Ex 2: Chuyển các tính từ sang trạng từ và chuyển các động từ thành danh từ trong bảng dưới đây Tính từ -> trạng từ 1, fast -> 4, high -> 2, hard -> 5, slow -> 3, late -> 6, far –> 7, early -> 8, near -> 9, quick -> 10, happy -> động từ ->danh từ 1, type -> 4, cook -> 2, work -> 5, study -> 3, teach -> 6, sing -> 7, drive -> 8, play -> 9, run -> 10, read ->
nêu cách thêm đuôi "ing"vào sau động từ
NOTE:trọng tâm mk cần Động từ kết thúc bằng đuôi "ic",nguyên tắc 1-1-1,nguyên tắc 2-2-1 nha
M.n giúp mk nha
từ heat chuyển sang tính từ là gì
từ magic chuyển sang danh từ là gì
* Chỉ cần xác định ô trống cần danh từ, động từ, tính từ, trạng từ hay là giới từ thôi nha. Không cần phải chia từ đó ( nhanh lên giùm mình với nha )
1. Bao is very _________, kind and generous. ( social )
2. Each of my friend has a ______ character. ( difference )
3. We are good friends although each of us has a different _________. ( characteristic )
4. He spends most of his time doing charity work. He’s a ________ man. ( social )
5. He has a sense of _______ because he often tells jokes. ( humorous )
6. Nam makes friends very _________ because he is very sociable. ( ease )
7. Hoa is very _______.She doesn’t talk to anybody in her class. ( reservation )
8. A ( n ) _________ is a child who lost his parents. ( orphanage )
9. They were very ________ to survive a fire. ( luck )
10.Nga often helps poor and homeless people. She is ______ . ( generosity )
11. _______, her sister passed the driving test. ( luck )
12.My uncle often spends his free time doing volunteer at a local _______. ( orphan )
13.I love the ________ of the summer evenings in the countryside. ( peaceful )
14.My father is loved by his colleagues because of his sense of _______. ( humorous )
15.A child whose parents have died is called an ________. ( orphanage ) 1
6.An _______ is a home for children whose parents were dead. ( orphan )
17.I find him quite ________ in class. ( reserve )
18.I think learning a language is very ________. ( interest )
19. She gets ________ when people smoke in the restaurants. ( annoy )
20.It was ________ that she didn’t go to school. ( surprise )
21.He always does his homework ___________. ( careful )
22.I can do all of these exercises _________. ( ease )
23.Her sister plays the violin very __________. ( beautiful )
24. Paul works very ________ in his new job. ( hard )
25. She looks _________ because she gets good mark. ( happiness )
26.I find it ________ for me to answer her question. ( difficulty )
BỊ ĐỘNG VỚI NHỮNG ĐỘNG TỪ SAI BẢO.
EXERCISE 4:CHUYỂN CÁC CÂU SAU SANG BỊ ĐỘNG.
1.I had my nephew paint the gate last week.
…………………………………………………………………………………………………………
2.She will have Peter wash her car tomorrow.
……………………………………………………………………………………………………………….
3.They have her tell the story again.
…………………………………………………………………………………………………..
4.John gets his sister to clean his shirt.
…………………………………………………………………………………………………………..
5.Anne had had a friend type her composition.
…………………………………………………………………………………………………………
6.Rick will have a barber cut his hair.
……………………………………………………………………………………………………………..
7.I will get the dressmaker to make a new dress.
……………………………………………………………………………………………………………..
8.He had a mechanic repair his car.
……………………………………………………………………………………………………………
9.She often gets the technician to maintain the heater.
……………………………………………………………………………………………
10.They had the police arrest the shoplifter.
……………………………………………………………………………….
11.Are you going to have the shoemaker repair your shoes?
………………………………………………………………………………………
12.I must have the dentist check my teeth.
…………………………………………………………………………………….
13.She will have a veterinary surgeon examine her dog.
……………………………………………………………………….
14.We had a man take this photograph when we were on holiday last summer.
……………………………………………………………………………………..
15.The Greens had a carpet cleaner clean their carpet.
……………………………………………………………………..
Exercise 1 : Chuyển các câu sau từ chủ động sang bị động thì hiện tại đơn 1- She finishes the report by noon
2- The police arrest five people
3- The doctor orders him to take a long rest
4- He does the project today 5- Somebody cleans this room everyday
6- John writes a letter every week.
7- Mr.David teaches us English
8- The teacher corrects the exercises after each lesson.
9- Mr. Smith gives me some books every month
10- They teach a dancing class
11- Bob takes that book from the desk
12- The movie doesn't disappoint us
13- The students don't attend the lecture today
14- The police don't capture the thief
15- Beth doesn't finish the report
16- The company doesn't develop a new procedure
17- The fire doesn't cause damage
giúp mik với
NGÔN NGỮ NÀO TRÊN THẾ GIỚI CŨNG ẨN CHỨA NHỮNG ĐIỀU KÌ LẠ VÀ THÚ VỊ, TIẾNG ANH CŨNG VẬY. CHÚNG TA CÙNG TÌM HIỂU LÀ 20 SỰ THẬT THÚ VỊ VỀ TỪ TIẾNG ANH CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT NHÉ! HI VỌNG VỚI NHỮNG BÀI VIẾT NÀY, CÁC BẠN SẼ CÓ THÊM CẢM HỨNG KHI HỌC THÊM NGÔN NGỮ TIẾNG ANH.THÔI KO NÓI NỮA, CHÚNG TA VÀO ''TOPIC'' THÔI.
1. Ai cũng biết có một phần ở sau lưng mà chúng ta khó có thể chạm tới nhưng không ai biết phải dùng từ gì để gọi tên nó. Trong tiếng Anh, có hẳn một từ để gọi tên vùng này, đó là "acnestis", từ này xuất phát từ một từ gốc Hy Lạp có nghĩa là "cái nạo phô mai".
2. Tiếng Anh không có bất cứ từ nào để chỉ màu cam cho đến cách đây khoảng 450 năm.
3. Ký hiệu vô cực trong toán học (∞) được gọi là "lemniscate" trong tiếng Anh. Từ này gốc gác từ tiếng Latin, có nghĩa là "trang trí bằng nơ".
4. Xáo trộn các chữ cái trong từ "schoolmaster" (thầy giáo), ta có thể được từ "the classroom" (lớp học).
5. Tiếng Anh có một từ khá phức tạp để chỉ phần tường giữa hai cửa sổ, đó là interfenestration.
6. Từ "explode" có nghĩa ban đầu là "vỗ tay đuổi nghệ sĩ/người diễn xuống khỏi sân khấu" với từ "ex" trong tiếng Latin nghĩa là "out" và từ "plaudere" nghĩa là "to clap". Dần dần, từ này nghiêng về mang nét nghĩa "bật ra một âm thanh lớn và bạo lực" rồi thành nghĩa "nổ tung" như ngày nay.
7. Trong văn viết tiếng Anh, cứ 510 chữ cái thì mới có một chữ cái Q.
` 8. Từ trái nghĩa với "déjà-vu" là "jamais-vu". Từ này chỉ cảm giác kỳ lạ khi nhìn thấy những thứ, sự vật quen thuộc với một cảm giác hoàn toàn mới.
9. Từ "scissor" (cái kéo) bắt nguồn từ một loại vũ khí của các đấu sĩ La Mã cổ với một cặp gươm hoặc dao.
10. Từ tiếng Anh dài nhất có thứ tự các chữ cái ngược bảng chữ cái là spoonfeed.
1.Chuyển câu từ "if" sang "unless": If she doesn't work harder, she will fail the exam.
2.Chuyển câu từ "unless" sang "if": Unless my sister is mistaken, she works for Nike.
3.Chuyển câu từ "if" sang "unless: Linda wouldn't have called him if she hadn't come back. *
4.Chuyển câu từ "if" sang "unless: I’ll call the teacher if you don’t leave me alone. *
5.Viết câu điều kiện loại 1: Get up early or you will be late for school. *