Viết dạng đúng của từ thích hợp
Điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của từ được viết hoa và GIẢI THÍCH VÌ SAO
comfortable
difference
unhealthy
illness
explaination
awake
flights
enjoyable
photographer
performance
Điền giới từ thích hợp:
______a long hard day, we decided to turn ______ early.
Chia dạng đúng của từ:
He looked at me in (believe) when I told him the terrible news. ____________________
_After_a long hard day, we decided to turn _in___ early.
He looked at me in __unbelieving_______ (believe) when I told him the terrible news.
____After__a long hard day, we decided to turn ___in___ early.
turn in = go to bed
Chia dạng đúng của từ:
He looked at me in (believe) when I told him the terrible news. __________unbelieving__________
After a long hard day, we decided to turn in early.
He looked at me in unbelieving when I told him the terrible news.
Viết dạng đúng của từ trong ngoặc ở dạng tính từ hoặc trạng từ
bravely
happily
pretty
sour
exactly
soft
hardly
beautifully
heavily
quickly
quickly
angrily
bad
good
hardly
hard
beautiful
soft
quietly
terrible
loudly
carefully
fast
soft
quietly
carefully
carefully
hungrily
carefully
chắc đúng á
1. Marry go swimming (once a week). ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->.......
2. Math and science books are _____ the rask_____the middle. ( Điền giới từ thích hợp )
3. Nam and Lan( not/see) _____ a film tonight ( Chia động từ ở đúng thì )
4. Which is the______ apartment? ( expensive ) - ( Điền dạng từ thích hợp )
5. Tim's mother works fewer hours than his father ( Viết lại với từ có sẵn )
-> Tim's father........
6. _____ are you talking to ? - I'm talking to my friends ( Điền từ hỏi )
7. What about going to Nha Trang? ( Viết lại câu với từ có sẵn )
-> Would you like .........
How often does Marry go swimming? ( đề sai go => goes )
on..in
won't see
most
Tim's father works more hours than his mother .
who
to go to Nha Trang
1. Marry go swimming (once a week). ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->....How often does Marry go swimming?...
2. Math and science books are ___on__ the rask_in____the middle. ( Điền giới từ thích hợp )
3. Nam and Lan( not/see) __haven't seen___ a film tonight ( Chia động từ ở đúng thì )
4. Which is the__most expensive ____ apartment? ( expensive ) - ( Điền dạng từ thích hợp )
5. Tim's mother works fewer hours than his father ( Viết lại với từ có sẵn )
-> Tim's father.....works more hours his mother...
6. ___WHo__ are you talking to ? - I'm talking to my friends ( Điền từ hỏi )
7. What about going to Nha Trang? ( Viết lại câu với từ có sẵn )
-> Would you ...to go to Nha Trang? ......
Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số 8/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,6 B. 16 C. 8,5 D. 5,8
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:
A. 3,76 B. 3760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 125 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D.92,61 cm3
1.Cho dạng đúng của động từ thì quá khứ đơn, dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V | V-ed | V | V-ed |
meet (gặp) |
| enjoy (thích) |
|
help (giúp đỡ) |
| drive (lái xe) |
|
speak (nói) |
| plan (kế hoạch) |
|
live (sống) |
| put (đặt) |
|
write (viết) |
| stop (dừng lại) |
|
study (học) |
| sing (hát) |
|
do (làm) |
| agree (đồng ý) |
|
cry (khóc) |
| sit (ngói) |
|
stand (đứng) |
| borrow (mượn) |
|
play (chơi) |
| run (chạy) |
|
stay (ở) |
| begin (bất đầu) |
|
ask (hỏi) |
| break (làm vỡ) |
|
laugh (cười) |
| bring (mang theo) |
|
try (cố gắng) |
| build (xây) |
|
tidy (dọn dẹp) |
| buy (mua) |
|
met
helped
spoke
lived
wrote
studied
did
cried
stood
played
stayed
asked
laughed
tried
tidied
enjoyed
drove
planned
put
stopped
sang
agreed
sat
borrowed
ran
began
broke
brought
built
bought
1.Cho dạng đúng của động từ thì quá khứ đơn, dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V | V-ed | V | V-ed |
meet (gặp) | met | enjoy (thích) | enjoyed |
help (giúp đỡ) | helped | drive (lái xe) | drove |
speak (nói) | spoke | plan (kế hoạch) | planned |
live (sống) | live | put (đặt) | put |
write (viết) | wrote | stop (dừng lại) | stopped |
study (học) | studies | sing (hát) | sang |
do (làm) | did | agree (đồng ý) | agreed |
cry (khóc) | cried | sit (ngói) | sit |
stand (đứng) | stood | borrow (mượn) | borrowed |
play (chơi) | played | run (chạy) | ran |
stay (ở) | stayed | begin (bất đầu) | began |
ask (hỏi) | asked | break (làm vỡ) | broke |
laugh (cười) | laughed | bring (mang theo) | brought |
try (cố gắng) | tried | build (xây) | built |
tidy (dọn dẹp) | tidied | buy (mua) | bought |
Điền các từ ngữ thích hợp vào chỗ trống :
a) sắp sếp, sáng sủa, sản sinh, tinh sảo, bổ xung, sinh động
- Từ viết đúng chính tả: sáng sủa,....................
- Từ viết sai chính tả: sắp sếp,.......................
b) thân thiếc, thời tiết, công việc, nhiệc tình, chiết cành, mải miếc
- Từ viết đúng chính tả: thời tiết,........................
- Từ viết sai chính tả: thân thiếc,......................
a) sắp sếp, sáng sủa, sản sinh, tinh sảo, bổ xung, sinh động
- Từ viết đúng chính tả: sáng sủa, sản sinh, sinh động
- Từ viết sai chính tả: sắp sếp, tinh sảo, bổ xung
b) thân thiếc, thời tiết, công việc, nhiệc tình, chiết cành, mải miếc
- Từ viết đúng chính tả: thời tiết, công việc, chiết cành
- Từ viết sai chính tả: thân thiếc, nhiệc tình, mải miếc.
gfrftyu2hhfv u5tyuhfru4ry y7ytyuhrygn
a .
- sản sinh , sinh động
- tinh sảo , bổ xung
b .
- công việc , chiết cành
- thân thiếc , nhiệt tình , mải miếc
2. Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ thích hợp, sử dụng (study, have, do, play)
1. You can take the documents home and them…………….. at your leisure.
2. He…………….. plenty of money but no style.
3. Jane…………….. the guitar and her brother is on percussion.
4. Nga is…………….. to be an architect.
Can I…………….. a drink of water
1 study
2 has
3 is playing
4 studying
5 have
Cho dạng đúng của từ quá khứ đơn, dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần. V V-ed V V-ed : Meet (gặp) Enjoy (thích) Help (giúp đỡ) Drive (lái xe) Speak (nói) Plan (kế hoạch) Live (sống) Put (đặt) Write (viết) Stop (dừng lại) Study (học) Sing (hát) Do (làm) Agree (đồng ý) Cry (khóc) Sit (ngồi) Stand (đứng) Borrow (mượn) Play (chơi) Run (chạy) Stay (ở) Begin(bắt đầu) Ask (hỏi) Break (làm vỡ) Laugh (cười) Bring (mang theo) Try (cố gắng) Build (xây) Tidy (dọn dẹp) Buy (mua)
nhanh giúp em ạ
met
enjoyed
helped
drove
spoke
planned
lived
put
wrote
stopped
studied
sang
did
agreed
cried
sat
stood
borrowed
played
ran
stayed
began
asked
broke
laughed
brought
tried
built
tidied
bought