Chọn từ phát âm khác: ( từ được gạch dưới là ou nha)
A. scout B.should C.house D.about
Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại
Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại
A. tenth B. math C. brother D. theater
A. PHONETICS
I. Choose the word that has underlined letters pronounced differently from the others.
(Chọn từ có các chữ cái được gạch dưới được phát âm khác với các từ khác.)
1. A. height | weight | C. they | D. freight |
2. A. wished | B. liked | C. loved | D. gripped |
3. A. head | B. unpleasant | C. meat | D. dead |
4. A. wanted /id/ | B. developed /t/ | C. needed /id/ | D. included /id/ |
II. Choose the word whose main stress pattern is placed differently from the others.
(Chọn từ có mẫu trọng âm chính được đặt khác với những từ khác)
5. A return | B. harvest | C. machine | D. relieve |
6. A. famous | B. asleep | C. pretty | D. careful |
B. LANGUAGE FOCUS
III. Choose A, B, C or D to complete the following sentences.
7. We ought to………… sensibly.
A .eat | B .eating | C. to eat | D. eats |
8. Linda morning exercise last year.
A. did | B. does | C. doing | D. do |
9. How tall ……………. You two years ago? I……. 1,4 meters.
A. were/ were | B. were/was | C. was/were | D. was/ was |
10- A: What is the matter with you? - B: “ ”
A. No, I don’t like it at all | B. I have a bad headache. |
C. I don’t eat breakfast | D. I’m sorry, I can’t. |
11. The Robinsons …………. A nice holiday in Nha Trang last summer.
A. have | B. has | C. haved | D. had |
12. They …… by writing letters.
A. keep in touch | B. keep on touch | C. keep out of touch | D. keep in writing |
13. My mother doesn’t like durians and my father ……………..
A. doesn’t, too | B. doesn’t, either | C. doesn’t neither | D. doesn’t so |
14.- She makes a lot of beautiful clothes. She is a good…………..
A. hairdresser | B. dressmaker | C. mechanic | D. farmer |
15. Can medicines ………….. a cold? - Not really. But they do relieve the symptoms
A. cure | B. cures | C. curing | D. cured |
16. When they arrived at the market. A wide ….. of vegetables was on display.
A. select | B. selection | C. selector | D. selecting |
17.Sharks, dolphins, and whale are ……….
A. sea animals | B. land animals | C. forest animals | D. farm animals |
IV. Choose the word that has the SAME meaning to the underlined word.
18. Children shouldn’t go to bed late so often.
A. stay up late | B. get up late | C. get up early | D . stay up early |
19. During my vacation in Da Lat the weather was very pleasant. It was cool and sunny.
A. nice | B. awful | C. interesting | D. clever |
V. Choose the word that has the OPPOSITE meaning to the underlined word.
20. The roads in Hoi An town are very narrow.
A. long | B. deep | C. high | D. wide |
VI. Find the mistakes in the following sentences:
21. The boy ate (A) too much (B) candy and he had (C) a terrible teethache (D)
22. Could (A) you please give (B) me some informations (C) about (D) the common cold?
C. READING
VII. Read the following passage and choose the correct answer for each blank.
How can we ..........(1) our teeth healthy? First, we should see our dentist twice a year. He can fill the small ...............( 2 ) in our teeth before they destroy the teeth. Secondly, we should brush our teeth at least ..........(3)a day – once after breakfast, and once before we go to bed. We can also use wooden toothpicks to clean between our teeth after a meal. Thirdly, we should eat food that is good..(4 )........... our teeth and our body: milk, fish, potatoes, raw vegetables and fresh fruit. Finally, we .....(5 )........eat too much candy.
1.A. keep | B. keeps | C. keeping | D. to keep |
2.A. cavity | B. cavities | C. thing | D. things |
3.A.once | B. twice | C. three times | D.four times |
4.A. at | B. on | C. for | D. to |
5.A. should | B. shouldn’t | C.must | D.can |
VIII. Read the passage and choose the best answer for each question.
My name is Huy and fishing is my favorite sport. I often fish for hours without catching anything. But this doesn’t worry me. Some fishermen are unlucky. Instead of catching anything, not even old boots. After spending the whole morning on the river, I always go home with an empty bag. “You should give up fishing”, my friends say. “ It’s a waste of time”. But they don’t know that I’m not really interested in fishing. I’m only interested in sitting in a boat and doing nothing at all!
26. When he was fishing, he often catches………………………………..
A. old boots B. rubbish C. a lot of fish D. nothing
27. When does he usually go fishing?
A. in the morning B. at noon C. in the afternoon D. in the evening
28. What does Huy's friends advise him?
A. go fishing at night B. stop fishing
C. fish on other rivers D. spend less time on fishing
29. Where does Huy sit to fish?
A. on the river bank B. at a large lake C. in a boat D. in the sea
30. What does Huy do when he fishes?
A. reads books B. listens to music C. does nothing D. talks to other fishermen
D. WRITING
IX. Rewrite the following sentences so that it has the same meaning as the one given.
33. Mr. Nam often went to work by motorbike. My father went to work by motorbike. (so)
=> Mr. Nam went ………………………………………………..............................................
34. How heavy are you? (what)
=> What …………………………………………................................
35. What is the length of the Great Wall in China?
=> How ……………………………………………......................................
36. What a difficult test!
=>How………………………………………………!
X. Reorder the following words to make meaningful sentences.
37. Did /often/ go /you /the beach / to /when you /in Nha Trang/ lived?
38. is/ the/ your/ train station/ How/ house/ to/ far/ it/ from?
39 went/ school/ on/ Mai/ foot/ she/ to/ go / was/ in/ when/ primary school.
40. an/ move/ on/ night/ television/ was/ last/ There/ interesting.
Exericise 2. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. failed B. reached C. absorbed D. solved
2. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed
3. A. removed B. washed C. hoped D. missed
4. A. looked B. laughed C. moved D. stepped
5. A. wanted B. parked C. stopped D. watched
6. A. laughed B. passed C. suggested D. placed
7. A. believed B. prepared C. involved D. liked
8. A. lifted B. lasted C. happened D. decided
9. A. collected B. changed C. formed D. viewed
10. A. walked B. entertained C. reached D. looked
11. A. watched B. stopped C. pushed D. improved
12. A. admired B. looked C. missed D. hoped
13. A. proved B. changed C. pointed D. played
14. A. helped B. laughed C. cooked D. intended
15. A. smoked B. followed C. titled D. implied
16. A. coughed B. phoned C. booked D. stopped
17. A. talked B. looked C. naked D. worked
18. A. developed B. ignored C. laughed D. washed
19. A. phoned B. stated C. mended D. old-aged
20. A. clapped B. attracted C. lifted D. needed
21. A. involved B. believed C. praised D. locked
22. A. remembered B. cooked C. closed D. cleaneD
23. A. smiled B. regarded C. suggested D. naked
24. A. reversed B. choked C. played D. sentenced
25. A. minded B. hated C. exchanged D. old-aged
26. A. proved B. looked C. stopped D. coughed
27. A. dated B. changed C. struggled D. agreed
28. A. scaled B. stared C. phoned D. hundred
29. A. behaved B. washed C. clicked D. approached
30. A. worked B. shopped C. missed D. displayed
31. A. coughed B. cooked C. melted D. mixed
32. A. signed B. profited C. attracted D. naked
33. A. walked B. hundred C. fixed D. coughed
34. A. watched B. practiced C. introduced D. cleaned
35. A. passed B. stretched C. comprised D. washed
36. A. tested B. clapped C. planted D. demanded
37. A. intended B. engaged C. phoned D. enabled
38. A. married B. sniffed C. booked D. coughed
Chọn từ có cách phát âm khác :
A . take
B . game
C gray
D . hand
Gạch chân dưới chữ a nha
I. Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác các từ khác.
1) a. rehearse b. please c. teach d. cheap
2) a. invite b. skip c. assign d. stripe
3) a. house b. happy c. how d. hour
4) a. subject b. lunch c. busy d. study
1A → Vì chữ ea trong từ này phát âm là âm |3:|
→ Còn ea trong ba từ còn lại phát âm là |ɪ:|
2B → Vì chữ i trong từ này phát âm là âm |ɪ|
→ Còn chữ i trong ba từ còn lại phát âm |aɪ|
3D → Vì chữ h trong từ này phát âm là âm câm
→ Còn ba từ còn lại đều phát âm chữ h là |h|
4C → Vì chữ u trong từ này phát âm là âm |ɪ|
→ Còn chữ u trong ba từ còn lại phát âm |ʌ|
Học tốt!!!
1) a. rehearse b. please c. teach d. cheap
2) a. invite b. skip c. assign d. stripe
3) a. house b. happy c. how d. hour
4) a. subject b. lunch c. busy d. study
Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác với các phần khác:
1 : A ; dislike B : advice C : rice D : police ( gạch chân dưới từ i )
Pronunciation
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.)
1. A. blond 2. A. light 3. A. terrible | B. vegetable B. stripe B. cable | C. black C. slim C. syllable | D. blanket D. fine D. block |
Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the
following questions.
(Khoanh chọn từ khác với ba từ còn lại về vị trí trong âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
4. A. decide 5. A. barbecue 6. A. sneakers | B. always B. vacation B. glasses | C. lazy C. balcony C. describe | D. fishing D. average D. selfish |
Pronunciation
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.)
1. A. fashion 2. A. show 3. A. sometimes | B. talent B. cow B. fireworks | C. candy C. flower C. always | D. milkshake D. town D. parades |
Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
(Khoanh chọn từ khác với ba từ còn lại về vị trí của trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
4. A. festival 5. A. location 6. A. before | B. decorate B. apartment B. lucky | C. important C. important C. visit | D. family D. Halloween D. pizza |
1. D
Phần được gạch dưới ở phương án D được phát âm /eɪ/, các phương án còn lại được phát âm /æ/.
2. A
Phần được gạch dưới ở phương án A được phát âm /əʊ/, các phương án còn lại được phát âm /aʊ/.
3. B
Phần được gạch dưới ở phương án B được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /z/.
4. C
Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
5. D
Phương án D có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
6. A
Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.