Viết phương trình hóa học để biểu diễn sự chuyển hóa sau :
A\(\rightarrow\) B\(\rightarrow\) C\(\rightarrow\) D\(\rightarrow\) Cu .
Viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ sau:
\(A\rightarrow B\rightarrow D\rightarrow E\rightarrow A\rightarrow F\rightarrow G\rightarrow B\rightarrow NaAlO_2\)
Biết \(F\) là đơn chất, \(A,B,D,E,G\) là hợp chất vô cơ của \(Na\)
Thực hiện chuyển đổi sau. Viết PT
\(A\rightarrow B\rightarrow C\rightarrow D\rightarrow A\)
Biết A là 1 kim loại thông dụng hóa trị II và III; D là chất khí, không mùi, nhẹ hơn kk
\(A:Fe\\ B:Fe_3O_4\\C: H_2O\\ D:H_2\\ PTHH:3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\\Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\\ 2H_2O\rightarrow\left(đpdd\right)2H_2+O_2\\4H_2+Fe_3O_4\rightarrow \left(t^o\right)3Fe+4H_2O\)
Viết cadc phương trình hóa học để hoàn thành dãy chuyển hóa học sau :
a, \(NaCl\rightarrow Cl_2\rightarrow HCl\rightarrow FeCl_2\rightarrow FeCl_3\)
b, \(C\rightarrow CO\rightarrow CO_2\rightarrow K_2CO_3\rightarrow KHCO_3\)
a) 2NaCl----->2Na+Cl2
Cl2+H2--->2HCl
Fe+2HCl---->FeCl2+H2
2FeCl2+Cl2--->2FeCl3
b) C+CO2---->2CO
2CO+O2--->2CO2
CO2+2KOH--->K2CO3+H2O
K2CO3+CO2+H2O----.2KHCO3
Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau :
\(S\rightarrow SO_2\rightarrow SO_3\rightarrow H_2SO_4\rightarrow H_2\rightarrow Cu\)
\(S+O_2\rightarrow SO_2\)
\(2SO_2+O_2\rightarrow2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2SO_4+Zn\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
\(H_2+CuO\rightarrow Cu+H_2O\)
Hoàn thành các phương trình hóa học sau. Ghi rõ điều kiện (nếu có):
\(CH_4+O_2\rightarrow\) \(C_2H_2+Br_2\rightarrow\)
\(CH_4+Cl_2\rightarrow\) \(C_2H_2+O_2\rightarrow\)
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow\) \(nCH_2=CH_2\rightarrow\)
\(C_2H_4+O_2\rightarrow\)
CH4 + 2O2 -> (t°) CO2 + 2H2O
C2H2 + 2Br2 -> C2H2Br4
CH4 + Cl2 -> (askt) CH3Cl + HCl
2C2H2 + 5O2 -> (t°) 4CO2 + 2H2O
C2H4 + Br2 -> C2H4Br2
nCH2=CH2 -> (t°, p, xt) n(-CH2-CH2-)
C2H4 + 3O2 -> (t°) 2CO2 + 2H2O
Viết các PTHH thực hiện các dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
a) Fe \(\rightarrow\) FeCl3 \(\rightarrow\) Fe(OH)3 \(\rightarrow\) Fe2O3 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 \(\rightarrow\) FeCl3.
b) Al2O3 \(\rightarrow\) Al \(\rightarrow\) AlCl3 \(\rightarrow\) Al(OH)3 \(\rightarrow\) Al2O3 \(\rightarrow\) AlCl3
1) 3Fe+3Cl2 -) 2FeCl3
2) FeCl3+3NaOH -) Fe(OH)3+3Nacl
3) 2Fe(OH)3 -t độ-) Fe2O3 + 3H20
4) Fe2O3+ 3H2SO4 -) Fe2(SO4)3 + 3H2O
5) Fe2(SO4)3 + 3Bacl2 -) 2FeCl3 + 3BaSO4
Cho sơ đồ biến đổi hóa học sau
A\(\rightarrow\)B\(\rightarrow\)Sắt\(\rightarrow\)B\(\rightarrow\)C\(\rightarrow\)Sắt\(\rightarrow\)D\(\rightarrow\)E\(\rightarrow\)Khí oxi\(\rightarrow\)X\(\rightarrow\)Axit photphric\(\rightarrow\)D\(\rightarrow\)Đồng
a, Chọn các chất cụ thể thay vào các chữ cái A, B, C, D, E, X để có chuỗi biến đổi hóa học thích hợp.
b, Viết các PTHH thực hiện chuỗi phản ứng trên
(1 ) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
(2) NaClO + 2HCl → NaCl + Cl2 + H2O
(3) Cl2 + Ca(OH)2 rắn → CaOCl2 + H2O
(4) CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
(5) 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O
(6) KClO3 +6HCl → 3Cl2 + KCl + 3H2O
Câu 2. Ta tiến hành sục khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào?
A. KCl, KClO3, Cl2.
B. KCl, KClO3, KOH, H2O.
C. KCl, KClO, KOH, H2O.
D. KCl, KClO3.
Đáp án: B
3Cl2+ 6 KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O
Câu 3. Ta tiến hành sục khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào?
A. KCl, KClO3, Cl2.
B. KCl, KClO3, KOH, H2O.
C. KCl, KClO, KOH, H2O.
D. KCl, KClO3.
Đáp án: C
Cl2+ 2 KOH → KCl + KClO + 3H2O
Câu 4. Cho các chất sau: Zn (2), KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6). Axit HCl tác dụng được với các chất:
A. (1), (2), (4), (5).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3), (5).
Đáp án: A
HCl + KOH → KCl + H2O
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
2KMnO4 + 16HCl → 5Cl2 + 2KCl + 2MnCl2 +8 H2O
Câu 5. Cho các chất sau : Zn (1), CuO (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), FeS (6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2 (9), PbS (10). Axit HCl không tác dụng được với các chất :
A. (1), (2).
B. (3), (4).
C. (5), (10).
D. (3), (10).
Đáp án: D
Ag đứng sau H2 trong dãy hoạt động hóa học → không tác dụng được với axit HCl và H2SO4 loãng.
PbS không phản ứng vì là muối không tan trong axit.
FeS cũng là muối không tan nhưng tan được trong axit.
*Một số lưu ý về muối sunfua
- Muối sunfua tan trong nước: K2S, Na2S, (NH4)2S, BaS,…
- Muối sunfua không tan trong nước nhưng tan trong HCl, H2SO4 loãng: ZnS, FeS, MnS,…
- Muối sunfua không tan trong nước và không tan trong HCl, H2SO4 loãng: PbS, CuS, Ag2S, CdS, SnS, HgS…
- Muối sunfua không tồn tại trong nước: MgS, Al2S3, …
Câu 6. Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O -to→
(3) MnO2 + HCl đặc -to→
(4) Cl2 + dung dịch H2S →
Những phản ứng nào tạo ra đơn chất?
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Đáp án: A
(1) O3 + 2KI + H2O → I2 + O2 + 2KOH
(2) 2F2 + 2H2O -to→ O2 + 4HF
(3) MnO2 + 4HCl đặc -to→ Cl2 + MnCl2 + 2H2O
(4) 4Cl2 + H2S + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa:
Fe3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là :
A. Fe và I2.
B. FeI3 và FeI2.
C. FeI2 và I2.
D. FeI3 và I2.
Đáp án: C
Fe3O4 + 8HI → 3FeI2 + I2 + 4H2O
Câu 8. Cho sơ đồ:
Viết các phản ứng xảy ra theo sơ đồ trên với X là NaCl.
Đáp án:
2NaCl (đp)→ 2Na + Cl2
2Na + Cl2 → 2NaCl
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
Cl2 + H2 → 2HCl
NaOH + HCl → NaCl + H2O
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl
BBBài 1:Viết phương trình phản ứng biểu diễn dãy biến hóa sau:
a, \(H_2O\)\(\rightarrow A\rightarrow Cu\rightarrow B\rightarrow C\rightarrow Cu\)
b, \(KMnO_4\rightarrow A\rightarrow B\rightarrow C\rightarrow D\rightarrow CO_2\)
c, \(KClO_3\rightarrow B\rightarrow C\rightarrow D\rightarrow E\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3\)
Trong đó A, B, C, D, E là các chất riêng biệt.
Bài 2:Cho một miếng Canxi, khối lượng m (g) vào nước. Chờ cho phản ứng xong người ta dẫn một luồng khí CO2 sục vào dung dịch thấy có kết tủa tạo thành. Lọc lấy kết tủa và đem sấy khô, cân được 5 gam.
a, Viết phương trình hóa học xảy ra.
b, Tìm tên các hợp chất tạo thành.
c, Tìm m của Canxi.
1.
a;
2H2O -> 2H2 + O2
H2 + CuO -> Cu + H2O
Cu +4 HNO3 -> Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
2Cu(NO3)2 -> 2CuO + 4NO2 + O2
CuO + CO -> Cu + CO2
Ca + 2H2O -> Ca(OH)2 + H2
Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O
nCaCO3=0,05(mol)
Ta có:
nCaCO3=nCa=,05(mol)
mCa=40.0,05=2(g)
b;
2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
C + O2 -> CO2
CO2 + 2NaOH -> Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + CO2 + H2O -> 2NaHCO3
2NaHCO3 -> Na2CO3 + CO2 + H2O
Tìm các chất A, B, C, D (hợp chất của Cu) trong sơ đồ sau và viết phương trình hóa học.
A\(\rightarrow\)B\(\rightarrow\)C\(\rightarrow\)D\(\rightarrow\)Cu
B\(\rightarrow\)C\(\rightarrow\)A\(\rightarrow\)E\(\rightarrow\)Cu
bên chỗ hocmai, bn Nguyễn Thị Ngọc Bảo đã giúp bn rồi nên có lẽ bn k cần nx nhỉ
\(A\rightarrow B\rightarrow C\rightarrow D\rightarrow Cu\) Ta có thứ tự sau: \(CuO\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\rightarrow CuCl_2\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2\rightarrow Cu\)PTHH: \(CuO+H_2O\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\) \(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\) \(CuCl_2+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2AgCl\downarrow\) \(Cu\left(NO_3\right)_2+Fe\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+Cu\downarrow\)