Tìm số tự nhiên n biết :
996 và 632 khi chia cho n thì đều dư 16
tìm số tự nhiên n biết 996 và 632 chia cho n đều có số dư là 16
Lời giải:
Theo đề ra thì $996-16\vdots n$ và $632-16\vdots n$
$\Rightarrow 980\vdots n$ và $616\vdots n$
$\Rightarrow n=ƯC(980, 616)$
$\Rightarrow ƯCLN(980, 616)\vdots n$
$\Rightarrow 28\vdots n$
$\Rightarrow n\in \left\{1; 2; 4; 7; 14; 28\right\}$
BT 17: Tìm số tự nhiên biết 996 và 632 chia cho n đều dư 16
\(\Leftrightarrow n-16\inƯC\left(996;632\right)\)
\(\Leftrightarrow n-16\in\left\{1;-1;2;-2;4;-4\right\}\)
hay \(n\in\left\{17;15;18;14;20;12\right\}\)
Biết 996 và 632 khi chia cho n đều dư 16.Tìm n
996 và 632 khi chia cho n đều dư 16
=>996-16=980 chia het cho n
=>632-16=616 chia hết cho n
980;616 chia hết cho 16=>n\(\in UC\left(980,616\right)\)
ma:
980=22.5.72
616=23.7.11
=>UCLN(980,616)=22.7=28
=>UC(980,616)={1;2;4;7;14;28)
=>n=17;18;20;23;30;44
vay............
Biết rằng : 996 và 632 khi chia cho N đều dư 16 . Tìm N
Ta có:
996:N (dư 16)=>(996-16)⋮N⋮N=>980 ⋮N⋮N
632:N(dư 16)=> (632-16)⋮N⋮N=>616 ⋮N⋮N
=>N ∈ ƯC(980,616)
Ta có:
980=22.5.72
616=23.7.11
=>ƯCLN(980,616)=22.7=28
=>ƯC(980,616)={1;2;4;7;14;28}
Do 996 và 632 khi chia cho N đều dư 16 => N>16=> N=28
Tìm n biết 996 và 632 khi chia cho n đều dư 16
biết 996 và 632 khi chia cho n đều dư 16. Tìm n
996 và 632 chia n dư 16
\(\Rightarrow\begin{cases}996-16⋮n\\632-16⋮n\end{cases}\)\(\Rightarrow\begin{cases}980⋮n\\616⋮n\end{cases}\)
\(\Rightarrow n\in UC\left(980;616\right)\)
Ta có:
980=22*7
616=23*7*11
\(\Rightarrow UCLN\left(980;616\right)=2^2\cdot7=28\)
\(\Rightarrow UC\left(980;616\right)=UC\left(28\right)=\left\{1;2;4;7;14;28\right\}\)
Vì 996 và 632 chia n dư 16
=>n>16 =>n=28
Biết rằng 996 và 632 khi chia cho n đều dư 16.Tìm n
Biết rằng 996 và 632 khi chia cho n đều dư 16. Tìm n
996:N (dư 16)=>(996-16) : N=>980 : N
632:N(dư 16)=> (632-16): N=>616 : N
=>N ∈ ƯC(980,616)
Ta có:
980=2^2.5.7^2
616=2^3.7.11
=>ƯCLN(980,616)=22.7=28 =>ƯC(980,616)={1;2;4;7;14;28}
Do 996 và 632 khi chia cho N đều dư 16 => N>16=> N=28
biết 996 và 632 khi chia cho n đều dư 16. Tìm n
996:N ﴾dư 16﴿=>﴾996‐16﴿ : N=>980 : N
632:N﴾dư 16﴿=> ﴾632‐16﴿: N=>616 : N
=>N ∈ ƯC﴾980,616﴿
Ta có:
980=2^2.5.7^2
616=2^3.7.11
=>ƯCLN﴾980,616﴿=22.7=28 =>ƯC﴾980,616﴿={1;2;4;7;14;28}
Do 996 và 632 khi chia cho N đều dư 16 => N>16=> N=28
Biết rằng 996 và 632 khi chia cho n đều dư 16.Tìm n.
Ta có:
996:N (dư 16)=>(996-16)⋮N⋮N=>980 ⋮N⋮N
632:N(dư 16)=> (632-16)⋮N⋮N=>616 ⋮N⋮N
=>N ∈∈ ƯC(980,616)
Ta có:
980=2222.5.7272
616=2323.7.11
=>ƯCLN(980,616)=2222.7=28
=>ƯC(980,616)={1;2;4;7;14;28}
Do 996 và 632 khi chia cho N đều dư 16 => N>16=> N=28
biết rằng 996 và 632 khi chia cho n đều dư 16 . tìm n?
ta có 2 số trên khi chia n đều dư 16
nên n>16 và vì có cùng số dư nên:
996-632=364 chia hết cho n
=> n thuộc: 364;182;91;52;26;...
bạn tự thử tiếp