1. Tìm x,y biết x:3=y và xy=135
2. Cho số 4;9;12. Tìm x để bốn số 4;9;12;x. Lập thành một (tỉ lệ)(đẳng) thức. CÓ bao nhiêu tỉ lệ thức.(mk ko nhớ là tỉ lệ thức hay đẳng thức nữa)
Tỷ lệ thức- Dãy tỉ số bằng nhau
Bài 1:Tìm a,b,c biết
1, a:b:c=4:3:1 và 2a- 3b= 4
2, 5a=3b=7c và a+b-c= -5
3, 2a=3b, 6b= 7c và a+c=1
Bài 2 :
Cho tỉ lệ thức x/y=2/3
a, Tìm x biết rằng y= -7
b, Tìm x,ybiết x-y = -7
c, Tìm x và y biết 2x+3y=1
d, Tìm x và y biết xy= 6
e, Tìm x và y biết x^2 - y^2= -5
P/s : Cảm ơn trước nha :D
Bài 10. Tìm số tự nhiên n, biết rằng: 1 + 2 + 3 + ..... + n = 820
Bài 11. Tìm các số tự nhiên x, y, sao cho:
a/ (2x+1)(y-3) = 10
b/ (3x-2)(2y-3) = 1
c/ (x+1)(2y-1) = 12
d/ x + 6 = y(x-1)
e/ x-3 = y(x+2)
f/ x + 2y + xy = 5
g/ 3x + xy + y = 4
Bài 12. Tìm số nguyên tố p sao cho:
a/ p + 2 và p + 4 là số nguyên tố
b/ p + 94 và p + 1994 cũng là số nguyên tố
Cho hai số x,y(0>x>y).Biết x/y=3/2 và 1/xy=6. Tìm x, y.
Lời giải:
$\frac{x}{y}=\frac{3}{2}\Rightarrow x=\frac{3}{2}y$
$\frac{1}{xy}=6$
$\Rightarrow xy=\frac{1}{6}$
$\Rightarrow \frac{3}{2}y.y=\frac{1}{6}$
$\Rightarrow y^2=\frac{1}{9}=(\frac{1}{3})^2=(\frac{-1}{3})^2$
Vì $y<0$ nên $y=\frac{-1}{3}$
$x=\frac{3}{2}y=\frac{3}{2}.\frac{-1}{3}=\frac{-1}{2}$
Mà $\frac{-1}{2}< \frac{-1}{3}$ nên loại (do $x> y$)
Vậy không tồn tại $x,y$ thỏa mãn đề.
1.tìm các số x,y,z biết rằng 1/2x=2/3y=3/4z và x-y =15
2.a)x/2=y/3 và xy=54
b) x/5=y/3 va x^2-y^2=4 (x,y>0)
Bài 3 Tìm các số nguyên x,y biết
a.(x+1)(y-2)=3
b.(x+1)(xy-1)=5
c.(2x+1)(y+3)=4
d.(xy-3)(y+2)=4
a)
(x+1)(y-2) = 3
=> x+1 và y-2 là các ước của 3
Ư(3) = {1; -1; 3; -3}
Lập bảng giá trị:
x+1 | 1 | 3 | -1 | -3 |
y-2 | 3 | 1 | -3 | -1 |
x | 0 | 2 | -2 | -4 |
y | 5 | 3 | -1 | 1 |
Vậy các cặp (x,y) cần tìm là:
(0; 5); (2; 3); (-2; -1); (-4; 1).
Cho 2 số thực x, y thỏa mãn \(x^2+y^2+xy=3\). Tìm GTLN và GTNN của \(S=x^4+xy+y^4\)
a/ Thu gọn đơn thức (12/5.x^4 y^2).(5/9 xy^3xy) đó xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức: b/ Tính giá trị của bieur thức 2 3 A x xy y = + − tại x y = = − 2; 1 c/ Tìm đa thức M, biết 2 2 2 2 (2 3 3 7) ( 3 7) x y xy x M x y xy y − + + − = − + + d/ Cho đa thức 2 P x ax x ( ) 2 1 = − + Tìm a, biết: P(2) 7 = Câu 3. (1,5 điểm) Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = x3 – 3x2 + 4x + 18 a. Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x) b. Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
Câu 3:
a: A(x)=x^3+3x^2-4x-12
B(x)=x^3-3x^2+4x+18
A(x)+B(x)
=x^3+3x^2-4x-12+x^3-3x^2+4x+18
=2x^3+6
A(x)-B(x)
=x^3+3x^2-4x-12-x^3+3x^2-4x-18
=6x^2-8x-30
b: A(-2)=(-8)+3*4-4*(-2)-12
=-20+3*4+4*2=0
=>x=-2 là nghiệm của A(x)
B(-2)=(-8)-3*(-2)^2+4*(-2)+18=-10
=>x=-2 ko là nghiệm của B(x)
Tìm 2 số x , y biết rằng :
a) x/3 = y/4 và xy = 192
b) x/5 = y/4 và x2 - y2 = 1
a) \(\frac{x}{3}=\frac{y}{4}\)
Đặt \(\frac{x}{3}=\frac{y}{4}=k\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=3k\\y=4k\end{cases}}\)
Thay x,y vào x.y = 192
=> 3k . 4k = 192
=> k2 = 16
=> \(k=\orbr{\begin{cases}4\\-4\end{cases}}\)
Với k = 4 thì
x = 12 ; y = 16
Với k = -4 thì
x = -12 ; y = -16
b) Tương tự như vậy
b, Đặt \(\frac{x}{5}=\frac{y}{4}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=5k\\y=4k\end{cases}}\left(k\in N\right)\)
Mà x2 - y2 = 1
=> (5k)2 - (4k)2 = 1
=> 25k2 - 16k2 = 1
=> 9k2 = 1
=> k2 = \(\frac{1}{9}\)
=> k = ±\(\frac{1}{3}\)
+) Với k = \(\frac{1}{3}\)thì x = \(\frac{5}{3}\), y = \(\frac{4}{3}\)
+) Với k = \(-\frac{1}{3}\)thì x = \(\frac{-5}{3}\), y = \(\frac{-4}{3}\)
Tìm x ,y là số tự nhiên ,biết
1) xy=2. 2) xy=5. 3)xy =6. 4)xy=8. 5)xy=12
6) xy=42 (x<y)
a, x=1; y=2 => 12
x=2; y=1 => 21
b, x=1; y=5 => 15
x=5; y=1 => 51
c, x=1; y=6 => 16
x=6;y=1 => 61
x=2; y=3=> 23
x=3; y=2 => 32
d, x=1; y=8 => 18
x=2; y=4 => 24
x=4; y=2 => 42
x=8; y=1 => 81
5,
x=3; y=4 => 34
x=4; y=3 => 43
x=2; y=6 => 26
x=6; y=2 => 62