Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 12
Số lượng câu trả lời 3
Điểm GP 0
Điểm SP 2

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


E2: Complete the sentences with the past simple or the past continuous form the verbs.
1. Peter ___________ (play) a video game when his brother, Jack, ___________ (enter) the room.
2. I ___________ (study) for my English test when my mother ___________ (come) home from work.
3. Emma ___________ (wash) the dishes when the telephone ___________ (ring).
4. I ___________ (ate) a sandwich while my parents ___________ (drink) coffee.
5. I ___________ (watch) a DVD when my cat ___________ (jump) on me.
6. I ___________ (not hear) the thunder during the storm last night because I ___________ (sleep)
7. It (be) ___________ beautiful yesterday when we ___________ (go) for a walk in the park. The sun ___________ (shine). The birds ___________ (sing).
8. My brother and sister ___________ (talk) anout something when I ___________ (walk) into the room.
9. Tom ___________(go) to his friend’s house, but the boys ___________ (not be) there. They ___________ (play) soccer in the vacant lot down the street.
10. The little boy ___________ (fall) asleep while his mother ___________ (read) him a story.

11. I really ___________ (enjoy) my holiday last January. While it ___________ (snow) in Iowa, the sun ___________ (shine) in Floria.
12. It ___________ (snow) when I ___________ (leave) home this morning.
13. It was a sunny afternoon and people ___________ (sit) on the grass in the park. Then suddenly it ___________ (start) to rain.
14. My brother ___________ (talk) on the phone when I arrived, but when he ___________ (see) me, he ___________ (finish) the call. Perhaps he thought that I ___________ (listen) to his conversation.

15. We ___________ (climb) the wall when the gardener ___________ (see) us.
16. Susan ___________ (play) the piano while Mary ___________ (sing)
17. ___________ (you/ listen) to the teacher when she ___________ (explain) this exercise?
18. Linda ___________ (have) a beautiful dream when the alarm clock ___________ (ring).

Cách chuyển từ động từ sang danh từ và chuyển từ tính từ sang trạng từ I, Cách chuyển động từ sang danh từ 1, Thông thường thêm “er” vào sau động từ thì từ đó chuyển thành danh từ Ex: work -> worker teach -> teacher sing -> singer listen -> listene r read -> reader 2, Nếu kết thúc bằng “e”, trước “e” là phụ âm thì ta chỉ việc thêm đuôi “r” Ex: write -> writer dance -> dancer drive -> driver make -> maker 3, 1 số thì thêm đuôi “or” Ex: collect (sưu tập) -> collector (người sưu tập) act (diễn xuất) -> actor (nam diễn viên) 4, Động từ 1 âm tiết có cấu tạo phụ - nguyên – phụ thì ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm đuôi “er” Ex: run (chạy) -> runner (vận động viên điền kinh) Swim (bơi) -> swimmer (vận động viên bơi lội) 5, 1 số trường hợp đặc biệt Ex: study (học) -> student (học sinh) cook (nấu ăn) -> cook (đầu bếp) coo ker (nồi cơm điện) II, Cách chuyển từ tính từ sang trạng từ: 1, Thông thường thêm “ly” vào sau tính từ thì sẽ chuyển thành trạng từ careful: cẩn thận -> carefully: 1 cách cẩn thận peaceful: yên bình -> peacefully: 1 cách yên bình careless: bất cẩn -> carelessly: 1 cách bất cẩn beautiful: xinh đẹp -> beautifully: 1 cách xinh đẹp quick: nhanh -> quickly: 1 cách nhanh chóng slow: chậm -> slowly: 1 cách chậm chạp quiet: yên tĩnh -> quietly: 1 cách yên tĩnh bad: xấu, kém -> badly: 1 cách kém cỏi easy: dễ -> easily: 1 cách dễ dàng lazy: lười biếng -> lazily: 1 cách lười biếng noisy: ồn ào -> noisily: 1 cách ồn ào skillful: lưu luyến -> skillfully: 1 cách lưu luyến 2, Trường hợp không thay đổi: 1, early -> early: sớm 5, high -> high: cao 2, late -> late: muộn 6, deep -> deep: sâu 3, wrong -> wrong: sai lầm 7, right -> right: đúng 4, near -> near: gần 8, hard -> hard: vất vả, chăm chỉ 9, fast -> fast: nhanh Trường hợp thay đổi hoàn toàn: good -> well: tốt, giỏi LƯU Ý: Sau các động từ tobe và động từ tri giác sau là tính từ: be, feel, seem, make, taste, look, sound, smell, get, find, become, grow. Bài tập áp dụng Ex 1: Áp dụng viết lại câu sử dụng tính, danh, động, trạng 1, He is a good teacher -> 2, Thu is a hard student -> 3, Nam is a careless driver -> 4, Mr Shuhua is a careful driver -> 5, Sojin is a good student -> 6, Lisa swims well -> 7, That man is a fast runner -> 8, My sister cooks well -> 9, They are noisy students -> 10, They play volleyball skillfully ->19:56