Tay trái: Z X C V B
Tay phải: N M , . /
Ngón | Phím |
---|---|
Ngón út trái | Z |
Ngón đeo nhẫn trái | X |
Ngón giữa trái | C |
Ngón trỏ trái | V, B |
Ngón trỏ phải | N, M |
Ngón giữa phải | , |
Ngón | . |
Ngón út phải | / |
Tay trái: Z X C V B
Tay phải: N M , . /
Ngón | Phím |
---|---|
Ngón út trái | Z |
Ngón đeo nhẫn trái | X |
Ngón giữa trái | C |
Ngón trỏ trái | V, B |
Ngón trỏ phải | N, M |
Ngón giữa phải | , |
Ngón | . |
Ngón út phải | / |
Điền vào chỗ trống trong hình vẽ và bảng dưới đây để hoàn thành quy tắc gõ phím ở hàng số.
Điền vào chỗ trống trong hình vẽ và bảng dưới đây để hoàn thành quy tắc gõ phím ở hàng trên
Sử dụng hình vẽ dưới đây, em hãy điền vào những chỗ còn thiếu để hoàn thành quy tắc gõ bàn phím
Sử dụng hình vẽ dưới đây, em hãy điền vào những chỗ còn thiếu để hoàn thành quy tắc gõ bàn phím
Trong hình vẽ dưới đây mô tả các chữ gõ trên bàn phím và kết quả tương ứng hiện trên màn hình soạn thảo. Nhưng trong ba kết quả cho trong hình có một kết quả sai. Em hãy chỉ rõ kết quả sai và điền thêm các kết quả còn thiếu vào khung trống.
Nháy đúp chuột lên biểu tượng trên màn hình nền để mở phần mềm soạn thảo Word (đọc là uốt). Tập gõ các phím ở hàng cơ sở theo nội dung dưới đây. Chú ý gõ phím cách sau cụm chữ hoặc kí hiệu.
Nháy đúp chuột lên biểu tượng trên màn hình nền để mở phần mềm soạn thảo Word (đọc là uốt). Tập gõ các phím ở hàng cơ sở theo nội dung dưới đây. Chú ý gõ phím cách sau cụm chữ hoặc kí hiệu.
Để gõ được dòng chữ như hình dưới đây, em cần phải sử dụng hàng phím nào?
A S D F G H J K L ; |
---|
A. Hàng phím trên
B. Hàng phím dưới
C. Hàng phím số
D. Hàng phím cơ sở
Em hãy hoàn thành bảng quy tắc sau: (1 điểm)
Để có dấu | Em gõ chữ |
---|---|
Dấu huyền | |
Dấu sắc | |
Dấu hỏi | |
Dấu ngã | |
Dấu nặng |