Bài 1: Cho - 1 \(\le\) x; y; z \(\le\)2 và x + y + z = 0. CMR x2 + y2 + z2 \(\le\) 6
Bài 2: CMR: Nếu ( x - y )2 + ( y - z )2 + ( z - x )2 = ( y + z - 2x )2 + ( z + x - 2y )2 + ( x + y - 2z )2 thì x = y = z
bài 1.Viết tập hợp số các số tự nhiên x thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
a) x \(\le\) 6 ;
b) 35 \(\le\) x \(\le\) 39 ;
c) 216 < x \(\le\) 219.
bài 2.Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho:
a) 3369 < 33*9 < 3389;
b) 2020 \(\le\) 20*0 < 2040.
GIÚP MK VỚI
a) Để \(x\le6\left(x\in N\right)\) thì \(x=0,1,2,3,4,5,6\)
b) Để \(35\le x\le39\) thì \(x=35,36,37,38,39\)
c) Để \(216< x\le219\) thì \(x=217,218,219\)
Bài 2:
a) Để 3369 < 33*9 < 3389 thì * = 7
b) Để 2020 \(\le\) 20*0 < 2040 thì x = 2, 3
\(#Wendy.Dang\)
Cả 2 bài yêu cầu làm gì em?
Bài 1 Cho x+y=2.Chứng minh rằng xy\(\le\)1
\(\text{Ta có: }x+y=2\Rightarrow x=2-y\text{ }\)
\(\Rightarrow xy=\left(2-y\right).y=2y-y^2=-y^2+2y-1+1\)
\(=-\left(y^2-2y+1\right)+1=-\left(y^2-y-y+1\right)+1\)
\(=-\left[y.\left(y-1\right)-\left(y-1\right)\right]+1=-\left(y-1\right)\left(y-1\right)+1=-\left(y-1\right)^2+1\)
\(\text{Vì }\left(y-1\right)^2\ge0\text{ nên: }-\left(y-1\right)^2\le0\Rightarrow-\left(y-1\right)^2+1\le1\)
\(\text{Vậy }xy\le1\text{ tại }y-1=0\Rightarrow y=1\Rightarrow x=2-1=1\)
Bài 1: Tìm x biết
d / \(\frac{2}{3}.\left(\frac{1}{2}+\frac{3}{4}-\frac{1}{3}\right)\le\frac{x}{18}\le\frac{7}{3}.\left(\frac{1}{3}-\frac{1}{6}\right)\)
Giari chi tiết mình like cho .
Bài 1: Cho bất phương trình \(4\sqrt{\left(x+1\right)\left(3-x\right)}\le x^2-2x+m-3\). Xác định m để bất phương trình nghiệm \(\forall x\in[-1;3]\)
Bài 2: Cho bất phương trình \(x^2-6x+\sqrt{-x^2+6x-8}+m-1\ge0\). Xác định m để bất phương trình nghiệm đúng \(\forall x\in[2;4]\)
Bài 1: Tìm min và max của \(A=x\left(x^2-6\right)\) biết \(0\le x\le3\)
Baì 2: Tìm max của \(A=\left(3-x\right)\left(4-y\right)\left(2x+3y\right)\) biết \(0\le x\le3\) và \(0\le y\le4\)
Bài 3: Cho a, b, c>0 và a+b+c=1. Tìm min của \(A=\frac{\left(1+a\right)\left(1+b\right)\left(1+c\right)}{\left(1-a\right)\left(1-b\right)\left(1-c\right)}\)
Bài 4: Cho 0<x<2. Tìm min của \(A=\frac{9x}{2-x}+\frac{2}{x}\)
Bài 3: \(A=\frac{\left(2a+b+c\right)\left(a+2b+c\right)\left(a+b+2c\right)}{\left(a+b\right)\left(b+c\right)\left(c+a\right)}\)
Đặt a+b=x;b+c=y;c+a=z
\(A=\frac{\left(x+y\right)\left(y+z\right)\left(z+x\right)}{xyz}\ge\frac{2\sqrt{xy}.2\sqrt{yz}.2\sqrt{zx}}{xyz}=\frac{8xyz}{xyz}=8\)
Dấu = xảy ra khi \(a=b=c=\frac{1}{3}\)
Bài 4: \(A=\frac{9x}{2-x}+\frac{2}{x}=\frac{9x-18}{2-x}+\frac{18}{2-x}+\frac{2}{x}\ge-9+\frac{\left(\sqrt{18}+\sqrt{2}\right)^2}{2-x+x}=-9+\frac{32}{2}=7\)
Dấu = xảy ra khi\(\frac{\sqrt{18}}{2-x}=\frac{\sqrt{2}}{x}\Rightarrow x=\frac{1}{2}\)
cho cặp số (x,y) thỏa mãn các điều kiện :
-1≤x+y≤1,-1≤xy+x+y ≤1
cmr : |x|≤2 , |y|≤2
a)Cho hai số không âm x, y thỏa x,y \(\le\)1.CMR:
\(\frac{1}{1+x}+\frac{1}{1+y}\le\frac{2}{1+\sqrt{xy}}\)
b) Cho x,y,z,t thỏa 0\(\le x\le y\le z\le t\)và yt\(\le\)1.Chưng minh rằng:
\(\frac{1}{1+x}+\frac{1}{1+y}+\frac{1}{1+z}+\frac{1}{1+t}\le\frac{4}{1+\sqrt[4]{xyzt}}\)
a/ \(\frac{1}{1+x}+\frac{1}{1+y}\le\frac{2}{1+\sqrt{xy}}\)
\(\Leftrightarrow\left(1+x\right)\left(1+\sqrt{xy}\right)+\left(1+y\right)\left(1+\sqrt{xy}\right)-2\left(1+x\right)\left(1+y\right)\le0\)
\(\Leftrightarrow x\sqrt{xy}+2\sqrt{xy}+y\sqrt{xy}-x-y-2xy\le0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{xy}\left(x-2\sqrt{xy}+y\right)-\left(x-2\sqrt{xy}+y\right)\le0\)
\(\Leftrightarrow\left(\sqrt{x}-\sqrt{y}\right)^2\left(\sqrt{xy}-1\right)\le0\) đúng vì \(x,y\le1\)
b/ Vì \(\hept{\begin{cases}0\le x\le y\le z\le t\\yt\le1\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}xz\le1\\yt\le1\end{cases}}\)
Áp dụng câu a ta được
\(\frac{1}{1+x}+\frac{1}{1+y}+\frac{1}{1+z}+\frac{1}{1+t}\le\frac{2}{1+\sqrt{xz}}+\frac{2}{1+\sqrt{yt}}\le\frac{4}{1+\sqrt[4]{xyzt}}\)
a)cho 1 ≤a ≤ 2 . c/m a+\(\frac{2}{a}\le3\)
b) cho x,y,z thỏa mãn 1 ≤ x ≤ y ≤ z ≤ 2
c/m (x+y+z) \(\left(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}\right)\le\frac{81}{8}\)
Bài 1: Cho - 1 \(\le\) x; y; z \(\le\)2 và x + y + z = 0. CMR x2 + y2 + z2 \(\le\) 6
Bài 2: CMR: Nếu ( x - y )2 + ( y - z )2 + ( z - x )2 = ( y + z - 2x )2 + ( z + x - 2y )2 + ( x + y - 2z )2 thì x = y = z
Bài tập ƯỚC VÀ BỘI ,những bạn có cách trình bày đúng mình cho 1 like
Bài 1 : Tìm bội của 4 trong các số sau:8 ; 14 ; 20 ;25 ;32 ;24
Bài 2: Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30.
Bài 3 :Hãy tìm tất cả các ước của các số sau 2,3,4,5,6,9,13,12
Bài 4: Tìm x ,biết
1. X\(\in\)B(12) và 20 \(\le\)x\(\le\)50
2 . x \(⋮\)15 và 0 < x \(\le\)40
3 . x\(\in\)Ư (20) và x > 8
Bài 1 : Tìm bội của 4 trong các số sau:8 ; 14 ; 20 ;25 ;32 ;24
Bài làm
B(8)={ 0; 8; 16; 24; 32; 40; ..... }
B(14)={ 0; 14; 28; 56; ..... }
B(20)={ 0; 20; 40; 60; 80; .... }
B(25)={ 0; 25; 50; 100; ....}
B(32)={ 0; 32; 64; 128; .... }
B(24)={ 0; 24; 42; 84;....}
Bài 2: Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30.
Bài làm
A(4)={ 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; .... }
Mà bội của 4 nhỏ hơn 30.
=> A(4)={ 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28.}
Bài 3 :Hãy tìm tất cả các ước của các số sau 2,3,4,5,6,9,13,12
Bài làm
Ư(2)={ 1;2 }
Ư(3)={ 1; 3 }
Ư(4)= { 1; 2; 3 }
Ư(5)= { 1; 5 }
Ư(6)= { 1; 2; 3; 6 }
Ư(9)= { 1; 3; 9 }
Ư(12)= { 1; 2; 3; 4; 6; 12 }
Ư(13)= { 1, 13 }
Bài 4. tìm x, biết
1. X\(\in\)B(12) và 20\(\le\) x\(\le\)50
Ta có : B(12)= { 0; 12; 26; 52; ... }
Mà 20\(\le\) x\(\le\)50
=>x \(\in\){ 26 }
Vậy x= 26
2 . x \(⋮\)15 và 0 < x \(\le\)40
Vì x\(⋮\)15
=> x\(\in\)B(15)
Ta có: B(15)={ 0; 15; 45; 75; ... }
Mà 0 < x \(\le\)40
=> x\(\in\){ 15 }
Vậy x=15
3 . x\(\in\)Ư (20) và x > 8
Ta có: Ư(20)= { 1; 2; 4; 5; 10; 20 }
Mà x>8
=> x\(\in\){ 10; 20 }
Vậy x= 10; 20