Tìm số tự nhiên n để 11.n là số nguyên tố
Tìm số tự nhiên n để: (n + 11)(n + 1) là số nguyên tố.
Nếu n là số tự nhiên lớn hơn 1 => (n + 11)(n + 1) không là số tự nhiên.
Nếu n + 11 = 1 => n = -10 (không thỏa mãn)
Nếu n + 1 = 1 => n = 0 (thỏa mãn)
Vậy n = 0.
Tìm số tự nhiên n để: (n + 11)(n + 1) là số nguyên tố.
Toán lớp 6
n=0
ai tích min tích lại nh nha
Nếu n là số tự nhiên lớn hơn 1 => ( n + 11 ) ( n + 1 ) không là số tự nhiên
Nếu n + 11 = 1 => n = -10 ( không thỏa mãn )
Nếu n + 1 = 1 => n = 0 ( thỏa mãn )
Vậy n = 0
Bài 6.5. Tìm số tự nhiên n để 11.n là số nguyên tố.
đợi tí,mình cho đáp án
dấu chấm là nhân đúng ko bạn
Tìm số tự nhiên n để:
a) 2. n2+27.n là số nguyên tố.
b) n2 +12.n +11 là số nguyên tố.
Bài 2 Tìm số tự nhiên k để 31k là số nguyên số
Tìm số tự nhiên n để 17 n là số nguyên tố
Bài 2
Xét k=0 thì 31k=0(loại)
Xét k=1 thì 31k=31(chọn)
Xét k>1 thì 31k có 2 ước trở lên(loại)
Vậy k=1
Tìm số tự nhiên N để:
a)17.n là số nguyên tố hay hợp số
b)11.(n-20) là số nguyên tố(n≥20)
Cứu :
Bài 10: Tìm biết a.b = 5488 và ƯCLN(a,b) =14
Bài 11: Tìm số dư khi chia chia cho 13
Bài 12: Tìm số tự nhiên n biết n + 20 chia hết cho n + 5
Bài 13: Tìm số tự nhiên n để là số nguyên tố.
Bài 10:
\(ƯCLN\left(a,b\right)=14\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=14k\\b=14q\end{matrix}\right.\left(k,q\in N\text{*}\right)\\ ab=5488\Leftrightarrow196kq=5488\\ \Leftrightarrow kq=28\)
Mà \(\left(k,q\right)=1\Leftrightarrow\left(k;q\right)\in\left\{\left(4;7\right);\left(7;4\right);\left(1;28\right);\left(28;1\right)\right\}\)
\(\Leftrightarrow\left(a;b\right)\in\left\{\left(56;98\right);\left(98;56\right);\left(14;392\right);\left(392;14\right)\right\}\)
Bài 12:
\(n+20⋮n+5\\ \Leftrightarrow n+5+15⋮n+5\\ \Leftrightarrow n+5\inƯ\left(15\right)=\left\{1;3;5;15\right\}\)
Mà \(n\in N\Leftrightarrow n+5\in\left\{5;15\right\}\)
\(\Leftrightarrow n\in\left\{0;10\right\}\)
Tìm số tự nhiên n để 112n^2-6n+2-60 là số nguyên tố
Tìm tất cả các số tự nhiên n để n2+16n là số nguyên tố
Tìm tất cả các số tự nhiên a để19a-8a là số nguyên tố
Tìm tất cả các số tự nhiên để 3n+60 là số nguyên tố
a/ Tìm số tự nhiên n > 1 sao cho:
n + 8 chia hết cho n + 2
b/ Tìm số tự nhiên n để hai số sau nguyên tố cùng nhau:
9n + 11 và 12n + 15
a: \(\Leftrightarrow n+2=6\)
hay n=4
a) \(\left(n+2\right)+6⋮\left(n+2\right)\Rightarrow\left(n+2\right)\inƯ\left(6\right)=\left\{-6;-3;-2;-1;1;2;3;6\right\}\)
Do \(n\in\) N*, n>1 \(\Rightarrow n\in\left\{4\right\}\)
b) Gọi d là \(UCLN\left(9n+11;12n+15\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left(9n+11\right)⋮d\\\left(12n+15\right)⋮d\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left(36n+44\right)⋮d\\\left(36n+45\right)⋮d\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left(36n+45\right)-\left(36n+44\right)⋮d\Rightarrow1⋮d\Rightarrowđpcm\)
Vậy 2 số trên luôn là 2 số nguyên tố cùng nhau
Bài 1: tìm số tự nhiên n sao cho n-1; n+1;n+5;n+7;n+11;n+13 đồng thời là số nguyên tố
Bài 2: tìm cấc số nguyên tố p sao cho p^3+p^2+11p+2 là số nguyên tố