Viết phương trình hóa học thực hiện các dãy chuyển hóa sau đây:
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau:
Viết phương trình hóa học thực hiện các dãy chuyển hóa sau:
Viết phương trình hóa học thực hiện các dãy chuyển hóa sau P —>
\(a) 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\\ b) 2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\\ Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2\\ c) ZnO + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2O\\ 2H_2O \xrightarrow{điện\ phân} 2H_2 + O_2\\ C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2\\ d) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ SO_2 + H_2O \to H_2SO_3\)
\(2Ca +O_2 \xrightarrow{t^o} 2CaO\\ CaO + H_2O\to Ca(OH)_2\\ Ca(OH)_2 + CO_2 \to CaCO_3 + H_2O\)
Xác định các chất A, B, C, D, E và viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau:
A : SO2
B: SO3
C : BaSO3
D : Na2SO3
E : Na2SO4
(1) 4FeS2 + 11O2 -to-> 2Fe2O3 + 8SO2
(2) SO2 + 1/2O2 -to,V2O5-> SO3
(3) Ba(OH)2 + SO2 => BaSO3 + H2O
(4) SO3 + H2O => H2SO4
(5) C + 2H2SO4(đ) -to-> CO2 + 2SO2 + 2H2O
(6) 2NaOH + SO2 => Na2SO3 + H2O
(7) Na2SO3 + BaCl2 => BaSO3 + 2NaCl
(8) BaSO3 + 2HCl => BaCl2 + SO2 + H2O
(9) 2NaOH + H2SO4 => Na2SO4 + H2O
(10) Na2SO4 + BaCl2 => BaSO4 + 2NaCl
Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển đổi sau:
(1) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
(2) AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl
(3) Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
(4) NaAlO2 + CO2 + 2H2O → NaHCO3 + Al(OH)3
(5) 2 Al(OH)3 -to→ Al2O3 + 3H2O
(6) 2Al2O3 -dpnc→ 4Al + 3O2
Viết phương trình hóa học của phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau:
(1) 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
(2) 8HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O
Hoặc CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
(3) Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + 2NaNO3
(4) Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O
(5) 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2↑ + O2↑
(6) CuO + H2 -to→ Cu + H2O
(7) Cu + Cl2 -to→ CuCl2
viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau:
CaCO3 -> CaO -.Ca(OH)2 -> CaCO3
CaO -> CaCl2
Ca(OH)2 -> Ca(NO3)2
\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_{3\downarrow}+H_2O\)
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
Hãy viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau:
1)Mg(OH)2 -> MgO
2) MgO -> MgSO4
3) MgSO4 -> MgCl2
4) MgCl2 -> Mg(NO3)2
5) MgSO4 -> Mg(OH)2
1)\(Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}MgO+H_2O\)
2)\(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
3)\(MgSO_4+BaCl_2\rightarrow MgCl_2+BaSO_4\downarrow\)
4)\(MgCl_2+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2AgCl\downarrow\)
5)\(MgSO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+Mg\left(OH\right)_2\downarrow\)
Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau:
(1) Al 2 O 3 → t ° 4Al + 3 O 2
(2) 2Al + 3 H 2 SO 4 loãng → Al 2 SO 4 3 + 3 H 2
(3) Al 2 SO 4 3 + 3 BaCl 2 → 2 AlCl 3 + 3 BaSO 4
(4) AlCl 3 + 3NaOH → Al OH 3 + 3NaCl
(5) 2 Al OH 3 → t ° Al 2 O 3 + 3 H 2 O
Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau:
(1) 4Al + 3 O 2 → t ° 2 Al 2 O 3
(2) Al 2 O 3 + 6HCl → 2 AlCl 3 + 3 H 2 O
(3) AlCl 3 + 3NaOH → Al OH 3 + 3NaCl
(4) 2 Al OH 3 → t ° Al 2 O 3 + 3 H 2 O
(5) 2Al + 3S → t ° Al 2 S 3