Gọi tên và phân loại các hợp chất vô cơ sau
Ca(HCO3)2
NaH2PO4
BaSO3
BaSO4
Ba(HSO3)2
H2SO3
H2SO4
Gọi tên và phân loại các hợp chất vô cơ sau
Ca(HCO3)2
NaH2PO4
BaSO3
BaSO4
Ba(HSO3)2
H2SO3
H2SO4
Ca(HCO3)2 : canxi hirocacbonat
NaH2PO4 : Kali dihidro photphat
BaSO3 : Bari sulfit
BaSO4 : Bari sunfat
Ba(HSO3)2 : Barium Hydrogen Sulfite
H2SO3 : Axit sulfurơ
H2SO4 : axit sulfuric
Hãy cho biết loại hợp chất, tên gọi của:
KOH, Na2CO3, SO2, MgO, AlCl3, Zn(OH)2, PbSO4, H2SO3, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2, Na2O,
BaCl2, Ca(HCO3)2, CuS, BaSO3, H3PO4, Ca3(PO4)2, AgNO3, Cu(OH)2, MgSO4, AgCl;
CO2; FeO, Zn(NO3)2, Fe(OH)3; FeS, HCl; NaHCO3, BaSO4, H2SO4, Cu(OH)2; CaO, P2O5,
Ag2O, Pb(NO3)2
VD: KOH: bazo tan, kali hidroxit.
11. Gọi tên, phân loại các chất sau: Ca(OH)2, NaOH, KOH, Mg(OH)2, HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4, NaCl, FeO, CuO, K2SO4, Na3PO4, AgNO3, CaSO4, NaHCO3, MgO, NaHSO4, Ca(HCO3)2, NaH2PO4
11. Gọi tên, phân loại các chất sau:
Bazo:
Ca(OH)2 : Canxi hidroxit
NaOH: Natri hidroxit
KOH : Kali hidroxit
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
Axit :
HNO3 : Axit nitric
H2SO4 : Axit sunfuric
HCl : Axit clohidric
H3PO4 : Axit photphoric
Muối :
NaCl : Natri clorua
K2SO4 : Kali sunfat
Na3PO4 : Natri photphat
AgNO3 : Bạc nitrat
CaSO4: Canxi sunfat
NaHCO3 Natri hidrocacbonat
NaHSO4 : Natri hidrosunfat
Ca(HCO3)2 : Canxi hidro cacbonat
NaH2PO4 : Natri đihidrophotphat
Oxit bazo:
FeO : Sắt (II) oxit
CuO : Đồng (II) oxit
MgO : Magie oxit
Bazơ: Ca(OH)2, NaOH, KOH, Mg(OH)2
Axit : HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4
Oxit: FeO, CuO, MgO
Muối: NaCl, K2SO4, Na3PO4, AgNO3, CaSO4, NaHCO3, NaHSO4, CA(HCO3)2, NaH2PO4
bài 1: Hãy phân loại và gọi tên các chất cs CTHH sau:
SO3,FeO,KOH,CuCl2,ZnSO4,CuO,H2SO4,H3PO3,CuSO4,HNO3bài
bài 2 : phân loại và gọi tên:
CaO,Fe(OH2),FeSO4,CaSO4,HCl,H2S,H2CO3,CO3,CO2,N2O5,HBr,Ca(HCO3)2,NaH2PO4,NaH2PO4,NaPO4,KNO3,KNO2
Giúp mik với!
bài 1: Hãy phân loại và gọi tên các chất cs CTHH sau:
SO3, lưu huỳnh troxit : oxit axit
FeO, sắt 2 oxit : oxit bazo
KOH, kali oxit : bazo
CuCl2, đồng 2 clorua: muối
ZnSO4, kẽm sunfat : muối
CuO, đồng 2 oxit : oxit bazo
H2SO4, axit sunfuric: axit
H3PO3, axit photphoric : axit
CuSO4, đồng 2 sunfat : muối
HNO3 axit nitric: axit
Bài 1.
SO3: lưu huỳnh trioxit - oxit axit
FeO: sắt (II) oxit - oxit bazơ
KOH: kali hiđroxit - bazơ
CuCl2: đồng (II) clorua - muối
ZnSO4: kẽm sunfat - muối
CuO: đồng (II) oxit - oxit bazơ
H2SO4: axit sunfuric - axit
H3PO4: axit photphoric - axit
CuSO4: đồng (II) sunfat - muối
HNO3: axit nitric - axit
Bài 2.
CaO: canxi oxit
Fe(OH)2 : sắt (II) hiđroxit - bazơ
FeSO4: sắt (II) sunfat - muối
CaSO4: canxi sunfat - muối
HCl: axit clohiđric - axit
H2S(lỏng) : axit sunfuhiđric - axit
H2CO3: axit cacbonic - axit
CO3: cacbon trioxit - oxit axit
CO2: cacbon đioxit - oxit axit
N2O5: đinitơ oxit - oxit lưỡng tính
HBr: axit bromhiđric - axit
Ca(HCO3)2 : canxi hiđrocacbonat - muối
cho các công thức: FeO, SO2, CO2, MgO, H2SO4, HCl, H2SO3, CuSO4, NaOH,
Al2(SO4)3, H2S, CaHPO4, FeS, NaNO3, Cu(OH)2, Fe2O3, K2SO3, Na2O, KHSO4, Ca(HCO3)2. Hãy gọi tên và phân loại cụ thể các hợp chất trên
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
FeO | Oxit | Sắt (II) oxit |
SO2 | Oxit | Lưu huỳnh đioxit |
CO2 | Oxit | Cacbon đioxit |
MgO | Oxit | Magie oxit |
H2SO4 | Axit | Axit sunfuric |
HCl | Axit | Axit clohidric |
H2SO3 | Axit | Axit sunfurơ |
CuSO4 | Muối | Đồng (II) sunfat |
NaOH | Bazo | Natri hidroxit |
Al2(SO4)3 | Muối | Nhôm sunfat |
H2S | Axit | Axit sunfuhidric |
CaHPO4 | Muối | Canxi hidrophotphat |
FeS | Muối | Sắt (II) sunfua |
NaNO3 | Muối | Natri nitrat |
Cu(OH)2 | Bazo | Đồng (II) hidroxit |
Fe2O3 | Oxit | Sắt (III) oxit |
K2SO3 | Muối | Kali sunfit |
Na2O | Oxit | Natri oxit |
KHSO4 | Muối | Kali hidrosunfat |
Ca(HCO3)2 | Muối | Canxi hidrocacbonat |
BÀI TẬP ĐỌC TÊN
Bài 1:Phân loại,gọi tên các hợp chất sau: CuO;NaOH;HCl;KOH;Mg(OH)2;AgCl;HNO3; H2S;Na2SO3;CaSO4;BaS;ZnSO4;PbCO3; FeSiO3;FePO4;Al(OH)3;Al2O3;Fe3O4;P2O5; P2O3;SO3;SO2;CuSO4;HgO;H2SO4;Ca(HCO3)2;MgHPO4;NaH2PO4.
Gọi tên và phân loại chi tiết các chất có công thức sau :
Ba(OH)3 , FeBr, NaH2PO4 , Li2CO3 Cu(NO3)2, NH4Cl , K2SO3,NaF, Mn2O7 , H2SO3 , HNO3 , CaO , P2O5
CTHH | Phân loại | Tên gọi |
Ba(OH)2 | bazo | bari hidroxit |
FeBr | muối | sắt (II) bromua |
NaH2PO4 | muối | natri dihidrophotphat |
Li2CO3 | muối | liti cacbonat |
Cu(NO3)2 | muối | đồng (II) nitrat |
NH4Cl | muối | amoni clorua |
K2SO3 | muối | kali sunfit |
NaF | muối | natri florua |
Mn2O7 | oxit axit | mangan (VII) oxit |
H2SO3 | axit | axit sunfuro |
HNO3 | axit | axit nitric |
CaO | oxit bazo | canxi oxit |
P2O5 oxit axit diphotpho pentaoxit
BÀI TẬP ĐỌC TÊN
Bài 1:Phân loại,gọi tên các hợp chất sau: CuO;NaOH;HCl;KOH;Mg(OH)2;AgCl;HNO3; H2S;Na2SO3;CaSO4;BaS;ZnSO4;PbCO3; FeSiO3;FePO4;Al(OH)3;Al2O3;Fe3O4;P2O5; P2O3;SO3;SO2;CuSO4;HgO;H2SO4;Ca(HCO3)2;MgHPO4;NaH2PO4.
Giupp voii aaa can gap!!
Dạng 2: Phân loại và gọi tên các hợp chất vô cơ: N2O5, Li2O, H2SO3, Mg(OH)2, Na2HPO4, CuSO4, HgO, HCl, FeCl3, CaCO3.
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
N2O5 | Oxit axit | Đinitơ pentaoxit |
Li2O | Oxit bazơ | Liti oxit |
H2SO3 | Axit | Axit sunfurơ |
Mg(OH)2 | Bazơ | Magiê Hiđroxit |
Na2HPO4 | Muối | Natri biphotphat |
CuSO4 | Muối | Đồng(II) sunfat |
HgO | Oxit bazơ | Thuỷ Ngân(II) oxit |
HCl | Axit | Axit Clohiđric |
FeCl3 | Muối | Sắt(III) clorua |
CaCO3 | Muối | Canxi cacbonat |