phân tích đa thức thành nhân tử
a)\(A=x^3-2y^3-3xy^2\)
b)B=\(x^6-x^4-2x^3+2x^2\)
Đa thức x^3 - 2x^2 + x - xy^2 được phân tích thành nhân tử
Đa thức x^3 + 3x^2y +3xy^2 + y^3 được phân tích thành nhân tử là
Đa thức 4x(2y-z)+7y(2y-z) được phân tích thành nhân tử là:
Đa thức x^2+4x+4 được phân tích thành nhân tử là
Tìm x biết x(x-2)-x+2
\(1,=x\left(x^2-2x+1-y^2\right)=x\left[\left(x-1\right)^2-y^2\right]=x\left(x-y-1\right)\left(x+y-1\right)\\ 2,=\left(x+y\right)^3\\ 3,=\left(2y-z\right)\left(4x+7y\right)\\ 4,=\left(x+2\right)^2\\ 5,Sửa:x\left(x-2\right)-x+2=0\\ \Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x-1\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=2\end{matrix}\right.\)
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) \(2x-2y-x^2+2xy-y^2\)
b) \(x^3-x+3x^2y+3xy^2+y^3-y\)
c) \(x^3-xy^2+x^2y-y^2z\)
a) \(=2\left(x-y\right)-\left(x^2-2xy+y^2\right)\)
\(=2\left(x-y\right)-\left(x-y\right)^2\)
\(=\left(x-y\right)\left(2-x+y\right)\)
b) \(x^3-x+3x^2y+3xy^2+y^3-y\)
\(=\left(x^3+y^3\right)+\left(3x^2+3xy^2\right)-\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)+3xy\left(x+y\right)-\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2+3xy-1\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2+y^2+2xy-1\right)\)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) (a^2+b^2)^2-4a^2b^2
b) 3x^2-3xy-5x+5y
c) -x^3+3x^2 -3x+1
d) 2x^2+4xy+2y^2- 8z^2
e) a^3-a^2-a+1
f) x^3-2xy-x^2y+2y^2
e) Ta có: \(a^3-a^2-a+1\)
\(=a^2\left(a-1\right)-\left(a-1\right)\)
\(=\left(a-1\right)\left(a^2-1\right)\)
\(=\left(a-1\right)^2\cdot\left(a+1\right)\)
f) Ta có: \(x^3-2xy-x^2y+2y^2\)
\(=x^2\left(x-y\right)-2y\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x^2-2y\right)\)
a) \(\left(a^2+b^2\right)^2-4a^2b^2=\left(a^2+b^2+2ab\right)\left(a^2+b^2-2ab\right)=\left(a+b\right)^2.\left(a-b\right)^2\)
b) \(3x^2-3xy-5x+5y=3x\left(x-y\right)-5\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(3x-5\right)\)
c) \(-x^3+3x^2-3x+1=\left(1-x\right)^3\)
d) Đề sai ko ???
e) \(a^3-a^2-a+1=a^2\left(a-1\right)-\left(a-1\right)=\left(a-1\right)\left(a^2-1\right)=\left(a-1\right)^2\left(a+1\right)\)
f) \(x^3-2xy-x^2y+2y^2=x^2\left(x-y\right)-2y\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(x^2-2y\right)\)
a, \(=\left(a^2+b^2-2ab\right)\left(a^2+b^2+2ab\right)=\left(\left(a-b\right)\left(a+b\right)\right)^2=\left(a^2-b^2\right)^2\)
\(b,=3x\left(x-y\right)-5\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(3x-5\right)\)
\(c,=-\left(x^2-3x^2+3x-1\right)=-\left(x-1\right)^3\)
\(d,=2\left(x^2+2xy+y^2-4z^2\right)=2\left(\left(x+y\right)^2-4z^2\right)=2\left(x+y-2z\right)\left(x+y+2z\right)\)
\(e,=a^2\left(a-1\right)-\left(a-1\right)=\left(a-1\right)\left(a^2-1\right)\)
\(f,=x^2\left(x-y\right)-2y\left(x-y\right)=\left(x^2-2y\right)\left(x-y\right)\)
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 6x² - 3xy
b. x2 -y2 - 6x + 9
c. x2 + 5x - 6
Câu 2 thực hiện phép tính
a. x + 2² - x - 3 (x + 1)
b. x³ - 2x² + 5x - 10 : ( x - 2)
Câu 3 Cho biểu thức A = (x - 5) / (x - 4) và B = (x + 5)/ 2x - (x - 6) / (5 - x) - (2x² - 2x - 50) / (2x² - 10x) (điều kiện x khác 0, x khác 4, x khác 5
a. Tính giá trị của A khi x² - 3x = 0
b. Rút gọn B
c. Tìm giá trị nguyên của x để A : B có giá trị nguyên
Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A đường cao AD, O là trung điểm của AC, điểm E đối xứng với điểm D qua cạnh OA.
a. Chứng minh tứ giác ADCE là hình chữ nhật
b. Gọi I là trung điểm của AD, chứng tỏ I là trung điểm của BE
c. cho AB = 10 cm BC = 12 cm. Tính diện tích tam giác OAB
cíu tớ với
Phân tích đa thức thành nhân tử A)x↑3-3xy↑2-y↑3+y↑2-x↑2 B)6x↑2-24y↑2 C)64x↑3-27y↑3 D)x↑4-2x↑3-x↑2
b: 6x^2-24y^2
=6(x^2-4y^2)
=6(x-2y)(x+2y)
c: =(4x)^3-(3y)^3
=(4x-3y)(16x^2+12xy+9y^2)
d: x^4-2x^3-x^2
=x^2(x^2-2x-1)
Phân tích đa thức thành nhân tử( bằng mọi phương pháp đã học)a, x^2 - 2x - 4y^2 - 4y b, x^2-4x^2y^2+y^2+2xy c, x^6-x^4+2x^3+2x^2 d, x^3+3x^2+3x+1-8y^3
a) \(x^2-2x-4y^2-4y=\left(x^2-2x+1\right)-\left(4y^2+4y+1\right)\)
\(=\left(x-1\right)^2-\left(2y+1\right)^2=\left(x-1-2y-1\right)\left(x-1+2y+1\right)\)
\(=\left(x-2y-3\right)\left(x+2y\right)\)
b) \(x^2-4x^2y^2+y^2+2xy=\left(x^2+2xy+y^2\right)-4x^2y^2\)
\(=\left(x+y\right)^2-4x^2y^2=\left(x+y-2xy\right)\left(x+y+2xy\right)\)
c) \(x^6-x^4+2x^3+2x^2=\left(x^6+2x^3+1\right)-\left(x^4-2x^2+1\right)\)
\(=\left(x^3+1\right)^2-\left(x^2-1\right)^2=\left(x^3+1-x^2+1\right)\left(x^3+1+x^2-1\right)=x^2\left(x^3-x^2+2\right)\left(x+1\right)\)
d) \(x^3+3x^2+3x+1-8y^3=\left(x+1\right)^3-8y^3=\left(x+1-2y\right)\left(x^2+2x+1+2xy+2y+4y^2\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử
\(a) x^4-7x^2+6\)
\(b) x^4+2x^2-3\)
\(c) x^3-2x^2+5x-4\)
a) \(=\left(x^2-6\right)\left(x^2-1\right)=\left(x^2-6\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)\)
b) \(=\left(x^2-1\right)\left(x^2+3\right)=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x^2+3\right)\)
c) \(=x^2\left(x-1\right)-x\left(x-1\right)+4\left(x-1\right)=\left(x-1\right)\left(x^2-x+4\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2 (xy + 1) + 2y - x - 3xy
b) (5x - 2y)(5x + 2y) + 4y - 1
Tìm x biết:
a) ( x2 + 2x)2 - 2x2 - 4x = 3
b) ( x + 1/2)2 - (x + 1/2)( x + 6) = 8
1. Tính
a) 2xy(3xy+2xy^2)
b) (2x-1)(x^2+2x+4)-(x^2-3x)*2x
2. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x^3y-8x^2y^2+4xy^3
b) 2xy+3xz+6y^2+xz
c) y^2-4x-4xy+4x^2+2y
3. Thực hiện phép chia
(6x^3-7x^2-x+z):(2x+1)
4. Tìm a để đa thức 2x^3+5x^2-2x+a chia hết đa thức 2x^2-x+1
5. Tìm max của biểu thức A=-2x^2+x-z
Phân tích đa thức thành nhân tử a)12x^3-13x+3 b)2x^2+5x^3+x^2y c)(x+y)^3-x^3-y^3 d)1/2(x^2+y^2)^2-2x^2y^2
c: \(\left(x+y\right)^3-x^3-y^3\)
\(=\left(x+y\right)^3-\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2+2xy+y^2-x^2+xy-y^2\right)\)
\(=3xy\left(x+y\right)\)