Từ những chất sau: Na2CO3, Ca(OH)2, NaCl. Hãy viết các PTHH điều chế NaOH
Bài 2. Điều chế bazơ
a) Cho các chất sau: Na, Na2O, Na2CO3, H2O, Ca(OH)2, BaO.Viết tất cả các PTHH điều chế NaOH
b) Cho các chất sau: NaOH, Ca(OH)2, HCl, CuO, CuSO4, Cu(NO3)2. Viết các PTHH điều chế Cu(OH)2
a)
$2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
$Na_2CO_3 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + 2NaOH$
$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
$Ba(OH)_2 + Na_2CO_3 \to BaCO_3 + 2NaOH$
b)
$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O$
$CuCl_2 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + 2NaCl$
$CuCl_2 + Ca(OH)_2 \to Cu(OH)_2 + CaCl_2$
$CuSO_4 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + Na_2SO_4$
$CuSO_4 + Ca(OH)_2 \to CaSO_4 + Cu(OH)_2$
$Cu(NO_3)_2 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + 2NaNO_3$
$Cu(NO_3)_2 + Ca(OH)_2 \to Ca(NO_3)_2 + Cu(OH)_2$
a)
2Na+2H2O→2NaOH+H22Na+2H2O→2NaOH+H2
Na2O+H2O→2NaOHNa2O+H2O→2NaOH
Na2CO3+Ca(OH)2→CaCO3+2NaOHNa2CO3+Ca(OH)2→CaCO3+2NaOH
BaO+H2O→Ba(OH)2BaO+H2O→Ba(OH)2
Ba(OH)2+Na2CO3→BaCO3+2NaOHBa(OH)2+Na2CO3→BaCO3+2NaOH
b)
CuO+2HCl→CuCl2+H2OCuO+2HCl→CuCl2+H2O
CuCl2+2NaOH→Cu(OH)2+2NaClCuCl2+2NaOH→Cu(OH)2+2NaCl
CuCl2+Ca(OH)2→Cu(OH)2+CaCl2CuCl2+Ca(OH)2→Cu(OH)2+CaCl2
CuSO4+2NaOH→Cu(OH)2+Na2SO4CuSO4+2NaOH→Cu(OH)2+Na2SO4
CuSO4+Ca(OH)2→CaSO4+Cu(OH)2CuSO4+Ca(OH)2→CaSO4+Cu(OH)2
Cu(NO3)2+2NaOH→Cu(OH)2+2NaNO3Cu(NO3)2+2NaOH→Cu(OH)2+2NaNO3
Cu(NO3)2+Ca(OH)2→Ca(NO3)2+Cu(OH)2
Bài 1: Từ cc chất: Fe, Cu(OH)2, HCl, Na2CO3, hãy viết các PTHH điều chế: a)Dd FeCl2. b)Dd CuCl2. c)Khí CO2. d)Cu kim loại. Bài 2: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH. Bài 3: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế: a)Dd NaOH. b)Dd Ba(OH)2. c)BaSO4. d)Cu(OH)2. e)Fe(OH)2
Bài 1 :
$a) Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$b) Cu(OH)_2 + 2HCl \to CuCl_2 + 2H_2O$
$c) Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$
$d) CuCl_2 + Fe \to FeCl_2 + Cu$
Bài 2 :
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$Na_2CO_3 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + 2NaOH$
Bài 2: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH. Bài 3: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế: a)Dd NaOH. b)Dd Ba(OH)2. c)BaSO4. d)Cu(OH)2. e)Fe(OH)2
Bài 2:
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaOH\)
Bài 3
a)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
b)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
c)
\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)
\(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaOH\)
d)
\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\)
e)
\(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)
Cho những chất sau : Na 2 CO 3 , Ca OH 2 , NaCl. Từ những chất đã cho, hãy viết các phương trình hoá học điều chế NaOH.
Điều chế NaOH từ những chất đã cho :
- Dung dịch Na 2 CO 3 tác dụng với dung dịch Ca OH 2 :
Na 2 CO 3 + Ca OH 2 → CaCO 3 ↓ + 2NaOH (1)
- Điện phân dung dịch NaCl trong thùng điện phân có vách ngăn :
2NaCl + 2 H 2 O → 2NaOH + H 2 + Cl 2
3- Chỉ dùng 1 thuốc thử hãy nhận biết cả 3 chất rắn: Cu(OH)2 khan, Ba(OH)2,
Na2CO3. Viết các PTHH.
4- Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 4 dung dịch không màu: HCl,
NaOH, Ca(OH)2, NaCl. Viết các PTHH.
Bài 3 :
Trích mẫu thử
Cho dung dịch $H_2SO_4$ vào
- mẫu thử tan, tạo dung dịch xanh lam là $Cu(OH)_2$
$Cu(OH)_2 + H_2SO_4 \to CuSO_4 + 2H_2O$
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là $Ba(OH)_2$
$Ba(OH)_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2H_2O$
- mẫu thử tạo khí khôn g màu không mùi là $Na_2CO_3$
$Na_2CO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + CO_2 + H_2O$
Bài 4 :
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào các mẫu thử
- mẫu thử hóa đỏ là $HCl$
- mẫu thử hóa xanh là $NaOH, Ca(OH)_2$
- mẫu thử không đổi màu là $NaCl$
Cho dung dịch $Na_2CO_3$ vào hai mẫu thử còn :
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là $Ca(OH)_2$
$Ca(OH)_2 + Na_2CO_3 \to CaCO_3 + 2NaOH$
Dạng 3: ĐIỀU CHẾ.
Bài 1: Từ các chất: Fe, Cu(OH)2, HCl, Na2CO3, hãy viết các PTHH điều chế:
a) Dd FeCl2. b) Dd CuCl2. c) Khí CO2. d) Cu kim loại.
Bài 2: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH.
Bài 3: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO¬4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế:
a) Dd NaOH. b) Dd Ba(OH)2. c) BaSO4. d) Cu(OH) e) Fe(OH)2
Bài 1: \(a,Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(b,Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
\(c,Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
\(d,Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^0}CuO+H_2O\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{t^0}Cu+H_2O\)
Tham khảo
PTHH BÀI1: VIẾT PTHH THỰC HIỆN CÁC CHUYỂN ĐỔI SAU : a. CaCO3 ->CaO -> Ca(OH)2 ->CaCO3 -> CaCl2 -> Ca(NO3)2 ->CaCO3 b. Na ->NaOH ->NaCl ->NaOH ->Na2CO3 ->Na2SO4 -> NaCl -> NaNO3 c. Fe FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 FeSO4 Fe Cu
Bài 1: Từ các chất: Fe, Cu(OH)2, HCl, Na2CO3, hãy viết các PTHH điều chế:
a)Dd FeCl2.
b)Dd CuCl2.
c)Khí CO2.
d)Cu kim loại.
Bài 2: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH.
Bài 3: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế:
a)Dd NaOH.
b)Dd Ba(OH)2.
c)BaSO4.
d)Cu(OH)2.
e)Fe(OH)2
Bài 1
a) Fe+2HCl\(\rightarrow\)FeCl2+H2
b) Cu(OH)2+2HCl\(\rightarrow\)CuCl2+2H2O
c) Na2CO3+2HCl\(\rightarrow\)NaCl+CO2+H2O
d) Fe+CuCl2\(\rightarrow\)FeCl2+Cu
Bài 2:
CaO+H2O\(\rightarrow\)Ca(OH)2
Ca(OH)2+Na2CO3\(\rightarrow\)CaCO3+2NaOH
Bài 3
a) Na2O+H2O\(\rightarrow\)2NaOH
b) BaO+H2O\(\rightarrow\)Ba(OH)2
c) Ba(OH)2+CuSO4\(\rightarrow\)BaSO4+Cu(OH)2
d) CuSO4+2NaOH\(\rightarrow\)Cu(OH)2+Na2SO4
e) FeCl2+2NaOH\(\rightarrow\)Fe(OH)2+2NaCl