a) Quan sát các biểu thức có dạng \(\dfrac{A}{B}\) dưới đây :
\(\dfrac{3}{x}\) ; \(\dfrac{y2-y+12}{y+8}\) ; \(\dfrac{3x^2y}{6xy^3}\)
b) Hãy chỉ ra các biểu thức A và B trong mỗi biểu thức trên
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của tổng (hiệu).
a) x3-6x2+12x-8 b) 8-12x+6x2-x3
c)x3+x2+\(\dfrac{1}{3}\)x+\(\dfrac{1}{27}\) d) \(\dfrac{x^3}{8}\)+\(\dfrac{3}{4}\)x2y+\(\dfrac{3}{2}\)xy2+y3 e) (x-1)3-15.(x-1)2+75.(x-1)-125
a)
=(x-2)3
b)\(\left(2-x\right)^3\)
c)\(\left(x+\dfrac{1}{3}\right)^3\)
d)\(\left(\dfrac{x}{2}+y\right)^3\)
e)
\(=\left(x-1\right)^2\left(x-1-15\right)+25\left[3\left(x-1\right)-5\right]\)
\(=\left(x-1\right)^2\left(x-16\right)+25\left(3x-3-5\right)\)
\(=\left(x-1\right)^2\left(x-16\right)+25\left(3x-8\right)\)
Câu 1; Viết chương trình cho phép người dùng nhập 1 số nguyên từ bàn phím, chương trình sẽ cho biết số đó là số chẵn hay lẻ.
Câu2. Viết các biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal
a. \(\dfrac{15}{2+3}\) - \(\dfrac{8}{x^3}\) +y b. \(\dfrac{\left(10+x\right)^2}{3+y}\)- \(\dfrac{18}{5+y}\)
Câu 3. Bạn Tuấn viết chương trình như sau:
1. program Tinh toan
2 uses crt;
3. var
4. x, y : integer;
5. tb = real;
6. thongbao : integer;
7. const a := 2;
8. begin
9. clrscr;
10. thongbao := ‘Trung binh cong cua hai so x va y la: ‘;
11. write(‘Nhap gai tri cho x = ‘); readln(x);
12. write(‘Nhap gia tri cho y = ‘); readln(y);
13. tb = (x+y)/a;
14.writeln(thongbao, tb:2:1);
15. readln;
16. end.
a) Có một vài câu lệnh bạn Tuấn viết sai, em hãy viết lại cho đúng
b. ) Hãy phân biệt tên biến, tên hằng trong chương trình trên
HELD ME !!!!!!!!!!
viết biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức pascal
\(\dfrac{\sqrt{x}+3}{x+x\sqrt{x}}\)
( \(\sqrt{x}+3\) )/ ( x + x*\(\sqrt{x}\) )
Chuyển các biểu thức toán dưới đây với các kí hiệu trong Pascal:
A. (4a + 5y)3
B. \(\dfrac{1}{x}\) - \(\dfrac{a\left(b+2\right)}{2+a}\)
a: (4*a+5*y)*(4*a+5*y)*(4*a+5*y)
b: 1/x-(a*(b+2)/(a+2))
1. Viết các biểu thức toán dưới đây với các kí hiệu trong Pascal:
a. \(\dfrac{a}{b}+\dfrac{c}{d}\) b. ax2+bx+c
c. \(\dfrac{1}{x}+\dfrac{a}{5}\left(b+2\right)\) d. (a2+ b)(1 + c)3
2. Chuyển các biểu thức được viết trong Pascal sau đây thành các biểu thức toán
học:
a. (a +b)*(a + b) – x/y;
b. b/(a*a + c);
c. a*a/((2*b + c)*(2*b + c));
d. 1 + 1⁄2 + 1/ (2*3) + 1/(3*4) + 1/(4*5).
Bài 1:
a: a/b+c/d
b: a*x*x+b*x+c
Tìm số nguyên n để các biểu thức dưới đây có giá trị nguyên
a, \(\dfrac{\sqrt{x}-3}{\sqrt{x}-8}\)
b,\(\dfrac{\sqrt{x}+5}{\sqrt{x}-2}\)
\(c,\dfrac{2\sqrt{x}+8}{\sqrt{x}+3}\)
\(a,=\dfrac{\sqrt{x}-8+5}{\sqrt{x}-8}=1+\dfrac{5}{\sqrt{x}-8}\in Z\\ \Leftrightarrow\sqrt{x}-8\inƯ\left(5\right)=\left\{-5;-1;1;5\right\}\\ \Leftrightarrow\sqrt{x}\in\left\{3;7;9;13\right\}\\ \Leftrightarrow x\in\left\{9;49;81;169\right\}\left(tm\right)\\ b,=\dfrac{\sqrt{x}-2+7}{\sqrt{x}-2}=1+\dfrac{7}{\sqrt{x}-2}\in Z\\ \Leftrightarrow\sqrt{x}-2\inƯ\left(7\right)=\left\{-1;1;7\right\}\left(\sqrt{x}-2>-2\right)\\ \Leftrightarrow\sqrt{x}\in\left\{1;3;9\right\}\\ \Leftrightarrow x\in\left\{1;9;81\right\}\\ c,=\dfrac{2\left(\sqrt{x}+3\right)+2}{\sqrt{x}+3}=2+\dfrac{2}{\sqrt{x}+3}\in Z\\ \Leftrightarrow\sqrt{x}+3\inƯ\left(2\right)=\varnothing\left(\sqrt{x}+3>3\right)\\ \Leftrightarrow x\in\varnothing\)
Cho các biểu thức:
\(\dfrac{1}{a}x^2y^3\); \(2ax^2y^3\); \(\left(a+1\right)x^2y^3\); \(\dfrac{3a}{x}x^2\); \(\dfrac{2a}{y}y^3\)
Gọi a là hằng số; x,y là biến thì trong các biêu thức trên đâu là đơn thức và các đơn thức đó có đồng dạng không?
Câu 1; Viết chương trình cho phép người dùng nhập 1 số nguyên từ bàn phím, chương trình sẽ cho biết số đó là số chẵn hay lẻ.
Câu2. Viết các biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal
a) \(\dfrac{15}{2+3}\)-\(\dfrac{8}{x^3}\)+y
b) \(\dfrac{\left(10+x\right)^2}{3+y}\)-\(\dfrac{18}{5+y}\)
Câu 3. Bạn Tuấn viết chương trình như sau:
1. program Tinh toan
2. uses crt;
3. var
4. x, y : integer;
5. tb = real;
6. thongbao : integer;
7. const a := 2;
8. begin
9. clrscr;
10. thongbao := ‘Trung binh cong cua hai so x va y la: ‘;
11. write(‘Nhap gai tri cho x = ‘); readln(x);
12. write(‘Nhap gia tri cho y = ‘); readln(y);
13. tb = (x+y)/a;
14. writeln(thongbao, tb:2:1);
15. readln;
16. end.
a. ) Có một vài câu lệnh bạn Tuấn viết sai, em hãy viết lại cho đúng
b. ) Hãy phân biệt tên biến, tên hằng trong chương trình trên
Câu 4 : Viết chương trình đưa thông báo sau ra màn hình, mỗi thông báo trên một dòng:
GIÚP MIK VỚI !!!!!!!!!!!!!!!!
1:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a;
int main()
{
cin>>a;
if (a%2==0) cout<<"Chan";
else cout<<"Le";
return 0;
}
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích của các đa thức:
a) 8x3-1000 b) 0,001+64x3 c) \(\dfrac{1}{125}\)y3+x3
d) 27x3-\(\dfrac{1}{8}\)y3 e) (x-1)3+27 f) \(\dfrac{x^6}{8}\)-y6
Giải chi tiết giúp mình nha.Cảm ơn.
\(a,=8\left(x^3-125\right)=8\left(x-5\right)\left(x^2+5x+25\right)\\ b,=\left(0,1+4x\right)\left(0,01-0,4x+16x^2\right)\\ c,=\left(x+\dfrac{1}{5}y\right)\left(x^2-\dfrac{1}{5}xy+\dfrac{1}{25}y^2\right)\\ d,=\left(3x-\dfrac{1}{2}y\right)\left(9x^2+\dfrac{3}{2}xy+\dfrac{1}{4}y^2\right)\\ e,=\left(x-1+3\right)\left[\left(x-1\right)^2-3\left(x-1\right)+9\right]\\ =\left(x+2\right)\left(x^2-2x+1-3x+3+9\right)\\ =\left(x+2\right)\left(x^2-5x+13\right)\\ f,=\left(\dfrac{x^2}{2}-y^2\right)\left(\dfrac{x^4}{4}+\dfrac{x^2y^2}{2}+y^4\right)\)