Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Bánh Trôi
Xem chi tiết
Nguyễn Huy Tú
8 tháng 11 2016 lúc 19:24

Yen Lap, Phu Tho

Dear Tung,

February 5, 2016

My next birtday is on the seventh of Februry so I write this letter to invite you to come to my birthday party. The party will begin at 8p.m so you can come to my home att 7.30 p.m, I will pick you up outside my house. I hope you will have a happy time in my party.

Looking forward to seeing you there!

Cheers!

Tu

Nguyễn thu trà
Xem chi tiết
minh nguyet
3 tháng 8 2018 lúc 21:47
I live in Tan Phong village and it is my hometown , too . My hometown is a small village but it is very beautiful . It's in the North of Viet Nam . There is a small river around my village . In the summer , children often go here and swim in it . Some fishermen usually catch fish here and take them to the market . There aren't many traffic here but there are many trees here . People are also friendly and kind . In my village , there are many houses such as : two floor houses , one floor house , ... In the morning , the cock is like an alaem clock for everyone . It crow to everyone get up . The life in my village is vey busy . I love my hometown very much because i have many nice memories with it .
phạm văn đồng
Xem chi tiết
Kelly Nguyễn
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Huyền
8 tháng 9 2018 lúc 23:34

stilt house: nhà sàn

Nguyễn Thị Ngọc Thơ
8 tháng 9 2018 lúc 23:35

stilt house (n) :nhà sàn

ĐỖ CHÍ DŨNG
9 tháng 9 2018 lúc 8:03

stilt house

Girl_2k6
Xem chi tiết
Do Khac Dinh
3 tháng 10 2018 lúc 21:33

1. Conflict (n, v): mâu thuẫn, bất đồng

– I hope that won’t conflict with our plan in any way. (Hy vọng chuyện đó không mâu thuẫn với chương trình của chúng ta)

– She seems to be permanently in conflict with her superious. (Cô ta dường như lúc nào cũng bất đồng với cấp chỉ huy của mình)

2. Record (n, v): hồ sơ, ghi âm/ thu hình

– Remember to record the show. (Nhớ ghi âm/ thu hình buổi trình diễn nhé)

– I’ll keep a record of the request. (Tôi sẽ ghi vào hồ sơ lời yêu cầu này)

3. Permit (n, v): giấy phép, cho phép

– No one is permitted to pick the flowers. (Cấm không ai được hái hoa)

– We already got a permit to build a fence around the house. (Chúng tôi có giấy phép xây hàng rào quanh nhà)

4. Dis (n, v): không thích

– Tell me about your s and diss. (Hãy cho tôi biết bạn thích hay không thích những gì)

– Some men dis shopping.(Vài quý ông không thích mua sắm)

5. Increase (n, v): sự tăng, tăng

– There is sharp increase in gas prices.(Giá xăng tăng bất chợt)

– The company has increased its workforce by 10 percent.(Công ty đã tăng số nhân viên lên 10%)

6. Produce (n, v): nông phẩm, sản xuất

– If you want to buy fresh produce, go to farmers’ markets.(Nếu bạn muốn mua rau trái tươi thì hãy ra chợ của các nông dân)

– Nuclear power plants produce 20% of the country’s energy.(Nhà máy điện nguyên tử sản xuất 20% năng lượng toàn xứ)

7. Reject (n, v): sự loại, từ chối

– This product is a reject because it is damaged. (Sản phẩm bị loại vì hư)

– The committee rejected the proposal. (Ủy ban từ chối đề nghị)

8. Suspect (n, v): sự tình nghi, nghi ngờ

– He’s the police’s prime suspect in the case. (Anh ta là kẻ tình nghi chính của cảnh sát trong vụ án)

– I suspected that she was not telling the truth. (Tôi nghi cô ta nói dối)

Trần Thanh Phương
3 tháng 10 2018 lúc 21:34

Những từ có đuôi " ing " là các danh - động từ

Tức là vừa có thể là danh từ, vừa có thể là động từ

Cái này khái quát vậy thôi còn đâu lên mạng tra danh - động từ là ra ngay

❤️Hoài__Cute__2007❤️
3 tháng 10 2018 lúc 21:35

1. Conflict (n, v): mâu thuẫn, bất đồng

– I hope that won’t conflict with our plan in any way. (Hy vọng chuyện đó không mâu thuẫn với chương trình của chúng ta)

– She seems to be permanently in conflict with her superious. (Cô ta dường như lúc nào cũng bất đồng với cấp chỉ huy của mình)

2. Record (n, v): hồ sơ, ghi âm/ thu hình

– Remember to record the show. (Nhớ ghi âm/ thu hình buổi trình diễn nhé)

– I’ll keep a record of the request. (Tôi sẽ ghi vào hồ sơ lời yêu cầu này)

3. Permit (n, v): giấy phép, cho phép

– No one is permitted to pick the flowers. (Cấm không ai được hái hoa)

– We already got a permit to build a fence around the house. (Chúng tôi có giấy phép xây hàng rào quanh nhà)

4. Dis (n, v): không thích

– Tell me about your s and diss. (Hãy cho tôi biết bạn thích hay không thích những gì)

– Some men dis shopping.(Vài quý ông không thích mua sắm)

5. Increase (n, v): sự tăng, tăng

– There is sharp increase in gas prices.(Giá xăng tăng bất chợt)

– The company has increased its workforce by 10 percent.(Công ty đã tăng số nhân viên lên 10%)

6. Produce (n, v): nông phẩm, sản xuất

– If you want to buy fresh produce, go to farmers’ markets.(Nếu bạn muốn mua rau trái tươi thì hãy ra chợ của các nông dân)

– Nuclear power plants produce 20% of the country’s energy.(Nhà máy điện nguyên tử sản xuất 20% năng lượng toàn xứ)

7. Reject (n, v): sự loại, từ chối

– This product is a reject because it is damaged. (Sản phẩm bị loại vì hư)

– The committee rejected the proposal. (Ủy ban từ chối đề nghị)

8. Suspect (n, v): sự tình nghi, nghi ngờ

– He’s the police’s prime suspect in the case. (Anh ta là kẻ tình nghi chính của cảnh sát trong vụ án)

– I suspected that she was not telling the truth. (Tôi nghi cô ta nói dối)

À, còn fly

1) ruồi

2) bay

Ninh Ngọc Hương Giang
Xem chi tiết
Trần Quỳnh Như
20 tháng 1 2022 lúc 20:45

Đèn giao thông - Traffic lights

Làm bài tập về nhà - Do homework

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Hồng An
20 tháng 1 2022 lúc 20:46

đèn giao thông:traffic lights

bài tập về nhà:homework

Khách vãng lai đã xóa
Trương Ngọc Linh
20 tháng 1 2022 lúc 20:46

đèn giao thông là traffic lights 

bài tập về nhà là homework 

Chúc bn học tốt nha 1

Khách vãng lai đã xóa
Bà ngoại nghèo khó
Xem chi tiết
Thanh Đình Lê new:)
1 tháng 10 2023 lúc 21:45

Military lantern?:)

Phía sau một cô gái
1 tháng 10 2023 lúc 22:18

Military parade lantern

Trần Võ Lam Thuyên
Xem chi tiết
thiên thương nguyễn ngọc
28 tháng 8 2017 lúc 19:17

1. How much leisure time đi people in the US have on an average day in 2012?

-> total leisure and sports time=5.1 hours

2. What did they do in their leisure time?

-> they do reading, socializing, communicating, sport exercises, using computer, relaxing and thinking, watching TV and other leisure activites

3. What were the three most common activities?

-> watching TV, socializing and communicating, using computer

Trần Võ Lam Thuyên
29 tháng 8 2017 lúc 8:52

M.n trả lời đầy đủ câu cho mk lun nha.

Lương Thùy Dương
Xem chi tiết
Tài Nguyễn Tuấn
9 tháng 8 2016 lúc 21:24

composite là hợp lại nhé bạn ! Nhưng đầy đủ là "composite number" nghĩa là hợp số haha