Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Xuka Nobi Dora
Xem chi tiết
Nguyễn Nữ Hà My
2 tháng 11 2019 lúc 7:05

14 câu đó là :

+ I am twelve years old .

+ We are the best . 

+ They are learning English .

+ He is handsome .

+ She is cute .

+ It is pink .

+ My house is nice .

+ Our school has three floors .

+ Their house is big .

+ His bedroom is messy .

+ Her sister has two sons .

+ Its food is rice .

Khách vãng lai đã xóa
Khank Ly ✿
2 tháng 11 2019 lúc 21:06

Trl

+ I am a student

+ We are teachers

They are my friends

He is smart

She is pretty

It is a book

My bag is big

Our school has sencond floors

Their school is big

His house is small

Her student is helpful

Its face is beautiful

Hc tốt

Khách vãng lai đã xóa
SSS
Xem chi tiết
Trần Quỳnh Mai
16 tháng 9 2016 lúc 21:32
Đại từ nhân xưngTính từ sở hữu
=>Thường đứng trước động từ=>Thường đứng trước danh từ
                           I=> My
                          He=> His
                          She => Her
                            It=> Its
                           You=> Your
                           We=> Our
                           They => Their

 

Nguyễn Nam Khánh
Xem chi tiết
Gia Hân
15 tháng 7 2023 lúc 14:35
1. My 2. Our 3. Her 4. Their 5. Your
6. His 7. My 8. Its 9. Her 10. Its
Gia Hân
15 tháng 7 2023 lúc 14:35
1. My 2. Our 3. Her 4. Their 5. Your
6. His 7. My 8. Its 9. Her 10. Its
Bagel đã xóa
Tran Ngoc Hoa
Xem chi tiết
Huỳnh Huyền Linh
17 tháng 12 2016 lúc 12:53

Đại từ nhân xưng : Tính từ sở hữu Tân ngữ

1.we : our

2.You : you

3.they : their

4.she : her

5 he : his

6.it : its

Chúc bạn học tốt

Adorable Angel
17 tháng 12 2016 lúc 14:06

Chuyển thành tính từ sở hữu:

1. we -> our

2. you -> your

3. they -> their

4. she -> her

5. he -> his

6. it -> its

7. (thiếu nha bn, mk bổ sung thêm cho) I -> my

Chuyển thành tân ngữ:

1. we -> us

2. you -> you

3. they -> them

4. she -> her

5. he -> him

6. it -> it

7. I -> me

Nguyễn Trần Thành Đạt
17 tháng 12 2016 lúc 17:02

we: our

you: your

they:their

she:her

he:his

it:its

Đỗ Hương Giang
Xem chi tiết
Jaki Natsumi
26 tháng 1 2022 lúc 10:40

Đại từ nhân xưng là gì:

Đại từ nhân xưng là từ dùng để đại diện cho một danh từ hoặc một cụm danh từ.

Dùng đại từ nhân xưng để không phải lặp lại một danh từ hoặc một cụm danh từ.

Tiếng Anh  8 đại từ nhân xưng: I, you, he, she, it, we, you, they.

Khách vãng lai đã xóa
Khôi Nguyênx
Xem chi tiết
Lê Thanh Trúc
8 tháng 3 2023 lúc 20:22

1. his

2.hers

3.theirs

4.hers

5. my

6.yours

7 my

 

Hoàng Minh Ngọc
Xem chi tiết
Khinh Yên
15 tháng 12 2021 lúc 8:19

1 Are those (me/you/your)shoes?-No,(it/their/they)aren't

2Can I use (him/his/he)phone?-No,you can't,but you can use (her/she/he)phone

3This is (my/me/I)friend.(Her/His/She)name is Hoa

4(Them/Their/They)have a dog.(Its/Their/Her)eyes are brown

 

5These are (us/we/our)parents.(Them/Their/They)live in Australia

 

Hoàng Minh Ngọc
Xem chi tiết
Sunn
20 tháng 1 2022 lúc 20:46

1+2.(His/They/He)wants(us/our/we)to go to class tomorrow.

3+4.(They/Their/Them)don't like (we/our/us)brothers.

5+6.(She/They/Her)goes to school with (me/I/my)son.

7+8.These letters are for(you/your/they)and(my/I/me).

9+10+11.(Me/My/I)want(him/his/he)to call(my/I/me)sister right now.

12+13+14.(They/Their/Them) give (my/I/me)a present on(me/my/I)birthday.

15+16+17.(Our/We/Us)know all about (you/your/we)friends and (your/you/us.

18+19+20+21.(Us/We/our) look after(they/their/them) children for(their/them/they)while(they/their/them)are away

Truong Luan
20 tháng 1 2022 lúc 20:49

1+2.(His/They/He)wants(us/our/we)to go to class tomorrow.

3+4.(They/Their/Them)don't like (we/our/us)brothers.

5+6.(She/They/Her)goes to school with (me/I/my)son.

7+8.These letters are for(you/your/they)and(my/I/me).

9+10+11.(Me/My/I)want(him/his/he)to call(my/I/me)sister right now.

12+13+14.(They/Their/Them) give (my/I/me)a present on(me/my/I)birthday.

15+16+17.(Our/We/Us)know all about (you/your/we)friends and (your/you/us.

18+19+20+21.(Us/We/our) look after(they/their/them) children for(their/them/they)while(they/their/them)are away

 

Truong Luan
20 tháng 1 2022 lúc 20:49

chúc bạn học tốt nhé

ɦσʂɦĭмĭүα☆ĭ¢ɦĭɠσ•
Xem chi tiết
.
26 tháng 10 2019 lúc 14:28

This book is yours.

The ball is mine.

The blue house is ours.

The bag is hers.

Khách vãng lai đã xóa
.
26 tháng 10 2019 lúc 14:30

We met Peter and Mary last afternoon.This garden is theirs.

Khách vãng lai đã xóa
Hoàng hôn  ( Cool Team )
26 tháng 10 2019 lúc 15:14

This book is yours.

The ball is mine.

The blue house is ours.

The bag is hers.

Khách vãng lai đã xóa