Tìm 1 danh từ đếm được liên quan đến mẫu tự đã cho mô tả ý chung của bốn từ trong nhóm
Tìm 1 danh từ đếm được liên quan đến mẫu tự đã cho mô tả ý chung của bốn từ trong nhóm
* Ko ai giúp thì mình tự trả lời ha '-' *
1. eat cook lunch potatoes meal
2.cash vault counter deposit bank
3.Monday Tuesday Friday Sunday day
4.hand time strap number watch
5.uniform hospital medicine thermometer nurse
6.rose petal stem garden flowers
7.golf rugby tennis football sports
8.Oslo Paris London New York city
9.bars cell warder sentence prision
10.barn plough tractor fertilizer farm
11.book pupil teacher classroom school
12.film screen projector usherette cinema
13.Mars Venus Saturn Mercury planet
14.badly softly slowly strongly adverbs
15.shelf book lend catalogue library
#Có sai xót gì mong các bạn góp ý
Tìm 1 danh từ đếm được liên quan đến mẫu tự đã cho mô tả ý chung của bốn từ trong nhóm
Giúp được ko ạ ? :")
1.letter
2.things
3.habit
4.kitchen
5.hospital
6.language
7news
8.fraction
9.adjective
10.continent
11.television
12.occupation
13.preposition
14.conjuntion
15.nationality
16.acronym
chúc bạn học tốt
1) LETTERS ;
2) teachers
3) hobbies
4) kitchen
5) hospital
6) languages
7) newpapers
8) fractions
9) adjectives
10) contients
11) telecommunications
12) occupations
13) prepositions
14) conjunctions
15) nationalities
16) abbreviation
câu 3 ko phải là habit nha mà là hobby, cho mình sửa lại
- Chọn một nghề cụ thể trong danh sách nghề ở địa phương đã lập để tìm hiểu đặc điểm thông quan bản mô tả nghề nghiệp.
Gợi ý:
- Chia sẻ và nhận xét về cách bản mô tả nghề nghiệp.
Công việc đặc trưng | Thời gian, địa điểm làm việc chủ yếu | Trang thiết bị, dụng cụ lao động | Ghi chú |
Bác sĩ | Cả tuần theo các ca tại bệnh viện | Các thiết bị y tế, thuốc | Tùy từng khoa bệnh sẽ có nhiệm vụ chuyên môn |
Phi công | Theo ca làm tại đơn vị | Máy bay cùng các vật dụng liên quan | Lái máy bay |
Từ khoá là gì?
A.
Là từ mô tả chiếc chìa khoá.
B.
Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.
C.
Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm.
D.
Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước.
2
Khi các máy tính được kết nối mạng, có thể chia sẻ (dùng chung) các tài nguyên nào?
A.
Phần mềm
B.
Máy in
C.
Các ổ đĩa
D.
Tất cả các đáp án đều đúng
3
Phương án nào sau đây là thông tin?
A.
Kiến thức về phân bố dân cư.
B.
Phiếu điều tra dân số.
C.
Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số.
D.
Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số.
4
Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu?
A.
2 048 KB
B.
2 048 MB
C.
2 048 GB
D.
1 024 MB
5
Thông tin có khả năng?
A.
Không mang lại sự hiểu biết cho con người.
B.
Làm thay đổi hành động của con người.
C.
Không có tác động gì đến hành động của con người.
D.
Không thay đổi suy nghĩ con người
6
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện.
B.
Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu.
C.
Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia
D.
Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu.
7
Mạng máy tính gồm các thành phần?
A.
Thiết bị đầu cuối, phần mềm mạng.
B.
Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối
C.
Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
D.
Máy tính và phần mềm mạng.
8
USB là thiết bị dùng để?
A.
Gõ chữ
B.
Lưu trữ
C.
In văn bản
D.
Chiếu sáng
9
Để máy tính có thể trợ giúp con người trong việc xử lí thông tin thì máy tính cần có các bộ phận nào sau đây
A.
Thiết bị vào, bộ nhớ, thiết bị ra, bộ não
B.
Bộ xử lí, thiết bị ra, thiết bị vào, wifi
C.
Thiết bị vào, bộ nhớ, máy in, thiết bị ra
D.
Bộ xử lí, thiết bị vào, bộ nhớ, thiết bị ra
10
Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì?
A.
Website.
B.
Địa chỉ web.
C.
Công cụ tìm kiếm.
D.
Trình duyệt web.
11
Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,... của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A.
Xử lí
B.
Thu nhận
C.
Lưu trữ
D.
Truyền
12
Sáu GB tương ứng xấp xỉ bao nhiêu byte?
A.
Sáu mươi nghìn byte
B.
Sáu triệu byte
C.
Sáu tỷ byte
D.
Sáu nghìn byte
13
Hình sau là mô hình một mạng máy tính kết nối có dây, tại vị trí A của dây dẫn bị chuột cắn đứt như hình vẽ thì những máy tính nào có thể in được ở Máy in 1
A.
Máy tính 6
B.
Máy tính 1,2,3,4,5
C.
Máy tính 1,6
D.
Máy tính 1,2,3
14
Đâu là thiết bị mạng trong các thiết bị dưới đây?
A.
Printer
B.
Hub
C.
Scanner
D.
Monitor
15
Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?
A.
WWW wtienphong.vn
B.
https://www.tienphong.vn
C.
https://haiha002@gmail.com
D.
https \\: WWW. tienphong.vn
16
Phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin gọi là:
A.
Vật mang tin
B.
Dữ liệu
C.
Vật không mang tin
D.
Thông tin
17
Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính?
A.
Máy in
B.
Micro
C.
Loa
D.
Màn hình
18
Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A.
Thu nhận
B.
Lưu trữ
C.
Xử lí
D.
Truyền
19
Quan sát hình ảnh ổ đĩa sau và cho biết ổ đĩa có dung lượng nhớ là bao nhiêu?
A.
143 Megabyte
B.
132 Gigabyte
C.
132 Terabyte
D.
143 Gigabyte
20
Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực hiện khi tim thông tin bằng máy tìm kiếm.
1. Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá.
2. Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng.
3. Mở trình duyệt.
4. Nhấn phím Enter.
5. Truy cập máy tìm kiếm.
A.
Thứ tự 3, 5, 1, 4, 2
B.
Thứ tự 3, 5, 4, 2, 1
C.
Thứ tự 3, 5, 1, 2, 4
D.
Thứ tự 3, 5, 2, 4, 1
21
Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu?
A.
Internet
B.
Laptop
C.
Máy tính
D.
Mạng máy tính
22
World Wide Web là gì?
A.
Một phần mềm máy tính.
B.
Một trò chơi máy tính.
C.
Tên khác của Internet.
D.
Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.
23
Một mạng máy tính gồm:
A.
Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
B.
Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một toà nhà.
C.
Một số máy tính bàn.
D.
Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
24
Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người?
A.
Màn hình
B.
CPU
C.
Bàn phím
D.
Chuột
25
Xem bản tin dự báo như hình bên, bạn Khoa kết luận: “Hôm nay, trời có mưa”. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin.
B.
Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu.
C.
Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu.
D.
Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin.
26
Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB?
A.
4 nghìn ảnh
B.
8 triệu ảnh
C.
8 nghìn ảnh
D.
2 nghìn ảnh
27
Đâu không phải là thiết bị mạng trong các thiết bị dưới đây?
A.
Modem
B.
Router
C.
Keyboard
D.
Switch
28
Ví dụ nào cho thấy thông tin giúp em có sự lựa chọn trang phục phù hợp?
A.
Thời tiết báo có gió mùa về, em sẽ chuẩn bị áo khoác trước khi đi học
B.
Thời tiết báo mưa, em sẽ chuẩn bị ô, áo mưa trước khi đi học
C.
Buổi sáng trời lạnh, buổi trưa nắng nóng, em mặc sơ mi bên trong áo khoác
D.
Tất cả đều đúng
29
Một vài ứng dụng trên Internet gồm:
A.
Đào tạo qua mạng
B.
Hội thảo trực tuyến
C.
Thương mại điện tử
D.
Tất cả các đáp án đều đúng
30
Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi?
A.
Một máy tính khác.
B.
Người quản trị mạng máy tính.
C.
Nhà cung cấp dịch vụ Internet.
D.
Người quản trị mạng xã hội.
B.
Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.
Tìm hiểu mối quan hệ giữa số lớp electron của nguyên tử các nguyên tố với số thứ tự của chu kì
Chuẩn bị: 6 mô hình sắp xếp electron ở vỏ nguyên tử của sáu nguyên tố H, He, Li, Be, C, N theo mẫu được mô tả trong Hình 4.4
Quan sát các mô hình đã chuẩn bị, thảo luận và thực hiện các yêu cầu sau:
1. Hãy cho biết số lớp electron của nguyên tử các nguyên tố trên.
2. So sánh số lớp electron của nguyên tử các nguyên tố trên với số thứ tự chu kì của các nguyên tố đó.
1. Nguyên tử nguyên tố H , nguyên tử nguyên tố He có 1 lớp e
Nguyên tử nguyên tố Li, Be, C, N có 2 lớp e.
2. STT chu kì của nguyên tử nguyên tố H, He (1) < STT chu kì của nguyên tử nguyên tố Li, Be, C, N (2)
Lập danh sách một nhóm từ 3 đến 5 bạn trong tổ học tập của em theo mẫu sau:
Ghi chép lại thông tin của các bạn trong tổ và lập danh sách theo mẫu. Lưu ý: sắp xếp tên các bạn theo thứ tự bảng chữ cái, trình bày sạch đẹp.
Số thứ tự | Họ và tên | Nam, nữ | Ngày sinh | Nơi ở |
---|---|---|---|---|
1 | Ngô Hồng Anh | Nữ | 13-06-1996 | xã Phước Lợi, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An. |
… | … | … | … | … |
Số thứ tự | Họ và tên | Nam , nữ | Ngày sinh | Nơi ở |
---|---|---|---|---|
1. | Hoàng Minh Đức | Nam | 3-2-2009 | xã Phước Lợi, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An. |
2. | Nguyễn Thảo Mai | Nữ | 17-5-2009 | xã Phước Lợi, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An. |
3. | Nguyễn Thanh Tú | Nam | 3-3-2009 | xã Phước Lợi, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An. |
4. | Hoàng Ngọc Yến | Nữ | 17-8-2009 | xã Phước Lợi, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An. |
Đọc thông tin và quan sát các hình từ 3 đến 5, em hãy:
- Mô tả kiến trúc, chức năng của một trong những công trình: Văn Miếu, Quốc Tử Giám, Bia Tiến sĩ.
- Nêu ý nghĩa của việc ghi danh những người đỗ Tiến sĩ ở Văn Miếu - Quốc Tử Giám.
Tham khảo:
Khuê Văn Các: được xây dựng vào năm 1805, có 8 mái, 2 tầng và một nóc ở trên. Các cửa sổ tròn của gác Khuê Văn tượng trưng cho bầu trời, Bốn mặt của Khuê Văn Các có các câu đối ca ngợi nền văn hóa dân tộc.
Nhà bia Tiến sĩ: được chia thành 2 dãy, gồm 82 tấm bia tương ứng với 82 khoa thi. Nội dung những tấm bia khắc tên, quê quán của các tiến sĩ qua các kì thi. Nhà bia Tiến sĩ được lập nhằm tôn vinh nhân tài và khuyến khích việc học tập trong toàn dân.
Cảm nghĩ về truyền thống hiếu học: Học là quá trình lĩnh hội, tiếp thu tri thức của con người, chính vì thế mỗi cá nhân chúng ta luôn luôn có tinh thần ham học hỏi, luôn cố gắng rèn luyện để phát triển cho bản thân, là người công dân có ích cho gia đình và cho xã hội. Chính vì thế có thể thấy rằng, tinh thần hiếu học của nhân dân ta thật vô cùng đáng quý, đáng trân trọng. Tấm lòng hiếu học hiểu theo nghĩa đen là tinh thần ham học hỏi, luôn rèn luyện hết mình vì sự phát triển của tương lai, đất nước, mở mang những nguồn tri thức mới cho cá nhân, là người công dân có ích cho xã hội. Hiếu học là truyền thống lâu đời của dân tộc ta, nó biểu hiện những truyền thống cao đẹp của dân tộc, truyền thống hiếu học biểu hiện ở việc luôn ham học hỏi, sáng tạo để tích lũy lấy kinh nghiệm cho bản thân, gia đình và xã hội.
Chọn danh từ đếm được trong nhóm sau:
Water:nước => ko đếm được
Butter:bơ => ko đếm được
Milk:sữa => ko đếm được
Wonder:Ngạc nhiên => đây là tính từ
Đề sai rồi bạn!
Xếp các từ được gạch chân trong câu dưới đây vào nhóm phù hợp: “Những đêm trăng thanh gió mát lên đê trải chiếu nằm đếm sao trời mới tuyệt và thú làm sao.”
Danh từ |
Động từ |
Tính từ |
Quan hệ từ |
…………………... |
……………………. |
………………….. |
…………………. |