Cho các chất: SO2; CO2; H2SO4; SO3 tác dụng với các chất Na2O; CaO; NaOH; Ba(OH)2. Viết phương trình nếu có
Cho các chất: Cu, Na2SO3, H2SO4
a. Viết các PTHH cúa phản ứng điều chế SO2 từ các chất trên
b. Cần điều chế n mol SO2 hãy chọn chất nào để tiết kiệm được H2SO4. giải thích cho sự lựa chọn
Cho các chất sau : SO2,CaCO3,Cl2,CO,N2,NH3 Cho biết chất nào là hợp chất
Cho các phản ứng sau:
( 1 ) S O 2 + H 2 O → H 2 S O 3 ( 2 ) S O 2 + C a O → C a S O 3 ( 3 ) S O 2 + B r 2 → H 2 S O 4 + 2 H B r ( 4 ) S O 2 + 2 H 2 S → 3 S + 2 H 2 O
Trên cơ sở các phản ứng trên, kết luận nào sau đây là đúng với tính chất cơ bản của SO2
A. Trong các phản ứng (1,2) SO2 là chất oxi hóa
B. Trong phản ứng (3), SO2 đóng vai trò chất khử
C. Phản ứng (4) chứng tỏ tính khử của SO2 mạnh hơn H2S
D. Trong phản ứng (1), SO2 đóng vai trò chất khử
SO2 đóng vai trò là chất khử, sản phẩm oxit hóa của nó là S+6
SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa, sản phẩm khử của nó là S0, S - 2
Cho các phản ứng sau :
(1) SO2 + H2O
→
H2SO3
(2) SO2 + CaO
→
CaSO3
(3) SO2 + Br2 + 2H2O
→
H2SO4 + 2HBr
(4) SO2 + 2H2S
→
3S + 2H2O
Trên cơ sở các phản ứng trên, kết luận nào sau đây là đúng với tính chất cơ bản của SO2 ?
A. Phản ứng (4) chứng tỏ tính khử của SO2 > H2S
B. Trong phản ứng (3), SO2 đóng vai trò chất khử
C. Trong các phản ứng (1,2) SO2 là chất oxi hoá
D. Trong phản ứng (1), SO2 đóng vai trò chất khử.
Phản ứng số 3 S tăng số oxi hóa từ +4 lên +6 nên đóng vai trò chất khử
=> Đáp án B
Cho các phản ứng
( 1 ) S O 2 + C a ( O H ) 2 → C a S O 3 + H 2 O ( 2 ) S O 2 + 2 H 2 S → 3 S + 2 H 2 O ( 3 ) S O 2 + H 2 O + B r 2 → 2 H B r + H 2 S O 4 ( 4 ) S O 2 + N a O H → N a H S O 3
SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng
A. (1),(2) và (4).
B. (1),(2),(3), và (4).
C. (2).
D. (3) và (4).
(1),(4): SO2 không thay đổi tính oxi hóa
(2): SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa
(3): SO2 đóng vai trò là chất khử
Cho các hợp chất SO2, Ca(OH)2, H2SO4, NaCl, CaO
1. Phân loại các hợp chất trên
2. Đọc tên các hợp chất trên.
Kết hợp 2 ý chung luôn em hi!
- Oxit:
+ Oxit axit: SO2 (Lưu huỳnh đioxit)
+ Oxit bazo: CaO (Canxi oxit)
- Axit:
H2SO4 (Axit sunfuric)
- Bazo:
Ca(OH)2 (Canxi hidroxit)
- Muối:
NaCl (Natri clorua)
Cho các phản ứng sau:
a) S O 2 + C a ( O H ) 2 → C a S O 3 + H 2 O
b) S O 2 + 2 H 2 S → 3 S + 2 H 2 O
c) S O 2 + 2 H 2 O + B r 2 → 2 H B r + H 2 S O 4
d) S O 2 + N a O H → N a H S O 3
S O 2 đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng
A. a, b, d.
B. c, d.
C. b.
D. a, b, c, d.
Cho các chất sau: H2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3, SO2 viết tên và phân loại các chất trên
CTHH | Phân loại | Tên gọi |
H2SO4 | Axit | Axit sunfuric |
Ba(OH)2 | Bazo | Bari hidroxit |
Na2CO3 | Muối | Natri cacbonat |
SO2 | Oxit | Lưu huỳnh đioxit |
H2SO4: sunfuric axit - axit
Ba(OH)2: bari hyđroxit - bazơ
Na2CO3: natri cacbonat - muối
SO2: lưu huỳnh đioxit - oxit axit
Cho các phương trình hóa học:
a) SO2 + 2H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4
b) SO2 + H2O → H2SO3
c) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
d) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
e) 2SO2 + O2 → 2SO3
Chọn câu trả lời đúng:
- SO2 là chất oxi hóa trong các phản ứng hóa học sau:
A. a, d, e.
B. b, c.
C. d.
- SO2 là chất khử trong các phản ứng hóa học sau:
A. b, d, c, e.
B. a, c, e.
C. a, d, e.
Câu trả lời đúng: C và B
- SO2 là chất oxi hóa trong phản ứng: (d) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O ( S+4 → S0)
- SO2 là chất khử trong các phản ứng:
(a) SO2 + 2H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4 (S+4 → S+6)
(c) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 (S+4 → S+6)
(e) 2SO2 + O2 → 2SO3 (S+4 → S+6)
Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất là oxit ?
A. SO2, K2SO4, CuO, FeO.
B. SO2, P2O5, CuO, FeO.
C. P2O5, CuO, FeO, HNO3.
D. SO2, NaNO3, P2O5, CuO.
Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất là oxit ?
A. SO2, K2SO4, CuO, FeO.
B. SO2, P2O5, CuO, FeO.
C. P2O5, CuO, FeO, HNO3.
D. SO2, NaNO3, P2O5, CuO.
A sai vì K2SO4 là muối
C sai vì HNO3 là axit
D sai vì NaNO3 là muối
Vậy chọn đáp án B