chuyển những câu sau sang câu bị động
Hãy chuyển thể những câu sau sang câu chủ động hoặc bị động
Chuyển câu sau sang câu bị động ở thì TLĐ
His fiends cycle bike to shool from Monday to Saturday
Dịch câu sau sang Tiếng anh và chuyển sang câu chủ động
NHững cái diều sẽ được thả bởi bọn trẻ vào mỗi mùa hè.
Huhu ai giúp mk đi
Câu 1 là bike will be cycled to school from monday to saturday
Câu 2
dịch kites will be released by children every summer.
chủ động children will release kite everyday summer
chuyển những câu này sang dạng bị động
Để giúp người học dễ hiểu hơn với cách chuyển câu chủ động sang câu bị động. Sau đây là bảng cấu trúc câu được chia trong từng thì cụ thể ở dạng Active Voice và Passive Voice.
Các dạng thì (Tense) | Câu chủ động (Active voice) | Câu bị động (Passive voice) |
Thì hiện tại đơn (Simple Present) | Subject + Verb (s/es) + Object | Subject + am/is/are + Verb (cột 3) |
Thì quá khứ đơn (Past Simple) | Subject + Verb (cột 2/ed) + Object | Subject + was/were + Verb (cột 3) |
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) | Subject + am/is/are + Verb-ing + Object | Subject + am/is/are + being + Verb (cột 3) |
Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) | Subject + was/were + Verb-ing + Object | Subject + was/were + being + Verb (cột 3) |
Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) | Subject + have/has + Verb (cột 3) + Object | Subject + have/has + been + Verb (cột 3) |
Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect) | Subject + had + Verb (cột 3) + Object | Subject + had + been + Verb (cột 3) |
Thì tương lai đơn (Simple Future) | Subject + will + Verb (nguyên mẫu) + Object | Subject + will + be + Verb (cột 3) |
Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous) | Subject + will + be + Verb-ing + Object | Subject + will + be + being + Verb (cột 3) |
Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect) | Subject + will + have + Verb (cột 3)+ Object | Subject + will + have been + Verb (cột 3) |
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous) | Subject + will + have been + Verb-ing + Object | Subject + will + have been + being + Verb (cột 3) |
Động từ khiếm khuyết (Modal verbs) | Subject + modal verbs + Verb (nguyên mẫu) + ObjectSubject + modal verbs + have + Verb (cột 3) | Subject + modal verbs + be + Verb (cột 3)Subject + modal verbs + have been + Verb (cột 3) |
Be + going to | Subject + am/is/are going to + Verb (nguyên mẫu) + Object | Subject + am/is/are going to + be + Verb (cột 3) |
2. Các bước chuyển câu chủ động sang câu bị động
Để cách chuyển câu chủ động sang câu bị động tránh được những sai sót. Bạn có thể thực hiện theo những bước sau đây:
Bước 1, chuyển Object (tân ngữ) từ câu chủ động thành Subject (chủ ngữ) của câu bị động.
Bước 2, bạn xác định Verb (động từ) được chia theo dạng thì nào trong câu chủ động. Sau đó, tiến hành chia động từ “tobe” cho đúng với dạng thì đó cho câu bị động. Tiếp đến, bạn chuyển Verb trong câu chủ động thành hình thức Verb (cột 3) hoặc Verb-ed.
Bước 3, chuyển Subject trong câu chủ động thành Object của câu bị động. Rồi bạn thêm “by” nằm trước Object nhé.
Ví dụ:
Amanda brings clothes to wash.→ Clothes are brought to wash by Amanda.Cách chuyển câu chủ động sang câu bị động
3. Một số lưu ý cần nhớ cho cách chuyển câu chủ động sang câu bị độngBên cạnh đó, người học cũng nên ghi chép lại một số lưu ý quan trọng khi chuyển active voice thành passive voice nhé.
Đầu tiên, những nội động từ (Intransitive Verbs) là những verb không yêu cầu có Object (tân ngữ) không sử dụng ở hình thức bị động. Ví dụ: His head hurts.
Với những trường hợp to get/to be + P2 sẽ không mang hình thức bị động mà sẽ có hai nghĩa như sau:
Chỉ tình huống, trạng thái mà chủ thể đang mắc phảiVí dụ: John got lost in New York City the day before yesterday.
Diễn tả một việc mà chủ thể tự thực hiệnVí dụ: The little girl got stuck in the mud.
Không những thế, khi Subject chịu trách nhiệm cho một hành động nào đó sẽ không thể chuyển thành passive voice. Ví dụ: I’m takes charge for this.
Chưa hết, nếu là vật/người gây nên hành động trực tiếp thì ta sử dụng “by”. Tuy nhiên, nhưng nếu là vật/người gây nên hành động gián tiếp thì sử dụng “with”.
Ví dụ:
The fish was caught by the diver.The fish was caught with the net.Hơn thế nữa, người học nên phân biệt về cách sử dụng “divorce” và “marry” trong 2 hình thức passive và active. Khi trong câu không có Object, người bản xứ thích sử dụng “get divorced” và “get married” trong dạng câu không hợp cách.
Ví dụ:
Anne and Tom got married last month. (informal)→ Anne and Tom married last month. (formal)After 3 unhappy years we got divorced. (informal)→ After 3 unhappy years they divorced. (formal)Nếu sau “divorce” và “marry” là direct object (tân ngữ trực tiếp) thì không xuất hiện giới từ. Với cấu trúc: To divorce/marry + somebody.
4. Những dạng câu bị động đặc biệt4.1. Câu bị động Yes-No QuestionLà các câu hỏi mà trong câu trả lời thường là “Yes” hoặc “No”. Đầu câu sẽ bắt đầu bằng những trợ động từ (tobe, Do, Does, Have, Did). Hoặc bằng những động từ khiếm khuyết (Ought to, Shall, Will, Must, May, Might, Would).
Ví dụ:
Does my mother cooks that spaghetti?→ Is that spaghetti cooked by my mother?4.2. Câu bị động dạng cầu khiếnTheo đó, công thức chung của dạng câu bị động cầu khiến là: Causative Verbs (have, get, make,…) + something + P.P (Verb cột 3).
Đầu tiên, với câu trúc nhờ vả ai đó làm gì chúng ta có: Have/Get + something + P.P.
Ví dụ:
I have my house painted.I get the wardrobe cleaned.Tiếp theo, cấu trúc làm cho người nào đó bị cái gì chúng ta có: make + somebody P.P (Verb cột 3).
Ví dụ:
Learning all day made me tired at the end day.Chúng ta có thêm cấu trúc làm cho người/cái gì bị làm sao: cause + something + P.P (Verb cột 3).
Ví dụ:
The big rain caused many roads flooded.4.3. Câu bị động dạng tường thuậtPhương pháp chuyển câu tường thuật thành dạng bị động chúng ta sẽ có 2 cách như sau:
Thể chủ động: Subject (People, They) + say (said) + that + Subject + Verb (cột 2) + Object
Thể bị động:
It + is/was + said + that + Subject + Verb (cột 2) + ObjectSubject + tobe (am/is/are/was/were) + said + to-inf/ to have + V3 +ObjectVí dụ:
People say that Tom’s work hard.→ It is said that Tom’s work hard.→ Tom is said to be work hard.Một số lưu ý cần nhớ cho cách chuyển câu chủ động sang câu bị động
5. Bài tập ứng dụng cách chuyển câu chủ động sang câu bị động5.1. Exercise 1: Viết các lại các câu sau theo Passive VoiceThe electricians test the fire alarm.→ …………….
Levi Strauss invented the blue jeans.→ …………….
My friend bought a new car.→ …………….
John cleaned the bathroom.→ …………….
Our dog did not bite the cat.→ …………….
5.2. Exercise 2: Hoàn thành các cụm từ theo thể bị động sao cho đúngvolleyball/ to play. (Simple Past)→ …………….
computer games/ to buy. (Simple Present)→ …………….
posters/ to make. (Simple Present)→ …………….
films/ to watch. (Simple Present)→ …………….
a prize/ to win. (Simple Past)→ …………….
Bài tập vận dụng cách chuyển câu chủ động sang câu bị động
Trên đây là trọng bộ ngữ pháp cho cách chuyển câu chủ động sang câu bị động trong tiếng anh. Mong rằng sẽ hỗ trợ cho bạn học tốt nhất trong quá trình ôn luyện Anh ngữ. Nếu trong lúc tìm hiểu mà có bất kỳ khó khăn hay thắc mắc gì. Đừng quên bình luận bên dưới để đội ngũ giảng viên giải đáp chi tiết cho bạn nhé. Ngoài ra, nếu đang có ý định học tiếng Anh mà chưa biết bắt đầu từ đâu. Hãy nhấc điện thoại và gọi ngay đến hotline 024.6285.5588 để Patado tư vấn cụ thể hơn cho bạn nhé. Hẹn gặp bạn vào kiến thức ngữ pháp tiếng Anh trong bài viết tiếp theo.
1. Công thức cách chuyển câu chủ động sang câu bị độngĐể giúp người học dễ hiểu hơn với cách chuyển câu chủ động sang câu bị động. Sau đây là bảng cấu trúc câu được chia trong từng thì cụ thể ở dạng Active Voice và Passive Voice.
Các dạng thì (Tense) | Câu chủ động (Active voice) | Câu bị động (Passive voice) |
Thì hiện tại đơn (Simple Present) | Subject + Verb (s/es) + Object | Subject + am/is/are + Verb (cột 3) |
Thì quá khứ đơn (Past Simple) | Subject + Verb (cột 2/ed) + Object | Subject + was/were + Verb (cột 3) |
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) | Subject + am/is/are + Verb-ing + Object | Subject + am/is/are + being + Verb (cột 3) |
Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) | Subject + was/were + Verb-ing + Object | Subject + was/were + being + Verb (cột 3) |
Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) | Subject + have/has + Verb (cột 3) + Object | Subject + have/has + been + Verb (cột 3) |
Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect) | Subject + had + Verb (cột 3) + Object | Subject + had + been + Verb (cột 3) |
Thì tương lai đơn (Simple Future) | Subject + will + Verb (nguyên mẫu) + Object | Subject + will + be + Verb (cột 3) |
Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous) | Subject + will + be + Verb-ing + Object | Subject + will + be + being + Verb (cột 3) |
Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect) | Subject + will + have + Verb (cột 3)+ Object | Subject + will + have been + Verb (cột 3) |
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous) | Subject + will + have been + Verb-ing + Object | Subject + will + have been + being + Verb (cột 3) |
Động từ khiếm khuyết (Modal verbs) | Subject + modal verbs + Verb (nguyên mẫu) + ObjectSubject + modal verbs + have + Verb (cột 3) | Subject + modal verbs + be + Verb (cột 3)Subject + modal verbs + have been + Verb (cột 3) |
Be + going to | Subject + am/is/are going to + Verb (nguyên mẫu) + Object | Subject + am/is/are going to + be + Verb (cột 3) |
2. Các bước chuyển câu chủ động sang câu bị động
Để cách chuyển câu chủ động sang câu bị động tránh được những sai sót. Bạn có thể thực hiện theo những bước sau đây:
Bước 1, chuyển Object (tân ngữ) từ câu chủ động thành Subject (chủ ngữ) của câu bị động.
Bước 2, bạn xác định Verb (động từ) được chia theo dạng thì nào trong câu chủ động. Sau đó, tiến hành chia động từ “tobe” cho đúng với dạng thì đó cho câu bị động. Tiếp đến, bạn chuyển Verb trong câu chủ động thành hình thức Verb (cột 3) hoặc Verb-ed.
Bước 3, chuyển Subject trong câu chủ động thành Object của câu bị động. Rồi bạn thêm “by” nằm trước Object nhé.
Ví dụ:
Amanda brings clothes to wash.→ Clothes are brought to wash by Amanda.Cách chuyển câu chủ động sang câu bị động
3. Một số lưu ý cần nhớ cho cách chuyển câu chủ động sang câu bị độngBên cạnh đó, người học cũng nên ghi chép lại một số lưu ý quan trọng khi chuyển active voice thành passive voice nhé.
Đầu tiên, những nội động từ (Intransitive Verbs) là những verb không yêu cầu có Object (tân ngữ) không sử dụng ở hình thức bị động. Ví dụ: His head hurts.
Với những trường hợp to get/to be + P2 sẽ không mang hình thức bị động mà sẽ có hai nghĩa như sau:
Chỉ tình huống, trạng thái mà chủ thể đang mắc phảiVí dụ: John got lost in New York City the day before yesterday.
Diễn tả một việc mà chủ thể tự thực hiệnVí dụ: The little girl got stuck in the mud.
Không những thế, khi Subject chịu trách nhiệm cho một hành động nào đó sẽ không thể chuyển thành passive voice. Ví dụ: I’m takes charge for this.
Chưa hết, nếu là vật/người gây nên hành động trực tiếp thì ta sử dụng “by”. Tuy nhiên, nhưng nếu là vật/người gây nên hành động gián tiếp thì sử dụng “with”.
Ví dụ:
The fish was caught by the diver.The fish was caught with the net.Hơn thế nữa, người học nên phân biệt về cách sử dụng “divorce” và “marry” trong 2 hình thức passive và active. Khi trong câu không có Object, người bản xứ thích sử dụng “get divorced” và “get married” trong dạng câu không hợp cách.
Ví dụ:
Anne and Tom got married last month. (informal)→ Anne and Tom married last month. (formal)After 3 unhappy years we got divorced. (informal)→ After 3 unhappy years they divorced. (formal)Nếu sau “divorce” và “marry” là direct object (tân ngữ trực tiếp) thì không xuất hiện giới từ. Với cấu trúc: To divorce/marry + somebody.
4. Những dạng câu bị động đặc biệt4.1. Câu bị động Yes-No QuestionLà các câu hỏi mà trong câu trả lời thường là “Yes” hoặc “No”. Đầu câu sẽ bắt đầu bằng những trợ động từ (tobe, Do, Does, Have, Did). Hoặc bằng những động từ khiếm khuyết (Ought to, Shall, Will, Must, May, Might, Would).
Ví dụ:
Does my mother cooks that spaghetti?→ Is that spaghetti cooked by my mother?4.2. Câu bị động dạng cầu khiếnTheo đó, công thức chung của dạng câu bị động cầu khiến là: Causative Verbs (have, get, make,…) + something + P.P (Verb cột 3).
Đầu tiên, với câu trúc nhờ vả ai đó làm gì chúng ta có: Have/Get + something + P.P.
Ví dụ:
I have my house painted.I get the wardrobe cleaned.Tiếp theo, cấu trúc làm cho người nào đó bị cái gì chúng ta có: make + somebody P.P (Verb cột 3).
Ví dụ:
Learning all day made me tired at the end day.Chúng ta có thêm cấu trúc làm cho người/cái gì bị làm sao: cause + something + P.P (Verb cột 3).
Ví dụ:
The big rain caused many roads flooded.4.3. Câu bị động dạng tường thuậtPhương pháp chuyển câu tường thuật thành dạng bị động chúng ta sẽ có 2 cách như sau:
Thể chủ động: Subject (People, They) + say (said) + that + Subject + Verb (cột 2) + Object
Thể bị động:
It + is/was + said + that + Subject + Verb (cột 2) + ObjectSubject + tobe (am/is/are/was/were) + said + to-inf/ to have + V3 +ObjectVí dụ:
People say that Tom’s work hard.→ It is said that Tom’s work hard.→ Tom is said to be work hard.Một số lưu ý cần nhớ cho cách chuyển câu chủ động sang câu bị động
5. Bài tập ứng dụng cách chuyển câu chủ động sang câu bị động5.1. Exercise 1: Viết các lại các câu sau theo Passive VoiceThe electricians test the fire alarm.→ …………….
Levi Strauss invented the blue jeans.→ …………….
My friend bought a new car.→ …………….
John cleaned the bathroom.→ …………….
Our dog did not bite the cat.→ …………….
5.2. Exercise 2: Hoàn thành các cụm từ theo thể bị động sao cho đúngvolleyball/ to play. (Simple Past)→ …………….
computer games/ to buy. (Simple Present)→ …………….
posters/ to make. (Simple Present)→ …………….
films/ to watch. (Simple Present)→ …………….
a prize/ to win. (Simple Past)→ …………….
Bài tập vận dụng cách chuyển câu chủ động sang câu bị động
Trên đây là trọng bộ ngữ pháp cho cách chuyển câu chủ động sang câu bị động trong tiếng anh. Mong rằng sẽ hỗ trợ cho bạn học tốt nhất trong quá trình ôn luyện Anh ngữ.
Chuyển các câu sau sang câu bị động
1 She had been helped with the housework
2 Football is being played by his son
3 This road isn't used
4 The ball is being chased by the dog
5 An invitation was sent to my friend last week
6 A new barn is being built by the farmer
7 Mrs Jones has been given some letters by the secretary
8 A lot of trees are grown in the parks
9 Our door had been broken down
10 He was chosen as the best actor of the year
chuyển các câu sau sang câu bị động
13 The cats had been fed by Ann before she went to the cinema
14 The pollution problems have been discussed by the students since last week
15 Has the most valuable painting in the national museum been stolen by the thieves
16 The new president will be interviewed on TV
17 How many languages are spoken in Canada
18 Are those shoes going to be repaired
19 His nose has been broken in a football match
20 Have the above sentences been finished
21 Rice is eaten by him everyday
22 This cake was made yesterday
23 How is this amount of money spent
24 I wonder whether Susan or Jane will be chosen for the position
25 How was the lost man found by the police
Chuyển các câu sau sang câu bị động
Câu 3: Có mấy cách chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động? Hãy chuyển đổi câu chủ động sau sang câu bị động theo các cách đó.
Chúng tôi sử dụng phần mềm Team để học Online.
( Chuyển câu này thành 2 cách ạ )
Chuyển các câu sau sang câu bị động(passive voice)
Bài 1: Chuyển các câu sau sang dạng bị động dựa vào những kiến thức đã học ở trên về câu bị động có 2 tân ngữ và câu bị động dạng kép :
1. My mom makes me clean the floor
2. Her mom let her use the mobile phone
3. I have my brother repair my bike
4. Mary gets her mother to cut her hair
5. Kate had me send an email to her manager
6. She had the sever bring her luggage to the hotel room
1. I am made to clean the floor.
2. She is allowed to use the mobile phone by her mom.
3. I have my bike repaired by my brother.
4. Mary gets her hair cut by her mother.
5. Kate had an email sent to her manager by me.
6. She had her luggage brought to the hotel room by the sever.
Bài 1: Chuyển các câu sau sang dạng bị động dựa vào những kiến thức đã học ở trên về câu bị động có 2 tân ngữ và câu bị động dạng kép :
1. My mom makes me clean the floor=>i am made to clean the floor by my mom
2. Her mom let her use the mobile phone=>she is allowed to use the mobile phone by her mom
3. I have my brother repair my bike=>i have my bike repaired by my mother
4. Mary gets her mother to cut her hair=>Mary gets her hair cut by her mother
5. Kate had me send an email to her manager=>Kate had an email sent to her manager by me
6. She had the sever bring her luggage to the hotel room=>she had her luggage brought to the hotel room by the sever
1. My mom makes me clean the floor
I am made to clean the floor by my mom
2. Her mom let her use the mobile phone
She is let to use the mobile phone
3. I have my brother repair my bike
I have my bike repaired by my brother
4. Mary gets her mother to cut her hair
Mary gets her hair cut by her mother
5. Kate had me send an email to her manager
Kare had an email sent to her manager by me
6. She had the sever bring her luggage to the hotel room
She had her luggage brought to the hotel room by the serve
BỊ ĐỘNG VỚI NHỮNG ĐỘNG TỪ SAI BẢO.
EXERCISE 4:CHUYỂN CÁC CÂU SAU SANG BỊ ĐỘNG.
1.I had my nephew paint the gate last week.
…………………………………………………………………………………………………………
2.She will have Peter wash her car tomorrow.
……………………………………………………………………………………………………………….
3.They have her tell the story again.
…………………………………………………………………………………………………..
4.John gets his sister to clean his shirt.
…………………………………………………………………………………………………………..
5.Anne had had a friend type her composition.
…………………………………………………………………………………………………………
6.Rick will have a barber cut his hair.
……………………………………………………………………………………………………………..
7.I will get the dressmaker to make a new dress.
……………………………………………………………………………………………………………..
8.He had a mechanic repair his car.
……………………………………………………………………………………………………………
9.She often gets the technician to maintain the heater.
……………………………………………………………………………………………
10.They had the police arrest the shoplifter.
……………………………………………………………………………….
11.Are you going to have the shoemaker repair your shoes?
………………………………………………………………………………………
12.I must have the dentist check my teeth.
…………………………………………………………………………………….
13.She will have a veterinary surgeon examine her dog.
……………………………………………………………………….
14.We had a man take this photograph when we were on holiday last summer.
……………………………………………………………………………………..
15.The Greens had a carpet cleaner clean their carpet.
……………………………………………………………………..
1. I had the gate painted last week
2. She will have her car washed tomorrow
3. They have the story told again
4. John gets his shirt cleaned
5. Anne had had her composition typed
6. Rick will have his hair cut
7. I will get a new dress made
8. He had his car repaired
9. She often gets the heater maintained
10. They had the shoplifter arrested
11. Are you going to have your shoes repaired?
12. I must have my teeth checked
13. She will have her dog examined
14. We had this photograph taken when we were on holiday last summer
15. The Greens had their carpet cleaned