Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Mỵ Quách

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Tấn Hiếu
Xem chi tiết
kakaka09
28 tháng 6 2017 lúc 14:00

1.Good at : giỏi về

2.Take off: cởi

Take care: bảo trọng

Take care of: chăm sóc

Take over: tiếp nhận

Take part in: tham gia

3.Look up: tra cứu

Look after: chăm sóc

Look for: tìm kiếm

Look out: coi chừng

Nam Hoang
Xem chi tiết
(☞゚ヮ゚)☞❤☜(゚ヮ゚☜)
28 tháng 3 2022 lúc 17:13

;v

Zero Two
28 tháng 3 2022 lúc 17:14

Ước j trên hoc24 ko có con Nam Hoang này

Linh Nguyễn
28 tháng 3 2022 lúc 17:14

ối dầu âu :'')

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
18 tháng 11 2023 lúc 1:52

A: A disability support worker needs to be compassionate, empathetic, and have good communication skills to be able to understand and support people with disabilities effectively.

B: A children's entertainer needs to be enthusiastic, energetic, and creative to engage and entertain children effectively. They also need to have good communication skills and be able to work well with children.

A: A helicopter paramedic needs to be brave and quick-thinking.

B: An instrument maker needs to be creative and have good attention to detail.

(A: Một nhân viên hỗ trợ người khuyết tật cần phải có tấm lòng nhân ái, đồng cảm và có kỹ năng giao tiếp tốt để có thể hiểu và hỗ trợ người khuyết tật một cách hiệu quả.

B: Một nghệ sĩ giải trí cho trẻ em cần phải nhiệt tình, năng động và sáng tạo để thu hút và giải trí cho trẻ em một cách hiệu quả. Họ cũng cần có kỹ năng giao tiếp tốt và có thể làm việc tốt với trẻ em.

A: Nhân viên cứu thương trực thăng cần dũng cảm và nhanh trí.

B: Một người sản xuất nhạc cụ cần phải sáng tạo và chú ý đến từng chi tiết.)

Nguyễn Thị Thảo
Xem chi tiết
chicothelaminh
10 tháng 7 2017 lúc 21:22

at leuleu

Tử Đằng
10 tháng 7 2017 lúc 21:26

into

chicothelaminh
10 tháng 7 2017 lúc 21:28

inside

Dangthybgggg
Xem chi tiết
Nguyễn Tiến Đạt
22 tháng 9 2019 lúc 13:30

Chọn đáp án đúng

4. They asked me what...

The children were doing, are the children doing, were the kitchen children doing, the children are doing

5. You should have a dictionary to..the words you want to know about

Look into,look up,look for,look over

6. If I find the book, I...phone you

Will phone,phone,are phoning, are going to phone

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 15:05

A girl sent a message in a bottle. (Một cô gái đã gửi một tin nhắn vào một cái chai.)

Thơm Phạm
Xem chi tiết

d

Lê Phạm Bảo Linh
22 tháng 12 2021 lúc 10:05

bạn đang thi ạ?

Nguyễn Văn Phúc
22 tháng 12 2021 lúc 11:22

D

Chan
Xem chi tiết
lương gia bảo
13 tháng 1 2021 lúc 14:57

C.look after

 

violet
13 tháng 1 2021 lúc 17:26

Chào em, em tham khảo nhé!

Can you ..... the definition of this word for me?

A. look at

B. lookup

C. look after

D. look for

Kiến thức: Phrasal verb - Cụm động từ

Tạm dịch: Bạn có thể tra giúp tôi nghĩa của từ này trong từ điển là gì không?

A. nhìn vào.

B. tham khảo tài liệu tham khảo, tra cứu. look up in a dictionary: tra cứu từ điển. 

C. chăm sóc.

D. tìm kiếm.

Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!

Đỗ Bùi Diệp Chi
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
25 tháng 10 2021 lúc 16:10

66. Do you think that it __________will rain________________ (rain) today?

67. Look out! The baby _________is going to fall_________________ (fall)!

68. I’m sure that I ___________will get_________________(get) good grades this year.

69. Wow, look at Carol! She _____is going to have________________________ (have) a baby!

70. One day Chinese ______________will be________________ (be) more important than English.

71. At this rate, they ___________won't pass_______________(not pass) the year.

72. World peace ____________won't happen__________________ (not happen) anytime soon.

73. Gaming technology ___________won't stop__________________(not stop) progressing.

74. It __________will be__________________ (be) easy to find a good job.

75. I promise I ________won't tell___________________ (not tell) him about the surprise party.