Chọn 1 từ khác loại và giải thích
A.I B.YOU C. HE D.WE
Chọn 1 từ khác loại và giải thích
A.I B.YOU C. HE D.THEY
Chọn 1 từ khác loại và giải thích
A.I B.YOU C. HE D.THEY
I, you, he là đại từ nhân xưng ngôi 1,2, 3 số ít.
They là đại từ nhân xưng ngôi 3 số nhiều.
Chọn 1 từ khác loại và giải thích
A.I B.YOU C. HE D.THEY
They là số nhiều còn I, he là số ít. You vừa là số ít vừa là số nhiều nên trong trường hợp sẽ coi là số ít. Vậy nên khoanh vào D.
Chọn từ khác loại và giải thích tại sao:
1. A. musician B. scientist C. competition D. librarian
2. A. pollution B. companion C. question D. remember
3. A. commemorate B. preserve C. worship D. beautiful
4. A. performance B. memorable C. celebration D. explanation
5. A. tradition B. trumpet C. saxophone D. drum
6. A. chess B. game C. card D. perform
7. A. engineer B. explain C. fishermen D. pilot
8. A. recommend B. satisfied C. annoyed D. interested
9. A. ambulance B. helicopter C. provide D. tram
10. A. elephant B. giraffe C. crocodile D. ceremony
1. A. musician B. scientist C. competition D. librarian
2. A. pollution B. companion C. question D. remember
3. A. commemorate B. preserve C. worship D. beautiful
4. A. performance B. memorable C. celebration D. explanation
5. A. tradition B. trumpet C. saxophone D. drum
6. A. chess B. game C. card D. perform
7. A. engineer B. explain C. fishermen D. pilot
8. A. recommend B. satisfied C. annoyed D. interested
9. A. ambulance B. helicopter C. provide D. tram
10. A. elephant B. giraffe C. crocodile D. ceremony
Tìm từ khác loại trong dãy từ sau và giải thích lý do của sự lựa chọn đó: "truyền đạo, truyền tin, truyền máu, truyền bá"?
Hép :.)
Từ khác loại : truyền máu
Vì:
Truyền đạo, truyền tin, truyền bá là làm lan rộng cho mọi người biết.
Truyền máu là là nhập vào, đưa vào cơ thể người.
Tìm từ khác loại trong dãy từ sau và giải thích lí do của sự lựa chọn đó:
phúc thần, phúc khảo, phúc đức, phúc hậu
phúc khảo
tích nha
Trả lời :
Phúc khảo là từ khác loại
~HT~
Chọn từ khác loại
A. sweet
B.bakery
C.pharmacy
D.supermarket
Chọn từ khác loại và giải thích tại sao lại chọn nó . Trả lời nhanh thì mik tick cho (5 bạn trả lời đầu tiên được tick nhé!)
Trả lời không đúng chủ đề = ko tick + chọn câu trả lời sai
Đáp án của câu hỏi trên là A.
Giải thích: A có nghĩa là "kẹo", còn các câu còn lại chỉ địa điểm.
Chúc bạn học tốt.
😁😁😁
Chọn A.sweet
Vì sweet là (N) kẹo hoặc (Adj) ngọt ngào
3 từ còn lại dùng để chỉ địa điểm:
bakery(N): tiệm bánh mì
pharmacy(N): hiệu thuốc
supermarket(N): siêu thị
A.atmosphere
B.admiration
C.adjective
D.adventure
Khoanh vào từ phát âm khác và giải thích tại sao chọn. HELP ME PLZZ
A.atmosphere
B.admiration
C.adjective
D.adventure
A.atmosphere
B.admiration
C.adjective
D.adventure
Chọn D nhé
3 đáp án đầu ta đọc là : /æ/
đáp án cuối đọc là /ə/
Chọn từ có trọng âm khác :
Cần giải thích ặ
A. altogether | B. decorate | C. delicious | D. grandmother |
ko có đáp án đúng
A trọng âm 3
B và D trọng âm 1
C trọng âm 2
I. COMMUNICATION:
17. Nam : “good luck in exams! “ – Huy : “………………………….”
A.I hope so B.you too C.You mention it D.Never mind
18.Peter : “Thanks for the book. I’ve been looking for it for months.” –Ann “ …………….”
A.You can say that again B.Thank you for looking for it
C.I like reading books D.I’m glad you like it
II. CLOSEST WORD:
19.Tim and Tom look similar although they are not brothers.
A.different B.alike C.familiar D.strange
20.There weren’t many tough questions in the exam, so I could answer most of them.
A.simple B.important C.difficult D.interesting
III. OPPOSITE WORD:
21.Many people feel nervous when they first make a speech in public.
A.impressed B.fearful C.confident D.upset
22.I’m sorry I can’t come out this weekend . I’m up to my ears in work.
A.busy B.bored C.idle D.scared
giải thích giúp em tại sao lại chọn đáp án in đậm mà lại không chọn đáp án khác ạ
1. My brother has trained as a professional gamer _____ he graduated from high school.
A. when B. while C. since
2. I have to work _____ the best way to shoot an episode.
A. for B. off C. out
3. Hurry up! We only have ________ time left before the teacher leaves.
A. a little B. a few C. a lot of D. much
4. Eating out is very costly in district 1! There aren’t _____ cheap restaurants.
A. some B. much C. any D. a little