phòng trừ có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường?
A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
Câu 50: Nhược điểm của biện pháp hóa học là?
A. Khó thực hiện, tốn tiền...
B. Gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái
C. Hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức tiền của
D. Ít tác dụng khi sâu, bệnh đã phát triển thành dịch
Câu 51: Chọn câu sai khi nói về biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại?
A. Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu bệnh
B. Tháo nước cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh
C. Dùng thuốc hóa học phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu bệnh có hại cây trồng
D. Phát triển những động vật ăn thịt hay ký sinh trên trứng hay sâu non của sâu hại là biện pháp phòng trừ sâu hại cây trồng có hiệu quả.