khi cho 40 kg SO3 tác dụng với nước thì thu được H2SO4. tính khối lượng H2SO4 điều chế được. biết hiệu suất của phản ứng đạt 95%.
Khi cho SO3 tác dụng với nước được dung dịch H2SO4. Tính lượng H2SO4 điều chế được khi cho 40 Kg SO3 tác dụng với nước. Biết hiệu suất phản ứng là 95%
n SO3 = 40/80 = 0,5(kmol)
n SO3 pư = 0,5.95% = 0,475(kmol)
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
Theo PTHH :
n H2SO4 = n SO3 = 0,475(kmol)
m H2SO4 = 0,475.98 = 46,55(kg)
Khi cho khí sunfuaro hợp với nước ta được dung dịch H2SO4. Tính khối lượng axit điều chế được khi cho 40g SO3 phản ứng. Biết hiệu suất phản ứng là 95%
SO3 + H2O → H2SO4
\(n_{SO_3}=\dfrac{40}{80}=0,5\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=n_{SO_3}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}=0,5\times98=49\left(g\right)\)
Do hiệu suất phản ứng lá 95%
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}tt=49\times95\%=46,55\left(g\right)\)
Khi cho khí So3 hợp nước cho ta dung dịch H2So4.Tính lượng H2So4 điều chế được khi cho 40kg So3 hợp nước . Biết hiệu xuất phản ứng là 95 phần trăm
80...........................98
40..............................x
theo lí thuyết lượng H2SO4 thu được:
40.98:80 = 49 kg
vì hiệu suất đạt 95 % nên thực tế chỉ thu được :
49 : 100 . 95 = 46.55 kg.
mH2SO4 = 9,8%.200=19,6(g) -> nH2SO4=0,2(mol)
nAl=0,1(mol)
PTHH: 2Al +3 H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
Ta có: 0,1/2 < 0,2/3 => H2SO4 dư, Al hết, tính heo nAl
nAl2(SO4)3=mAl/2=0,1/2=0,05(mol)
mAl2(SO4)3 (LT)= 0,05.342=17,1(g)
Vì: H=75%
=>mAl2(SO4)3 (TT)=75%. 17,1=12,825(g)
1/Nung 1kg đá vôi chứa 80% CaCO3 thu được 112 đề-xi-mét khối. Tính hiệu suất phản ứng.
2/ Khi cho khí SO3 hóa hợp với nước thu được dung dịch H2SO3. Tính lượng H2SO4 điều chế được khi cho 40 kg SO3 hóa hợp với H2O. Biết H=95%.
3/ Tính khối lượng quặng bôxit chứa 40% nhôm oxit cần thiết để sản xuất 4 tấn nhôm nguyên chất. Biết H=90%.
4/ Có thể điềuu chế bao nhiêu kg nhôm từ 1 tấn quặng bôxit chứa 95% nhôm oxit. Biết H=98%
5/ người ta dùng 490 kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội, thấy còn 49kg than chưa cháy
a) tính hiệu suất của sự cháy
b) tính lượng canxi cacbonat thu được khi cho tất cả khí cacbonic vào nước vôi trong dư.
1, 1kg =1000 g ; 112 dm3 = 112 lít
=> nCO2 = 112 : 22,4 = 5 ( mol )
mCaCO3 trong đá vôi = 1000 . 80% =800 ( g )
CaCO3 → CaO + CO2
5 <------------------ 5
=> mCaCO3 phân hủy = 100 . 5 = 500 ( gam )
H% = ( mCaCO3 phân hủy : mCaCO3 trong đá vôi ) . 100%
= ( 500 : 800 ) . 100% = 62.5%
2,
SO3+H2O → H2SO4
80.......................98
40.......................x
theo lí thuyết lượng H2SO4 thu được:
40 . 98 : 80 = 49 ( kg )
vì hiệu suất đạt 95 % nên thực tế chỉ thu được :
49 : 100 . 95 = 46.55 ( kg )
3, 2Al2O3 → 4Al + 3O2
ta có
cứ 204 tấn Al2O3_____108 tấn Al
=> 4 tấn Al cần 7,56 tấn Al2O3
vì hàm lượng quặng chỉ chứa 40% nên lượng quặng ban đầu là
= 7,56 : 40 . 100 = 18,9 ( tấn )
H = 90%
=> khối lượng quặng cần = 18,9 : 90 . 100 = 21 ( tấn )
Cho benzen tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế thuốc nổ nitrobenzen (thuốc nổ NB). Tính khối lượng thuốc nổ nitrobenzen thu được khi dùng 1 tấn benzen với hiệu suất đạt 80%.
1 tấn = 1000 kg
\(\rightarrow n_{C_6H_6}=\dfrac{1000}{78}=\dfrac{500}{39}\left(mol\right)\)
PTHH: C6H6 + HNO3 \(\overrightarrow{H_2SO_4đặc}\) C6H5NO2 + H2O
\(n_{C_6H_5NO_2\left(tt\right)}=\dfrac{500}{39}.80\%=\dfrac{400}{39}\left(mol\right)\)
\(\rightarrow m_{C_6H_5NO_2}=\dfrac{400}{39}.123=\dfrac{16400}{13}\left(g\right)\)
Cho benzen tác dụng với lượng dư H N O 3 đặc có xúc tác H 2 S O 4 đặc để điều chế nitrobenzen. Khối lượng nitrobenzen điều chế được từ 19,5 tấn benzen (hiệu suất phản ứng 80%) là
A. 30,75 tấn
B. 38,44 tấn
C. 15,60 tấn
D. 24,60 tấn
Cho benzen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế nitrobenzen. Khối lượng nitrobenzen điều chế được từ 19,5 tấn benzen (hiệu suất phản ứng 80%) là
A. 30,75 tấn
B. 38,44 tấn
C. 15,60 tấn
D. 24,60 tấn
án D
Hướng dẫn C6H6 + HONO2 → H 2 SO 4 , t o C6H5NO2 + H2O
19 , 5 78 .123. 80 100 = 24 , 6 t ấ n
Cho benzen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế nitrobenzen. Khối lượng Nitrobenzen điều chế được từ 19,5 tấn benzen (hiệu suất phản ứng 80%) là
A. 30,75 tấn
B. 38,44 tấn
C. 15,60 tấn
D. 24,60 tấn
Đáp án D
C6H6 + HONO2 → H 2 S O 4 , t o C6H5NO2 + H2O
m= 19 , 5 78 . 12 . 80 100 =24,6 (tấn)