Cho sơ đồ phản ứng: CO2 + Ca(OH)2 à X (rắn) + Y. Hỏi X và Y là chất nào sau đây?
A. X là H2O và Y là CaCO3
B. X là CaCO3 và Y là H2
C. X là Ca(HCO3)2 và Y là H2
D. X là CaCO3 và Y là H2O
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) C a ( O H ) 2 + N a H C O 3 → C a C O 3 + X + H 2 O .
(2) B a ( H C O 3 ) 2 + 2 K O H → B a C O 3 + Y + 2 H 2 O . .
Phát biểu nào sau đây về X và Y đúng?
A. Đều tác dụng được với dung dịch HCl tạo ra khí CO2.
B. Đều tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2 tạo kết tủa
C. Đều hòa tan được kim loại Al
D. Đều không tác dụng được với dung dịch BaCl2
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + X + H2O
(2) Ba(HCO3)2 + 2KOH → BaCO3 + Y + 2H2O
Phát biểu nào sau đây về X và Y đúng?
A. Đều tác dụng được với dung dịch HCl tạo ra khí CO2
B. Đều tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2 tạo kết tủa
C. Đều hòa tan được kim loại Al
D. Đều không tác dụng được với dung dịch BaCl2
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + X + H2O
(2) Ba(HCO3)2 + 2KOH → BaCO3 + Y + 2H2O
Phát biểu nào sau đây về X và Y đúng?
A. Đều tác dụng được với dung dịch HCl tạo ra khí CO2
B. Đều tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2 tạo kết tủa
C. Đều hòa tan được kim loại Al
D. Đều không tác dụng được với dung dịch BaCl2
. Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + X + H2O
(2) Ba(HCO3)2 + 2KOH → BaCO3 + Y + 2H2O
Phát biểu nào sau đây về X và Y đúng?
A. Đều tác dụng được với dung dịch HCl tạo ra khí CO2
B. Đều tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2 tạo kết tủa
C. Đều hòa tan được kim loại Al
D. Đều không tác dụng được với dung dịch BaCl2
Cho sơ đồ phản ứng: FeO+HCl => X + Y. Hỏi X và Y là chất nào sau đây?
A. FeCl2 và H2
B. FeCl2 và H2O
C. FeCl3 và H2
D. FeCl3 và H2O
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
→ Đáp án: B
Cho sơ đồ phản ứng : FeO + HCl → X + Y . Hỏi X và Y là chất nào sau đây ?
A FeCl2 và H2
B FeCl2 và H2O
C FeCl3 và H2
D FeCl3 và H2O
Pt : FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
Chúc bạn học tốt
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X + H2O → Y + Z Y + O2 → T + H2O T + Z → CaCO3 + H2O X, Y, Z, T lần lượt là ? GIẢI THÍCH VÌ SAO
A. CaC2, CO2, C2H2, Ca(OH)2.
B. CaC2,C2H2, CO2, Ca(OH)2
C. CaC2, C2H2, Ca(OH)2, CO2.
D. CO2, C2H2, CaC2, Ca(OH)2
Theo đề ta lần lượt có các sơ đồ chuyển hóa sau:
\(CaC_2+2H_2O\rightarrow C_2H_2\uparrow+Ca\left(OH\right)_2\)
(X) (Y) (Z)
\(2C_2H_2+5O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+2H_2O\)
(Y) (T)
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
(T) (Z)
Vậy ta có X ; Y ;Z ; T lần lượt là : CaC2 ; C2H2 ; Ca(OH)2 ; CO2
Vậy chọn C
Cho sơ đồ sau: X + Y + H2O → Al(OH)3 + NaCl + CO2. Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất nào sau đây là:
A. NaAlO2 và Na2CO3
B. NaAlO2 và NaHCO3
C. Al(NO3)3 và NaHCO3
D. AlCl3 và Na2CO3
Cho sơ đồ phản ứng sau:
O 2 → X → + N a O H T → + B a ( H C O 3 ) 2 Z → + C a ( O H ) 2 Y
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. CO2, CaC2, Na2CO3, NaHCO3
B. CO2, CaO, NaHCO3, Na2CO3
C. CaCO3, CO2, Na2CO3, NaHCO3
D. CaCO3, CO2, NaHCO3, Na2CO3
Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y → Na2SO4 + H2O.
Với X là hợp chất chứa một nguyên tử lưu huỳnh, Y là hợp chất không chứa lưu huỳnh. Phản ứng xảy ra trong sơ đồ trên không phải là phản ứng oxi hóa khử. Số cặp chất X và Y thỏa mãn sơ đồ trên là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 5
Đáp án B
X + Y → Na2SO4 + H2O (Không phải là phản ứng oxi hóa khử)
=> X, Y thỏa mãn là
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
H2SO4 + Na2O → Na2SO4 + H2O
NaHSO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O
SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
=> có tất cả 3 cặp chất thỏa mãn