Điền tiếp vào chỗ chấm(...)ở bảng dưới đây: (SBT Địa Lí/6)
Điền tiếp vào chỗ chấm (...) ở bảng dưới đây:VBT trang 6 Địa Lí
cm m km
10000 100 0,1
50000 5000 5
3000000 30000 35
Em hãy điền tiếp vào chỗ chấm (...) ở bảng dưới đây để nêu rõ các nguyên nhân tác động đến di dân ở đới nóng
Các nhân tố | Hậu quả |
Thiên tai , chiến tranh | Tác động tiêu cực đối với tài nguyên và môi trường |
Kinh tế phát triển chậm | Sức ép đối với tài nguyên môi trường |
Nghèo đói và thiếu việc làm | Không phát triển được khả năng , đói , sẽ bị các nước xâm chiếm . |
Kế hoạch do nhà nước hoạch định |
- Tác động tích cực , góp phần phân bố lại dân cư nguồn lao động . - Khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên |
Em hãy điền vào chỗ trống ở bảng dưới đây:
+ \({15^0} = \frac{{15.\pi }}{{180}} = \frac{\pi }{{12}}radian\)
+ \(\frac{{3\pi }}{4} = \frac{3}{4}.180 = {135^0}\)
+ \({150^0} = \frac{{150.\pi }}{{180}} = \frac{{5\pi }}{6}radian\)
+ \(\frac{\pi }{{10}} = \frac{1}{{10}}.180 = {18^0}\)
Độ | 150 | 1350 | 1500 | 180 |
Rad | \(\frac{\pi }{{12}}\) | \(\frac{{3\pi }}{4}\) | \(\frac{{5\pi }}{6}\) | \(\frac{\pi }{{10}}\) |
1. Em hãy điền vào chỗ trống ở bảng dưới đây:
Độ | \(15^\circ\) | \(135^\circ\) | \(150^\circ\) | \(18^\circ\) |
Rad | \(\dfrac{\pi}{12}\) | \(\dfrac{3\pi}{4}\) | \(\dfrac{5\pi}{6}\) | \(\dfrac{\pi}{10}\) |
Kẻ bảng vào vở theo mẫu dưới đây, sau đó điền những thay đổi về thể chất, sinh lí, tâm lí, tình cảm ở tuổi dậy thì vào bảng (Lưu ý: Nữ điền vào cột dành cho nữ, nam điền vào cột dành cho nam).
Thay đổi | Nữ |
1. Thể chất | - Xuất hiện mụn trứng cá - Chiều cao tăng nhanh - Xuất hiện lông mu, lông nách - Cơ quan sinh dục phát triển - Ngực phát triển - Xương chậu phát triển |
2. Sinh lí | - Trứng chín và rụng - Xuất hiện kinh nguyệt - Tăng tiết hormone sinh dục nữ |
3. Tâm lí, tình cảm | - Tính tình thay đổi |
Tìm những từ cùng nghĩa chỉ màu đen để điền vào chỗ chấm trong các tử dưới đây :
bảng .......... ; vải .............. ; gạo................; đũa ..................; ngựa ............... chó...............
Bảng đen, vải thâm, gạo hẩm, đũa mun, mắt huyền, ngựa ô, chó mực
đúng nha
Tìm những từ chỉ màu đen điền vào chỗ trống
1. Bảng....đen.....
2. Vải.......thâm.......
3. Gạo ...hẩm......
4. Đũa....mun.........
5. Mắt .....huyền.......
6. Ngựa .....ô........
7. Chó ......mực......
Hok tốt !!
# MissyGirl #
bảng .....đen..... ; vải ..thâm............ ;
gạo...........hẩm.....; đũa .....mun.............;
ngựa ..........ô..... chó........mực.......
k mk
tìm những từ cùng nghĩa chỉ màu đen để điền vào chỗ chấm trong các từ dưới đây: -Bảng... -Mắt... -Vải… -Ngựa… -Đũa… -Chó…
Điền vào chỗ trống trong hình vẽ và bảng dưới đây để hoàn thành quy tắc gõ phím ở hàng dưới.
Tay trái: Z X C V B
Tay phải: N M , . /
Ngón | Phím |
---|---|
Ngón út trái | Z |
Ngón đeo nhẫn trái | X |
Ngón giữa trái | C |
Ngón trỏ trái | V, B |
Ngón trỏ phải | N, M |
Ngón giữa phải | , |
Ngón | . |
Ngón út phải | / |
Điền số thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành bảng đơn vị đo dưới dây:
Bảng đơn vị đo độ dài