Những câu hỏi liên quan
Tu Tang
Xem chi tiết

1.wore

2.took

3.left

4.met

5.came

6.bought

7.saw

8.taught

Bình luận (0)
Royan
28 tháng 2 2021 lúc 16:15

Chuyển các động từ sau đây sang bất quy tắc

Nếu động từ chia ở cột 3 thì như này:

1.wear - worn 

 2.take - taken

3.leave - left

4.meet - met

5.come - come

6.buy -bought

7.see - seen

8.teach - taught

Bình luận (0)
Tài giấu mặt :))
28 tháng 2 2021 lúc 16:15

1.wore

2.took

3.left

4.met

5.came

6.bought

7.saw

8.taught

Bình luận (0)
Thiên Võ Minh
Xem chi tiết
Ngố ngây ngô
7 tháng 7 2021 lúc 15:42

1.Complete the sentences, using the -ing form of the given verbs.

(Hoàn thành các câu sau, sử dụng động từ đuôi –ing của các động từ cho sẵn.)

         do / stay / try / take / go(x2) / collect / eat / watch / plant

1.We enjoy going for a walk around the lake every evening.

2.My friend Jenifer loves collecting unique things.

3.Most of my friends don't like doing homework at the weekend.

4.Do you like planting flowers in the balcony?

5.I hate staying outdoors in the summer. It's so hot.

6.I don't like playing challenging sports like ice skating or surfing.

7.My cousin David adores taking photos. He has got an expensive camera.

8.Who dislikes watching  films on TV?

9.Does Laura hate eatin noodles?

10.My mother detests going by bus because she can be carsick.

Bình luận (0)
olm
Xem chi tiết
My Trần
13 tháng 8 2019 lúc 20:38

1. Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e câm rồi mới thêm ing. 

2. Động từ tận cùng bằng ie, ta biến ie thành Y rồi thêm ING

3. Nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing 

Cái kia là đuôi ie chứ ko pk ic nhé ! 

3 cái này là tất cả cách rồi 

Bình luận (0)
Ninh Thanh Tú Anh
13 tháng 8 2019 lúc 21:57

1. những động từ nào tận cùng là E, ta bỏ E rồi thêm ING

ví dụ như SKATE thêm ING là SKATING

2. động từ có nguyên âm trước phụ âm thì ta nhân đôi phụ âm rồi thêm ING 

trừ một số trường hợp như LISTEN thêm ING là LISTENING bởi trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

3. động từ nào tận cùng là IE, ta chuyển IE thành Y rồi thêm ING

ví dụ LIE chuyển sang V-ING là LYING 

Bình luận (0)
olm
14 tháng 8 2019 lúc 16:41

2 cách của đuôi"y"mk bt r,cả đuôi "ie"cx bt luôn,chỉ cs 3 cái dưới cô giáo yêu cầu là k bt thôi,các bn cố gắng giúp mk nha

mk cần gấp lắm,m.n nhanh giùm mk nha

Bình luận (0)
võ thị ngọc linh
Xem chi tiết
Isolde Moria
14 tháng 8 2016 lúc 9:21

Cách thêm ing vào sau động từ

(+) Với đa số động từ thì chỉ cần thêm đuôi  " ing "

(+) Với những động từ kết thúc bằng đuôi " e " thì bỏ e thêm ing

(+) Vời những động từ kết thúc bằng 1 phụ âm mà trước nó là một nguyên âm thì gấp đôi nguyên âm rồi mới thêm

Bình luận (0)
Đauđầuvìnhàgiàu Bùnphiền...
20 tháng 11 2016 lúc 11:16

Nguyên tắc thêm đuôi ing 1: Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e rồi mới thêm ing
Ví dụ:

take => taking
drive => driving

Nhưng không bỏ e khi động từ tận cùng bằng ee.
Ví dụ:

see => seeing

agree => agreeing

Nguyên tắc thêm ing 2: Động từ tận cùng bằng ie, ta biến ie thành ying.
Ví dụ:

die => dyinglie => lying

Nhưng động từ tận cùng bằng y vẫn giữ nguyên y khi thêm ing.
Ví dụ:

hurry => hurrying

Nguyên tắc thêm ing 3: Ta nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing khi động từ một âm tiết tận cùng bằng “1 nguyên âm + 1 phụ âm”.
Ví dụ:

win => winningput => putting

4.Nguyên tắc thêm ing 4: Trong trường hợp động từ có từ hai âm tiết trở lên, ta chỉ nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm rơi vào âm tiết cuối cùng.
Ví dụ:

perˈmit => perˈmittingpreˈfer => preˈferring

Nhưng không nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm không rơi vào âm tiết cuối.
Ví dụ:
open => opening
enter => entering

Bình luận (0)
Tô Thị Khánh Vân
Xem chi tiết
Đức Kiên
16 tháng 7 2023 lúc 20:35

đuôi -ing :

1. Having 

2. doing 

3. sayying 

4. going 

5. making 

6. taking 

7. giving 

8. using 

9. coming 

10. finding 

11. putting 

12. leaving 

13. working 

14. asking 

15. getting 

16. helping 

17. running 

18. writing 

19. moving 

20.playing 

21. standing 

22. talking 

23. sitting 

24. reading 

25. speaking 

26. opening 

27. drawing 

28. walking 

29. selling

30. watching

31. knowing 

 

Bình luận (2)
Đức Kiên
16 tháng 7 2023 lúc 20:41

đuôi s/es : 

1. has 

2. does

3. says 

4. goes

5. makes

6. takes 

7. gives 

8. uses 

9. comes

10. finds 

11. puts 

12. leavef

13. works 

14. asks 

15. follows 

16. gets / helps 

17. runs

18. writes 

19. moves

20. plays

21. stands 

22. talks 

23. sits 

24. reads 

25. speaks

26. opens

27. draws 

28. walks

29. sells

30.watches

31. knows

Bình luận (2)
NTT gammer
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Anh Thư
26 tháng 11 2018 lúc 18:07

1. working              6. lying

2. playing              7. going

3. replying              8. showing

4. hoping              9. driving

5. making             10. shopping

Bình luận (0)
Kill Myself
26 tháng 11 2018 lúc 18:15

1. work: ____working__________

2. play: ______playing________

3. reply: ______replying________

4. hope: ______hoping________

5. make: _____making________

6. lie: ______________

7. go: ______going________

8. show: ______showing________

9. drive: _____driving__________

10. shop: _____shopping________

Bình luận (0)
camcon
Xem chi tiết
Hương Vy
27 tháng 10 2021 lúc 21:17

Những câu bạn khoanh là đằng sau would đã có động từ stop chia dạng V nguyên rồi

Còn động từ Ving đằng sau là do đứng sau stop

Bình luận (3)
tung1 nguyen
Xem chi tiết
lonnhh
Xem chi tiết
Gia Huy
28 tháng 6 2023 lúc 15:17

1 does

2 studies

3 teaches

4 says

5 cries

6 dances

7 fixes

8 worries

9 plays

10 grows

11 watches

12 misses

13 hurries

14 stops

Bình luận (0)
Hương Phan Thu
28 tháng 6 2023 lúc 15:18

1. does

2. studies

3. teaches

4. says

5. cries

6. dances

7. fixes

8. worries 

9. plays

10. grows

11. watches 

12. misses

13. hurries

14. stops

 

Bình luận (0)
Cao Mia
28 tháng 6 2023 lúc 15:49

1 does

2 studies

3 teaches

4 says

5 cries

6 dances

7 fixes

8 worries

9 plays

10 grows

11 watches

12 misses

13 hurries

14 stops

Bye

Bình luận (0)