N của look
1.Những động từ có "good ...." Và nghĩa của chúngVd :Good look :ưa nhìn ......(bổ sung mình với)
2.Tượng tự với "take"và "look" nha....
Help me...😂
1.Good at : giỏi về
2.Take off: cởi
Take care: bảo trọng
Take care of: chăm sóc
Take over: tiếp nhận
Take part in: tham gia
3.Look up: tra cứu
Look after: chăm sóc
Look for: tìm kiếm
Look out: coi chừng
NÃO CỦA TOYY KHY ĐY THYY
[ cụm danh từ ] " how you like that that that that "
" look at you now look at me . look at you now look at me.look at you now at me."
"badabing bada bum bum bùm "
"you gon' like that that that that that"
" look up in the sky,it's a bird , it's a plane "
"đún đun đun đun đun đùn đún đun đun đun đun đùn đún đun đùn "
cứ ibb toyy repp hớt nkoa :33
VOCABULARY Read the Look out! box. What personal qualities do you need for the jobs in the photos in exercise 1, in your opinion? Use words from exercise 2 and the phrases in the Look out! box.
A: A disability support worker needs lots of patience / needs to be very patient.
B: It's important for a children's entertainer to have a good sense of humour.
LOOK OUT! Some personal qualities are best expressed using phrases. have a good sense of humour show lots of initiative have physical courage have lots of /no common sense be good at communicating have lots of energy have good organisational skills lack self-confidence |
A: A disability support worker needs to be compassionate, empathetic, and have good communication skills to be able to understand and support people with disabilities effectively.
B: A children's entertainer needs to be enthusiastic, energetic, and creative to engage and entertain children effectively. They also need to have good communication skills and be able to work well with children.
A: A helicopter paramedic needs to be brave and quick-thinking.
B: An instrument maker needs to be creative and have good attention to detail.
(A: Một nhân viên hỗ trợ người khuyết tật cần phải có tấm lòng nhân ái, đồng cảm và có kỹ năng giao tiếp tốt để có thể hiểu và hỗ trợ người khuyết tật một cách hiệu quả.
B: Một nghệ sĩ giải trí cho trẻ em cần phải nhiệt tình, năng động và sáng tạo để thu hút và giải trí cho trẻ em một cách hiệu quả. Họ cũng cần có kỹ năng giao tiếp tốt và có thể làm việc tốt với trẻ em.
A: Nhân viên cứu thương trực thăng cần dũng cảm và nhanh trí.
B: Một người sản xuất nhạc cụ cần phải sáng tạo và chú ý đến từng chi tiết.)
Điền giới từ còn thiếu
I opened the box and look.........
Chọn đáp án đúng
4. They asked me what...
The children were doing, are the children doing, were the kitchen children doing, the children are doing
5. You should have a dictionary to..the words you want to know about
Look into,look up,look for,look over
6. If I find the book, I...phone you
Will phone,phone,are phoning, are going to phone
7. Coal..widely in industry until 19th century
Chọn đáp án đúng
4. They asked me what...
The children were doing, are the children doing, were the kitchen children doing, the children are doing
5. You should have a dictionary to..the words you want to know about
Look into,look up,look for,look over
6. If I find the book, I...phone you
Will phone,phone,are phoning, are going to phone
1. SPEAKING Look at the title of the text and the photo. What do you think the story is about?
(Nhìn vào tiêu đề của bài đọc và bức ảnh. Bạn nghĩ câu chuyện này nói về điều gì?)
A girl sent a message in a bottle. (Một cô gái đã gửi một tin nhắn vào một cái chai.)
(you/ look)_____________ for a job next week? * A. are you going to look B. is you going to look C. am you going to look D. Do- look
can you ..... the definition of this word for me?
A. look at
B. look up
C. look after
D. look for
Chào em, em tham khảo nhé!
Can you ..... the definition of this word for me?
A. look at
B. lookup
C. look after
D. look for
Kiến thức: Phrasal verb - Cụm động từ
Tạm dịch: Bạn có thể tra giúp tôi nghĩa của từ này trong từ điển là gì không?
A. nhìn vào.
B. tham khảo tài liệu tham khảo, tra cứu. look up in a dictionary: tra cứu từ điển.
C. chăm sóc.
D. tìm kiếm.
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!
Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
66. Do you think that it __________________________ (rain) today?
67. Look out! The baby __________________________ (fall)!
68. I’m sure that I ____________________________(get) good grades this year.
69. Wow, look at Carol! She _____________________________ (have) a baby!
70. One day Chinese ______________________________ (be) more important than English.
71. At this rate, they __________________________(not pass) the year.
72. World peace ______________________________ (not happen) anytime soon.
73. Gaming technology _____________________________(not stop) progressing.
74. It _____________________________ (be) easy to find a good job.
75. I promise I ___________________________ (not tell) him about the surprise party.
66. Do you think that it __________will rain________________ (rain) today?
67. Look out! The baby _________is going to fall_________________ (fall)!
68. I’m sure that I ___________will get_________________(get) good grades this year.
69. Wow, look at Carol! She _____is going to have________________________ (have) a baby!
70. One day Chinese ______________will be________________ (be) more important than English.
71. At this rate, they ___________won't pass_______________(not pass) the year.
72. World peace ____________won't happen__________________ (not happen) anytime soon.
73. Gaming technology ___________won't stop__________________(not stop) progressing.
74. It __________will be__________________ (be) easy to find a good job.
75. I promise I ________won't tell___________________ (not tell) him about the surprise party.